Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát

Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát

Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát

Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát
Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát

Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường ⚡️【23/09/2023】Tổng đại lý thu mua phế liệu Huy Lộc Phát mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Thu mua kim loại đen phế liệu giá cao nhất thị trường

Các loại phế liệu điển hình được công ty thu mua giá cao? Huy Lộc Phát liệt kê những loại phế liệu hiện đang được nhận thu mua giá cao chính là phế liệu đồng, inox, nhôm, sắt thép, hợp kim, giấy, chì, thiếc,.…
Làm sao để khách hàng giải đáp thắc mắc? Quý khách hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên tư vấn sẽ làm rõ từng thắc mắc lớn nhỏ giúp bạn
Nhận giá thu mua phế liệu trực tiếp tại đâu? Công ty cập nhật điều đặn những nội dung quan trọng tại Website: phelieugiacaouytin.com – Qúy khách click vào để biết thêm chi tiết
Công ty có hình thức thanh toán nào? Ưu tiên nhất chính là chi trả trực tiếp cho khách hàng bằng tiền mặt. Hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng hoặc momo

Kim loại đen là nguyên liệu quan trọng, được dùng rất nhiều trong sản xuất, kinh doanh và làm các loại vật liệu. Chưa kể, chúng còn có khả năng tái sử dụng nhiều lần mà không lo giảm sút về chất lượng. Vậy khi trở thành phế liệu, chúng có báo giá thu mua như thế nào?. Đâu là đơn vị chuyên thanh lý phế liệu giá cao & uy tín hiện nay?. Mời bạn đọc tham khảo nội dung dưới đây

Thu mua kim loai den phe lieu gia cao

Kim loại đen là gì?

Ta có thể hiểu đơn giản, kim loại đen là kim loại chứa phần lớn sắt (Fe) trong thành phần cấu tạo. Ngoài sắt ra thì có thể có thêm một hay nhiều nguyên tố hợp kim khác. Các vật liệu kim loại đen phổ biến bao gồm gang, thép, sắt & một số hợp kim của chúng.

Tính chất

Vì có chứa thành phần sắt nên kim loại đen có đặc điểm là độ dẻo và độ bền kéo cao. Tuy nhiên cũng bởi có kim loại này trong thành phần nên những vật liệu làm từ kim loại đen có thể bị rỉ sét nếu tiếp xúc với không khí trong một thời gian dài.

Vì thế để giảm bớt hiện tượng rỉ sét người ta sẽ luyện hợp kim của kim loại đen với các chất hóa học khác nhằm tăng khả năng chống bào mòn. Cụ thể chính là việc sản xuất ra inox ( còn gọi là thép không gỉ )

Ứng dụng

Ứng dụng của kim loại đen trong ngành xây dựng, tiêu biểu là thép carbon. Trong thép cacbon, các thành phần hợp kim đảm bảo được độ lý tưởng để tạo nên các cấu trúc như tòa nhà, cầu đường.

Một số thiết bị gia dụng có sử dụng kim loại đen như lò nướng, nồi, máy sản xuất, lò vi sóng.

=>> Những ứng dụng của kim loại trong đời sống mà bạn nên biết

So sánh kim loại đen & kim loại màu

Từ tính

Đặc điểm của nguyên tố Sắt là có từ tính tự nhiên. Đó cũng là lý do để giải thích: đa phần kim loại đen đều có khả năng từ tính ngược lại kim loại màu thì không.

Kim loại có từ tính được cấu thành do cấu trúc phân tử phân cực của nó. Những electron trong vòng nguyên tử được sắp xếp không đối xứng. Vì thế khi đến gần từ trường các electron này sẽ rất dễ bị kéo về một phía của nguyên tử dẫn đến việc thu hút giữa kim loại & nam châm mà ta hay thấy bằng mắt thường

Tính oxi hóa

Những kim loại với thành phần từ sắt sẽ có khả năng bị oxi hóa khi tiếp xúc với nước hay không khí có oxi. Còn đối với các kim loại màu như đồng kẽm & titan khi phản ứng với nước và oxy sẽ tạo thành một lớp oxit bám bên ngoài mặt kim loại nhờ đó mà hạn chế được tình trạng thấm nước. Nhưng mà không phải tất cả các kim loại màu đều có khả năng chống oxy hóa, rỉ sét tốt.

Độ bền kéo

Do có sự hiện diện của sắt nên hiệu suất bền kéo của kim loại đen so với kim loại màu sẽ vượt xa hơn. Đó cũng là lý do chính mà thép được chọn lựa là vật liệu xây dựng phổ biến rộng rãi nhất.

Khả năng tái chế

Tái chế kim loại từ phế liệu giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Kim loại đen thường dễ tái chế hơn nên vẫn khá được ưu ái.

Thu mua kim loai den phe lieu gia cao

=>> Thu mua quặng sắt giá cao

Giá kim loại đen phế liệu hiện nay

Ngay sau đây, công ty Huy Lộc Phát cung cấp đến quý khách bảng giá kim loại đen phế liệu & các dạng phế liệu khác. Trong quá trình theo dõi bảng giá, nếu có bất cứ thắc mắc nào muốn được giải đáp, quý khách hãy liên hệ đến: 0901 304 700 – 0972 700 828

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Thu mua kim loai den phe lieu gia cao

Tình hình thu mua phế liệu kim loại đen tại TPHCM & Bình Dương

Là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, cơ sở hạ tầng tại TPHCM & Bình Dương cực kì phát triển: công trình nhà ở, khu thương mại, đường xá, giao thông, khu chế xuất, kho đông lạnh, khu công nghiệp,.…

Tỷ lệ thuận cùng với đó, xã hội đang mang một gánh nặng rất lớn về môi trường. Việc sinh hoạt & sản xuất của con người thải ra nhiều dạng phế liệu: kể tên một số như: dây cáp mạng, dây cáp điện, phế liệu thép, đồng, nhôm, ắc quy, chì, phế liệu nhựa, phế liệu vải, phế liệu hợp kim,…

Trước tình hình đó, công ty chúng tôi – Huy Lộc Phát triển khai dịch vụ thu mua tất cả các loại phế liệu hư hỏng, cũ, hàng hết date, hàng bị lỗi trong khâu sản xuất,…. với giá cao nhất thị trường.

Thu mua kim loai den phe lieu gia cao

Đường dây nóng giúp bạn liên hệ dễ dàng hơn: 0901 304 700 – 0972 700 828, thanh lý trọn gói nguồn phế liệu kim loại đen nói riêng & các dạng phế liệu khác nói chung

Hoạt động trong thực tiễn đã lâu, do đó chúng tôi đã xây dựng được chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Phạm vi mở rộng: TPHCM, Bình Dương, Long An, Đồng Nai, Bến Tre,… Đặc biệt, công ty luôn có hoa hồng cao dành cho người giới thiệu nguồn phế liệu lớn

Công ty Huy Lộc Phát là địa chỉ thu mua phế liệu kim loại đen giá cao nhất, vận chuyển nhanh chóng => khách hàng cực kì hài lòng. Xin hân hạnh đón tiếp & phục vụ quý khách mọi khung giờ

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liêu uy tín năm 2022 đầu tiên xin kể đến Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát là đối tác được vinh danh đơn vị thu mua phế liệu uy tín nhất hiện nay.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
0901 304 700 Hotline (24/7)
0972 700 828
DMCA.com Protection Status