Thuật ngữ ve chai ? Công ty nào tại TPHCM thu mua ve chai uy tín?

thu mua ve chai gia cao tai tphcm
 Những loại phế liệu được công ty thu mua với giá cao:  Phế liệu công trình, đồng, nhôm nhựa, giấy, máy móc/ dây điện cũ hỏng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim,…
Thời gian hoạt động của Phế liệu Huy Lộc Phát:  Đội ngũ nhân viên làm việc 24h/ngày, bao gồm ngày cuối tuần & lễ tết, quý khách liên hệ dễ dàng để được tư vấn: 0901 304 700 – 0972 700 828
Khách hàng nhận bảng giá phế liệu: Công ty cung cấp báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com
Hình thức thanh toán cho khách hàng như thế nào?:  Thanh toán tận tay trực tiếp, báo giá chính xác, cân đo nguồn phế liệu minh bạch.

Với sự phát triển của nhiều lĩnh vực hiện nay đã thúc đẩy nền kinh tế ở nước ta tăng trưởng mạnh mẽ. Liên hệ với thực tế cho thấy, ngành nghề này ra đời thúc đẩy ngành nghề khác cũng phát triển theo. Ví dụ: xây dựng công trình nhà ở – các khu đô thị – khu công nghiệp – xưởng sản xuất,… ngày càng nhiều; kéo theo đó số lượng phế liệu, phế thải thải ra môi trường cũng tỷ lệ thuận.

Từ đó, lĩnh vực thu mua phế liệu ( hay còn gọi là thu mua ve chai ) ra đời, giúp giải quyết được số lượng rác thải đang tồn tại ngày càng lớn. Đảm bảo không gian sống được trong lành hơn, phát triển sự tích cực về mọi mặt

Thuat ngu ve chai ? Cong ty nao tai TPHCM thu mua ve chai uy tin?

Thuật ngữ ve chai?

Thuật ngữ: Ve chai được sử dụng phổ biến ở các khu vực miền Tây Nam bộ ( còn gọi là phế liệu ). Chúng ám chỉ những đồ vật không còn khả năng sử dụng, bị vứt bỏ; nhưng vẫn còn khả năng tái chế và sử dụng cho nhiều mục đích khác. Một số loại ve chai điển hình trong đời sống là: nhựa, sắt, thép, đồng, chì, nhôm,…

Ngày nay, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ & máy móc để giúp lĩnh vực này nâng lên tầm cao mới.

Phân loại ve chai như thế nào?

Nhóm ve chai không nguy hiểm

Chính là các loại phế liệu được loại bỏ từ quá trình sinh hoạt hằng ngày của con người như chai nhựa, hộp nhựa, thau chậu nhựa, máy giặt, tivi hay sắt thép, dây điện, dây cáp cũ…

Thông thường, chúng không gây ô nhiễm môi trường hay sức khỏe con người & vật nuôi. Được ưu tiên thu mua với số lượng lớn và giá cao. Phục vụ cho nhà máy tái chế để sản xuất các loại đồ dùng mới.

Nhóm ve chai nguy hiểm

Có thể nói đến các thiết bị công nghiệp, sản phẩm có chứa thành phần hóa học gây độc hại đến sức khỏe con ngươi – vật nuôi & cây trồng, phế liệu có tính cháy nổ cao,…

Đối với việc thu mua nhóm ve chai nguy hiểm thì cần có giấy phép từ cơ quan chức năng. Bên cạnh đó, tiến trình thu mua cần đảm bảo đúng kỹ thuật, đảm bảo an toàn.

=>> Thu mua mô tơ cũ giá cao tại KCN Tân Phú Trung – TPHCM

Ưu điểm quá trình thu mua ve chai

Công việc thu mua ve chai sẽ mang lại nguồn thu nhập cho nhiều người. Bạn có thể sử dụng dịch vụ thanh lý ve chai định kì với giá cao tại công ty Huy Lộc Phát chúng tôi ( đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 )

Ngoài ra công tác thu gom ve chai còn giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách rất tích cực. Phân loại ve chai đảm bảo quá trình tái chế tại nhà máy được diễn ra nhanh hơn, an toàn hơn

Thuat ngu ve chai ? Cong ty nao tai TPHCM thu mua ve chai uy tin?

Tái chế ve chai giúp tiết kiệm công sức, nguồn năng lượng và nguyên liệu khai thác mới. Giảm thiểu sự phát sinh các bãi rác, góp phần nâng cao vẻ đẹp cho đô thị

Bảng báo giá thu mua ve chai ( phế liệu ) hiện nay

Sẽ có nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến giá ve chai. Mời bạn tham khảo qua bảng giá phế liệu các loại được cập nhật bởi công ty Huy Lộc Phát:

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Thuat ngu ve chai ? Cong ty nao tai TPHCM thu mua ve chai uy tin?

=>> Địa điểm thu mua inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương

Huy Lộc Phát chính là đơn vị thu mua ve chai uy tín tại TPHCM

Hiện nay, việc thu mua ve chai đã được nâng cấp hơn về quy mô, cũng như hình thức hoạt động. Điều này giúp cho khách hàng gặp nhiều thuận lợi hơn trong việc trao đổi với nhà thanh lý giúp mang đến nguồn thu nhập ổn định.

Báo giá ở mỗi đơn vị thu mua ve chai luôn có sự khác nhau. Để đảm bảo mức giá bán ve chai cao, bạn nên lựa chọn đơn vị lâu năm, uy tín. Điển hình chính là công ty Phế liệu Huy Lộc Phát

Thuat ngu ve chai ? Cong ty nao tai TPHCM thu mua ve chai uy tin?

Với quy mô hoạt động thường xuyên, chuyên nghiệp nên chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng nhiều lợi ích thiết thực nhất. Thu mua tận nơi tất cả các loại phế liệu như chì, đồng, nhôm, sắt, nhựa, máy móc,… với giá thành cao, số lượng lớn.

Đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng. Nêu rõ báo giá theo số lượng và chủng loại. Những thắc mắc và ý kiến đóng góp, xin liên hệ qua địa chỉ bên dưới:

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài