Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Thu mua phôm giầy phôm nhôm giá cao tại công ty Phế liệu Huy Lộc Phát là dịch vụ được quan tâm hàng đầu tại các khu công nghiệp hay địa bàn tại các nhà máy, xí nghiệp xuất giày dép ở Phía Nam.
Bất cứ lúc nào quý khách cần thanh lý phôm giầy cũ từ nhôm, nhựa hay bất cứ kim loại nào khác, hãy liên hệ Phế liệu Huy Lộc Phát ngay. Hân hạnh được phục vụ quý khách 24/7
Nội dung chính:
- 1 Ưu điểm của dịch vụ thu mua phôm giầy phôm nhôm của Phế liệu Huy Lộc Phát
- 2 Bảng báo giá thu mua phế liệu giá cao tại công ty Phế liệu Huy Lộc Phát
- 3 Khái niệm phôm giày ? Vì sao cần thu mua phôm nhôm, thu mua phôm nhựa?
- 4 Phế liệu Huy Lộc Phát thu mua phôm nhôm, phôm nhựa, phôm giầy trên toàn quốc
- 5 Thu mua phế liệu trải qua những bước nào?
Ưu điểm của dịch vụ thu mua phôm giầy phôm nhôm của Phế liệu Huy Lộc Phát
- Thu mua trực tiếp – không thông qua bất kỳ công ty trung gian nào
- Chúng tôi – Phế liệu Huy Lộc Phát có sở hữu đầy đủ giấy phép kinh doanh, hồ sơ môi trường, kho bãi công khai thực tế
- Có hệ thống kinh doanh rộng khắp cả nước, sẵn sàng thu mua tận nơi, thanh lý ngay trong ngày
- Nhận mua phôm giầy phôm nhôm phế liệu trên thị trường với số lượng không giới hạn
- Hình thức báo giá nhanh chóng chuyên nghiệp, tiết kiệm thời gian cho khách hàng
- Có khả năng cung cấp hồ sơ năng lực, cũng như tham gia đấu thầu những mối hàng lớn
- Hỗ trợ quý khách từ A-Z trong việc hoàn thiện thủ tục hải quan, thuế, môi trường…
- Xử lý các trường hợp nhanh chóng
- Sở hữu hệ thống máy móc xe cộ chuyên dụng, phục vụ quá trình thu mua nhanh chóng, tận nơi
- Cam kết cân đo đong đếm chuẩn, độ chính xác cao
- Đội ngũ nhân viên bốc xếp chuyên nghiệp, làm việc nhanh chóng, tận tâm, trách nhiệm cao
- Dọn dẹp sạch sẽ sau khi thu mua
- Tháo dỡ mặt bằng theo yêu cầu
- Thời gian tiến hành thu mua phế liệu 24/7, bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu
- Thanh toán liền tay, linh hoạt, mức chi trả hoa hồng cao, chính sách đại lý tốt
Bảng báo giá thu mua phế liệu giá cao tại công ty Phế liệu Huy Lộc Phát
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Khái niệm phôm giày ? Vì sao cần thu mua phôm nhôm, thu mua phôm nhựa?
Phôm giày hiểu đơn giản là khuôn giày đóng vai trò là một công cụ như thước đo chuyên dụng cho các cơ sở/ nhà may. Những chiếc đế giày này được đúc sẵn với từng form chân, độ chính xác chuẩn từng milimet. Chính vì thế đã tạo thành sản phẩm giày dép với các size cố định & chính xác. Hiện nay, có hai dạng phôm giày phổ biến làm từ kim loại nhôm & nhựa đa chủng loại.
Kiểu đế giày nhôm lâu năm, bền bỉ nên thường được các đơn vị thu mua phế liệu lớn ưu tiên. Còn đế giày bằng nhựa lại được dùng nhiều hơn bởi giá thành rẻ, cũng bởi thế mỗi lần thanh lý sẽ là số lượng vô cùng lớn, vì vậy thẩm định ra giá phế liệu cũng rất cao. Cả hai loại này đều có thể bán cho công ty Phế liệu Huy Lộc Phát, tại đây chúng tôi thu mua phôm nhôm nhanh gọn nhất trong ngày.
Phế liệu Huy Lộc Phát thu mua phôm nhôm, phôm nhựa, phôm giầy trên toàn quốc
Dù là khách hàng cá nhân hay đại diện xí nghiệp, công ty, doanh nghiệp nhà máy, xưởng giầy dép, xưởng gia công,… Dù ở thành phố lớn hay làng xã xa xôi, chỉ cần quý khách cần đơn vị thu mua phôm nhôm giá cao, phục vụ tận nơi, Phế liệu Huy Lộc Phát sẽ có mặt ngay lập tức.
Bởi vì hiện nay, chúng tôi đã sở hữu chi nhánh khắp cả nước: TPHCM: Bình Dương, Long An, Hậu Giang, Cần Thơ, Kiên Giang; Bến Tre, Đồng Nai, Tây Ninh; Bà Rịa – Vũng Tàu, Ninh Thuận, Bình Thuận; Đà Nẵng, Đắk Lắk, Bình Định, Bắc Giang; Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Phòng; thu mua phế liệu KCN tại tất cả các tỉnh thành.
Thu mua phế liệu trải qua những bước nào?
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu, luôn mang đến niềm tin cho rất nhiều khách hàng bởi quy trình thu mua phế liệu rất bài bản, độ chuyên nghiệp cao, nhanh chóng.
- Bước 1: Nhân viên tiếp nhận thông tin cần bán phế liệu của khách hàng.
- Bước 2: Điều động nhân lực đến trực tiếp tận nơi để khảo sát số lượng, chất lượng phế liệu và báo giá.
- Bước 3: Hai bên cùng nhau thỏa thuận giá và ký hợp đồng.
- Bước 4: Chúng tôi tiến hành tháo dỡ, thu gom và cân đo phế liệu một cách chính xác.
- Bước 5: Thanh toán tiền cho khách hàng ( tiền mặt/ chuyển khoản ), dọn dẹp sạch sẽ nơi thu mua phế liệu và chở phế liệu kẽm về kho của công ty.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.