Danh sách mặt hàng phế liệu được thu mua giá cao: | Công ty Huy Lộc Phát nhận thanh lý nhiều dạng phế liệu giá cao nhất như: đồng, nhôm nhựa, giấy, máy móc/ dây điện cũ hỏng, inox, thiếc, chì, sắt thép công trình, hợp kim,… |
Công ty hoạt động chính trong khung giờ nào?: | Tư vấn trực hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, làm việc 24/7 nên quý khách có thể liên hệ đến bất cứ mọi khung giờ trong ngày |
Làm sao để khách hàng nhận bảng giá phế liệu mỗi ngày chính xác?: | Công ty cung cấp thông tin báo giá hằng ngày mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com |
Phế liệu Huy Lộc Phát có hình thức thanh toán ra sao?: | Các hình thức thanh toán đầy đủ, rõ ràng. Có kèm theo hóa đơn chi tiết |
Khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn khi sử dụng dịch vụ thu mua kính vụn, kính thủy tinh phế liệu tại Huy Lộc Phát. Hàng năm tại khu vực phía Nam, công ty chúng tôi nhận thanh lý nhiều loại kính phế liệu với số lượng rất lớn tại các nhà máy sản xuất, công xưởng, nhà ở, phá dỡ công trình,…
Để được biết thêm chi tiết, xin mời bạn đọc tham khảo những nội dung mà chúng tôi đề cập như sau:
Nội dung chính:
- 1 Khái niệm: kính thủy tinh là gì?
- 2 Phế liệu thủy tinh? Gồm có những gì?
- 3 Vì sao bạn nên lựa chọn thanh lý kính vụn, kính thủy tinh phế liệu?
- 4 Giá thu mua phế liệu kính vụn, kính thủy tinh hôm nay
- 5 Bảng báo giá phế liệu & chính sách thu mua phế liệu của Huy Lộc Phát
- 6 Năng lực hoạt động của Phế liệu Huy Lộc Phát
Khái niệm: kính thủy tinh là gì?
Kính thủy tinh là một chất rắn có khả năng định hình đồng nhất, có gốc silicat. Mục đích sử dụng khác nhau nên vì vậy mà người ta thường pha trộn thêm các tạp chất để có các tính chất đa dạng đặc biệt phù hợp với nhiều yêu cầu riêng.
Dù là có pha thêm tạp chất nhưng thủy tinh vẫn giữ những đặc tính cơ bản của chúng: một vật liệu cứng, dễ vỡ, trong suốt, không bị axit ăn mòn, chống cháy & chống gỉ tốt, nóng chảy ở nhiệt độ cao, không hút ẩm.
Phế liệu thủy tinh? Gồm có những gì?
Thủy tinh phế liệu có mặt trong những vật dụng có chứa thành phần của thủy tinh như chai, bình, lọ, kính,… đã bị vỡ nát & hư hỏng, không còn khả năng ứng dụng trong đời sống sinh hoạt.
Một số loại phế liệu thủy tinh hiện tại được công ty Huy Lộc Phát thu mua có thể kể đến là:
- Cửa kính cũ của nhà xưởng, nhà ở, công ty, phòng tập gym..
- Kính vỡ từ xe oto, hàng rào, hành lang,…
- Máy móc thủy tinh, Chai lọ thủy tinh,..
- Các dạng ly cốc bằng thủy tinh,…
- Kính vụn
Vì sao bạn nên lựa chọn thanh lý kính vụn, kính thủy tinh phế liệu?
Dù biết là thủy tinh đóng vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống. Tuy nhiên bởi tính chất dễ vỡ của chúng nên trong quá trình sử dụng, không thể tránh khỏi những sơ suất đổ vỡ, tạo thành các mảng kiếng lớn nhỏ khác nhau gây nguy hiểm. Chính vì vậy, nếu bạn đang sở hữu nguồn phế liệu kính thủy tinh, kính vụn với số lượng lớn và cần thanh lý nhanh, hãy gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé: 0901 304 700 – 0972 700 828:
- Bảo vệ môi trường sống: những mảnh kiếng thủy tinh, kính vụn không thể bị phân hủy. Lâu dần các sinh vật trong tự nhiên gặp nhiều nguy hiểm nếu ăn phải thức ăn chứa lẫn các bụi kính thủy tinh. Môi trường nước, đất cũng bị ảnh hưởng nặng nề
- Tình trạng vứt chung nhiều loại rác thải với nhau ngày càng tăng, gây gánh nặng lớn cho môi trường & xã hội, chưa kể còn gây nguy hiêm cho người vận chuyển
- Sử dụng dịch vụ thu mua phế liệu kính vụn, kính thủy tinh giúp mang lại cho bạn nguồn thu nhập cao
- Công tác tái chế loại thủy tinh phế liệu sẽ giúp hạn chế việc sản xuất thêm thủy tinh mới =>> tiết kiệm năng lượng
- Kho bãi được dọn dẹp sạch sẽ, bạn có thể chủ động hơn trong vấn đề này
=>> Thu mua phế liệu các loại tại nhà xưởng trực tiếp
Giá thu mua phế liệu kính vụn, kính thủy tinh hôm nay
Do mục đích duy trì hoạt động liên tục của lò, nên giá thành thủy tinh phế liệu khá cao. Báo giá sẽ dựa vào số lượng mà bạn cần thanh lý.
Giá thu mua phế liệu kính vụn, kính thủy tinh phụ thuộc vào yếu tố nào?
Chất lượng của kính thủy tinh phế liệu:
Kính thủy tinh có nhiều đặc tính khác nhau, chủng loại cũng đa dạng nên ít nhiều ảnh hưởng đến giá thu mua. Loại không lẫn tạp chất thì giá càng cao
Vị trí địa lý:
Phụ thuộc vào hộ gia đình ở mỗi khu vực địa lý sẽ có điều kiện kinh tế khác nhau, Huy Lộc Phát sẽ cố gắng điều chỉnh giá thu mua cao hơn cho những hộ khó khăn.
Chất đựng trong thủy tinh:
Đối với những loại chai, lọ đã từng chứa các loại thuốc trừ sâu hay các loại chất nguy hiểm, giá thành sẽ được điều chỉnh để có thêm chi phí khử độc & làm sạch an toàn trước khi tái chế.
Bảng báo giá phế liệu & chính sách thu mua phế liệu của Huy Lộc Phát
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
=>> Khái niệm nhựa ABS? Bảng báo giá thu mua phế liệu nhựa?
Năng lực hoạt động của Phế liệu Huy Lộc Phát
Xây dựng chỗ đứng lâu năm bằng các kinh nghiệm thực tế, chúng tôi – công ty Huy Lộc Phát cam kết với quý khách:
- Là đơn vị chuyên uy tín: Dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của khách hàng đưa ra
- Hồ sơ năng lực lớn: Qúy khách không cần lo lắng vì chúng tôi có đủ cơ sở pháp lý để thu mua phế liệu & tái chế phế liệu tại các nhà máy lớn như ở TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai,..
- Thu mua nhanh gọn: Nhận hotline của bạn, chúng tôi sẽ tới tận nơi thu gom & luôn dọn dẹp kho bãi miễn phí
- Ấn định báo giá thu mua cao nhất: Giá thu mua cam kết cao hơn so với thị trường là 25 – 30%
- Người giới thiệu được chi trả hoa hồng cao
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.