Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Thu mua phế liệu giá cao TPHCM chính là một lĩnh vực xuất hiện từ lâu nhưng cũng chỉ mới bắt đầu “hot” trong một vài năm trở lại đây. Để quyền lợi hai bên được đảm bảo tốt nhất thì trong quá trình mua bán, không thể thiếu hợp đồng. Nó sẽ là văn bản thỏa thuận các điều khoản rõ ràng mà hai bên cần phải làm
Vậy thì mẫu hợp đồng thu mua phế liệu là gì? Làm cách nào để tải mẫu hợp đồng thu mua phế liệu? Hãy cùng Phế Liệu Huy Lộc Phát đi tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính:
Bảng báo giá phế liệu mới nhất
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Khái niệm về mẫu hợp đồng thu mua phế liệu?
Ta có thể hiểu, mẫu hợp đồng thu mua phế liệu là một trong các thủ tục hành chính mà bất kỳ hoạt động mua bán nào diễn ra đều phải có ( bắt buộc ). Đây là bằng chứng mang tính pháp luật, cam kết quyền lợi & nghĩa vụ giữa bên bán và bên mua lập ra để thỏa thuận giữa 2 bên về giá cả, số lượng khi giao dịch. Ngoài ra cũng tránh mọi tranh chấp sau này diễn ra.
Bất kể mọi trường hợp, dù cho mua bán những thứ to lớn như vàng bạc, mua bán bất động sản,… cho đến những thứ bé nhỏ có giá trị ít như phế liệu liên quan đến tiền bạc thì đều cần có hợp đồng cụ thể .
Mẫu hợp đồng thu mua phế liệu bên trong thường soạn thảo đầy đủ mọi đề mục chi tiết nhất. Nhiệm vụ chính các bên rất đơn giản, chỉ cần điền rõ đầy đủ thông tin liên quan đến họ & tên, địa chỉ, số điện thoại vào trong đó là được. Như vậy, đây được xem là một đại diện pháp luật thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ mỗi bên.
Tải mẫu hợp đồng thu mua phế liệu dễ dàng nhất
Hiện tại, đang có 2 mẫu hợp đồng thu mua phế liệu chính là hợp đồng mua bán phế liệu & hợp đồng thanh lý phế liệu. Cụ thể hơn, hợp đồng mua bán phế liệu là hợp đồng có quy định về giá số lượng phế liệu ở khoảng thời gian nào đó – Còn với hợp đồng thanh lý phế liệu lại là biểu mẫu sau khi hoàn thành thu mua để chấm dứt hoạt động mua bán giữa 2 bên. Để dễ hình dung hơn, bạn có thể tham khảo và tải mẫu hợp đồng thu mua phế liệu sau:
Mẫu hợp đồng mua bán phế liệu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THU MUA PHẾ LIỆU
Số:………../HĐPL/2021
Căn cứ Bộ Luật Dân Sự Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam được Quốc Hội khóa 11 thông qua ngày 14/06/2005 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2006;
Căn cứ luật Thương Mại nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam được Quốc Hội khóa 11 thông qua ngày 30/06/2005 có hiệu lực ngày 01/01/2006;
Căn cứ vào luật Đấu thầu số 61/2005/QH ngày 29/11/2005 của Quốc hội;
Căn cứ nhu cầu, khả năng và thỏa thuận của hai bên.
Hôm nay, ngày…. tháng…. năm 2021, chúng tôi gồm:
BÊN MUA (BÊN A): CÔNG TY ………………………………………………
Trụ sở: …..………………….………….………….
GCNĐKKD số: …….. do Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu tư……. Cấp ngày: ……..
Mã số thuế: ………………………………………….…………….………………………….
Người đại diện: …………………………………….
Chức vụ:……………………..………………….………….………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………….………….……..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………
STK ……….………………….. Tại Ngân hàng: …………………………………………….……
BÊN MUA (BÊN B): CÔNG TY ………………………………………………
Trụ sở: …..………………….………….………….
GCNĐKKD số: …….. do Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu tư……. Cấp ngày: ……..
Mã số thuế: ………………………………………….…………….………………………….
Người đại diện: …………………………………….
Chức vụ:……………………..………………….………….………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………….………….……..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………
STK ……….………………….. Tại Ngân hàng: …………………………………………….……
Hai bên cùng thống nhất thỏa thuận ký kết hợp đồng với những điều khoản và điều kiện sau:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý mua & bên B đồng ý bán phế liệu công nghiệp (Chi tiết như báo giá đính kèm)
ĐIỀU 2. GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1 Giá phế liệu
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
2.2 Phương thức thanh toán
– Giá trị phế liệu sẽ được thanh toán căn cứ theo Biên bản giao nhận chi tiết giữa hai bên.
– Bên A sẽ thanh toán toàn bộ số tiền như trong biên bản giao nhận bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của bên B. Sau khi bên B nhận được tiền trong tài khoản thì xe hàng mới được ra khỏi Nhà máy.
ĐIỀU 3. PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
– Địa điểm giao hàng: ………………………………………….………………………………………….
– Thời gian giao hàng: …………………………………………………………………………
– Chi phí vận chuyển, bốc xếp do bên A chịu.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
4.1 BÊN A
– Nhận đúng, đủ khối lượng chủng loại hàng hóa.
– Thanh toán đúng hạn cho bên B.
– Tự bốc xếp hàng hóa
– Tự chịu trách nhiệm đối với hàng hóa sau khi nhận.
– Tự chịu trách nhiệm về an toàn và vệ sinh môi trường.
– Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên B vi phạm bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này sau khi hoàn tất đầy đủ các thủ tục thanh toán hàng hóa và công nợ, phạt vi phạm hợp đồng giữa hai bên.
4.2 BÊN B
– Bên B chịu trách nhiệm cung cấp hàng đúng danh mục & thời hạn thỏa thuận.
– Bên B có trách nhiệm cử đại diện giám sát quá trình thu mua phế liệu.
– Bên B sẽ tạo điều kiện thuận lợi để bên A bốc xếp hàng lên xe nhanh chóng, dễ dàng.
– Bên B sẽ xuất hóa đơn GTGT cho bên A.
– Bên B được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu như bên A vi phạm bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này sau khi hoàn tất đầy đủ những thủ tục công nợ, phạt vi phạm hợp đồng giữa hai bên.
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CHỐNG HỐI LỘ
– Bên A & Bên B coi trong uy tín của mình thông qua việc giữ gìn đạo đức trong kinh doanh, có tính trung thực và minh bạch về tài chính. Hai bên nhận thức rõ ràng rằng việc nhận hối lộ là không được phép dưới bất kỳ hoàn cảnh nào, việc dùng hối lộ hoặc dung túng các hành vi hối lộ sẽ làm ảnh hưởng tới uy tín của cả hai bên.
– Bên A và Bên B cùng cam kết như sau:
Hoạt động kinh doanh công bằng, văn minh, trung thực và minh bạch
Không thực hiện hoặc đưa hối lộ, dù trực tiếp hay gián tiếp, để đạt được lợi thế kinh doanh.
Không nhận hối lộ, dù trực tiếp hay gián tiếp, để tạo ra lợi thế kinh doanh. Hợp đồng này, theo đó, được thống nhất xây dựng dựa trên các điều khoản chống hối lộ như trên.
– Nghiêm cấm một trong hai bên thực hiện một trong các hành vi sau:
Hối lộ, hứa hẹn hoặc cam kết cho quà và hậu mãi cho nhân viên của các bên để nhằm che giấu hành vi sai phạm hoặc thực hiện hành vi nhằm mục đích tư lợi cá nhân liên quan đến việc thực hiện hợp đồng
Không thông báo kịp thời cho bên kia mọi biểu hiện có liên quan đến hối lộ của bên đó trong quá trình đàm phán, ký kết và thực hiện hợp đồng này.
Các bên phải chịu mọi tổn thất liên quan đến hợp đồng, đồng thời có nghĩa vụ bồi thường thiệt hại nếu vi phạm các điều khoản về chống hối lộ.
ĐIỀU 6: THỎA THUẬN BẢO MẬT THÔNG TIN
Trong suốt thời gian thực hiện cũng như sau khi chấm dứt hoặc hợp đồng hết hiệu lực, một trong hai bên phải tuyệt đối giữ bí mật thông tin của bên còn lại. Và phải hết sức cẩn trọng thực hiện các biện pháp bảo vệ các thông tin mật khỏi bị công khai.
ĐIỀU 7. ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
– Mọi trường hợp, tình huống vượt quá khả năng chống chế hợp lý của bất kỳ bên nào như: chiến tranh, thiên tai, bãi công, hỏa hoạn, bạo loạn,… xảy ra sau khi hợp đồng có hiệu lực sẽ được coi là bất khả kháng.
– Trong trường hợp xảy ra bất khả kháng và hậu quả xảy ra có thể liên quan đến việc thực hiện chậm trễ hợp đồng này, và do đó phải gia hạn thực hiện hợp đồng trong khoảng thời gian nhất định nào đó, trong vòng 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày xuất hiện nguyên nhân gây chậm trễ, hai bên được quyền thông báo bằng văn bản chính thức cho nhau về sự chậm trễ hay hủy bỏ của Hợp đồng mà không chịu bất kỳ khoản bồi thường nào.
ĐIỀU 8. THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
– Hợp đồng này có hiệu lực trong ….. ngày kể từ ngày ……./2021 đến ……/2021.
– Hợp đồng sẽ được chấm dứt và tự thanh lý sau khi hai bên hoàn tất đầy đủ các thủ tục quyết toán hàng hóa và công nợ, phạt vi phạm hợp đồng giữa hai bên.
ĐIỀU 9. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
– Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Bất cứ sự thay đổi nào trong hợp đồng phải được lập thành văn bản và phải được hai bên chấp nhận.
– Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì các bên sẽ tiến hành bàn bạc trên tinh thần hợp tác cùng có lợi. Trong trường hợp có tranh chấp thì hai bên thống nhất sẽ phân xử tại Toà án kinh tế Hà Nội. Mọi phán quyết của tòa án là bắt buộc thực hiện đối với cả hai bên. Chi phí cho việc phân xử tại Toà án do bên có lỗi chịu trách nhiệm.
– Hợp đồng này được lập thành 04 bản bằng tiếng Việt có giá trị như nhau, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản và có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Mẫu hợp đồng thanh lý phế liệu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHẾ LIỆU
Căn cứ vào Hợp đồng………. số: ……/……../…… ký ngày …../…../…….. giữa Công ty ……… và Công ty ……………………………………………………………………………………….
Hôm nay, ngày …… tháng ….. năm …….., chúng tôi gồm:
BÊN A …………………………………………………………………………………………………………..
CÔNG TY ……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Đại diện bởi ông: …………………………………………………………………………………………..
Chức danh: Giám đốc/Tổng giám đốc
Số điện thoại: …………………………………………………….. Fax: …………………………………
MST: …………………………………………………………………….(Sau đây gọi tắt là Bên A)
BÊN B ……………………………………………………………………………………………………………
CÔNG TY …………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….
Đại diện bởi ông: ……………………………………………………………………………………………
Chức danh: Giám đốc/Tổng giám đốc
Số điện thoại: ……………………………………………………. Fax: …………………………………..
MST : ………………………………………………………………………………………………….(Sau đây gọi tắt là bên B)
Hai bên thống nhất ký biên bản thanh lý Hợp đồng ……………… số: ……/……../….ký ngày …./…../…….. với nội dung sau:
ĐIỀU 1
Bên B đã tiến hành …………… cho Bên A theo hợp đồng ……….. nghiệp số: ……/……../…. ký ngày …./…../…….
ĐIỀU 2
Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán:
– Bên A đồng ý thanh toán cho Bên B mức phí dịch vụ như sau:
+ Giá trị hợp đồng trước thuế:……………………………………………………………………………..
+ Thuế VAT:…………………………………………………………………………………………………….
+ Giá trị hợp đồng sau thuế:………………………………………………………………………………..
– Phương thức thanh toán: Bên A đồng ý thanh toán cho Bên B khoản tiền trên …………….
ĐIỀU 3
Bên A đồng ý thanh toán toàn bộ số tiền trên cho Bên B theo như quy định tại Điều 2 của Biên bản này.
Hai bên thống nhất thanh lý Hợp đồng …………. số: ……/……../……/……….ký ngày …./…../…….. giữa Công ty ………… và Công ty ……….
Biên bản thanh lý này được lập thành 02 bản mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Hướng dẫn bạn cách soạn thảo hợp đồng thu mua phế liệu
Phía thông tin các chủ thể tham gia ký hợp đồng yêu cầu bên bán phế liệu & bên thu mua ghi đầy đủ, chính xác những thông tin như họ tên, địa chỉ, số điện thoại, người đại diện – chức vụ, số tài khoản ngân hàng, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,…
Điều 1: Mục tiêu hợp đồng sẽ được 2 bên thỏa thuận, ghi rõ vào hợp đồng
Điều 2: Thời hạn hợp đồng cần ghi rõ thời hạn hợp đồng bắt đầu từ thời điểm nào, kết thúc thời điểm nào. Thời hạn trên có thể kéo dài theo sự thỏa thuận hai bên.
Điều 3: Những nguyên tắc tài chính: Hai bên cần tuân thủ những nguyên tắc tài chính kế toán, theo quy định Pháp luật của nhà nước. Mọi khoản chi và thu cho HĐKD đều được ghi chép rõ ràng, đầy đủ và xác thực.
Nghĩa vụ và quyền lợi các chủ thể tham gia hợp đồng thu mua phế liệu được quy định rõ ràng trong hợp đồng dựa trên quy định Pháp luật và dựa trên tinh thần tôn trọng nhau là chính. Hai bên cam kết làm theo tất cả điều khoản, bên nào vi phạm có hình thức xử lý.
Bên cạnh đó thì các bên phải có trách nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiến độ thực hiện công việc, cũng như đảm bảo bí mật mọi thông tin có liên quan đến quá trình kinh doanh. Trong hợp đồng, các phụ lục là không thể tách rời. Nếu có bất kỳ phát sinh thì các bạn kịp thời thông báo cho nhau để tìm cách giải quyết. Mọi tranh chấp phát sinh được giải quyết trước qua thương lượng còn nếu hòa giải không thành công thì giải quyết tại tòa án có thẩm quyền.
Vừa rồi chính là những điều mà bạn cần nắm rõ trước khi tìm hiểu một mẫu hợp đồng thu mua phế liệu cũng như tải mẫu hợp đồng thu mua phế liệu phù hợp nhất Mọi thắc mắc lớn nhỏ cần tư vấn và giải đáp thì hãy liên hệ ngay với Phế liệu Huy Lộc Phát qua số hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 nhé!
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com