Các loại phế liệu điển hình được công ty thu mua giá cao? | Huy Lộc Phát liệt kê những loại phế liệu hiện đang được nhận thu mua giá cao chính là phế liệu đồng, inox, nhôm, sắt thép, hợp kim, giấy, chì, thiếc,.… |
Làm sao để khách hàng giải đáp thắc mắc? | Quý khách hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên tư vấn sẽ làm rõ từng thắc mắc lớn nhỏ giúp bạn |
Nhận giá thu mua phế liệu trực tiếp tại đâu? | Công ty cập nhật điều đặn những nội dung quan trọng tại Website: phelieugiacaouytin.com – Qúy khách click vào để biết thêm chi tiết |
Công ty có hình thức thanh toán nào? | Ưu tiên nhất chính là chi trả trực tiếp cho khách hàng bằng tiền mặt. Hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng hoặc momo |
Đơn vị chuyên xử lý và thu mua phế liệu niken trọn gói uy tín nhất hiện nay chính là công ty Phế liệu Huy Lộc Phát. Các hoạt động phát triển công nghiệp, sản xuất hàng hóa, nhu cầu sinh hoạt của con người đã thải ra môi trường số lượng phế liệu niken cực kì lớn.
Ngày nay, người ta ưa chuộng dịch vụ thanh lý phế liệu niken cho những đơn vị có chuyên môn. Để giúp mang lại nguồn chi phí, rút bỏ gánh nặng cho môi trường, mở rộng không gian sống hơn,..
Tại khu vực Phía Nam, công ty Huy Lộc Phát chính là địa chỉ được rất nhiều khách hàng gần xa quan tâm. Nhân viên phục vụ khách hàng chuyên nghiệp, đồng thời làm rõ mọi thắc mắc trong từng khung giờ. Công tác bốc xếp phế liệu nhanh, không giới hạn số lượng nguồn hàng
=>> Quyền lợi của người giới thiệu nguồn phế liệu
Nội dung chính:
Định nghĩa về kim loại Niken
Nằm trong nhóm sắt từ, Niken là kim loại có màu trắng bạc, bề mặt nhẵn bóng, láng mịn. Miêu tả về đặc tính cơ học: cứng nhưng lại dễ dàng dát mỏng, uốn cong hay kéo sợi. Do đó khi thành phế liệu, chúng được thị trường thu mua rất nhiều
Chúng ta có thể bắt gặp Niken trong tự nhiên ở dạng hợp chất cùng với lưu huỳnh trong khoáng chất millerit, hay cùng với asen trong khoáng chất niccolit
Ưu điểm của công đoạn phủ mạ Niken
Quá trình phủ mạ Niken được hiểu là phủ lên bề mặt những kim loại như sắt thép nhằm giúp cho bề mặt đẹp & sáng bóng hơn, sạch sẽ, tính chống ô xy hóa cao & tăng các giá trị sản phẩm hơn.
Nêu tên một số phương pháp để mạ Niken như: mạ Niken-crome, mạ bóng, mạ mờ, mạ niken hóa học. Phải tiến hành làm sạch Niken và làm nhẵn bề mặt kim loại trước khi mạ, cọ rửa bằng dầu và trải qua điện hoá một cách công phu.
Phế liệu Niken có phân loại thế nào?
Phế liệu niken hiện nay đang có rất nhiều loại: niken dạng viên (dạng hột), niken tấm, hỗn hợp niken, hợp kim niken, xi mạ niken, bột niken, niken dạng sợi, niken vụn…
Tất cả các dạng phế liệu Niken trên đều được thu mua giá cao.
Ứng dụng của Niken trong đời sống
Niken là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất công nghiệp: luyện kim, cơ khí,..
- Hợp kim Alnico để làm nam châm.
- Hợp kim NiFe – Permalloy dùng làm vật liệu từ mềm.
- Thép không rỉ ( inox ) & các hợp kim chống ăn mòn.
- Pin sạc, như pin niken kim loại hiđrua (NiMH) & pin niken-cadmi (NiCd).
- Dùng làm tiền xu
- Làm chất xúc tác quan trọng cho quá trình hiđrô hóa (no hóa) dầu thực vật.
- Kim loại Monel là hợp kim đồng-niken chống ăn mòn cao nên được dùng làm chân vịt cho thuyền và máy
Những dạng hợp kim của niken
Hợp kim niken được hiểu là sự kết hợp của niken với nhiều kim loại theo tỉ lệ khác nhau. Hãy cùng xem qua một số hợp kim phổ biến nhất của kim loại niken dưới đây:
Hợp kim niken – crom:
Các mác của hợp kim niken – crom được biết đến nhiều nhất là 600, 601, 625,… Có hàm lượng niken lên đến hơn 50%, nên ưu điểm của chúng là khả năng chống ăn mòn tối ưu cũng như chịu nhiệt và chịu lực tốt, làm hạn chế ảnh hưởng của tác động ngoài môi trường.
Hợp kim niken – sắt – crom:
Thường thấy các mác của loại hợp kim này là 800H, 800HT,… Có hàm lượng niken thấp hơn mức 50%, nên không quá khó hiểu khi khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt & chịu lực chỉ nằm ở mức trung bình.
Hợp kim niken – đồng:
Các mác phổ biến nhất của hợp kim này chính là 401, 404, 405,… Ngoài hai thành phần chính là niken & đồng, hợp kim này còn chứa một hàm lượng nhỏ sắt, silicon, magie & cả caron.
Trong thành phần hợp kim này, tỷ lệ chứa Niken lên đến 70%, mang đến độ bền tuyệt đối cùng khả năng hạn chế tác động của quá trình oxy hóa một cách tối ưu. Do vậy mà người ta thường lựa chọn hợp kim này như một giải pháp hoàn hảo ở những môi trường khắc nghiệt, thường phải tiếp xúc trực tiếp với nước biển
Giá thu mua phế liệu Niken các loại
Hiện nay, công ty Huy Lộc Phát cung cấp nhiều dạng niken với báo giá khác nhau. Vì chúng còn phụ thuộc vào số lượng & chủng loại mà bạn cần thanh lý:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá phế liệu Niken
- Nhu cầu thanh lý phế liệu niken của khách hàng
- Điạ hình, khu vực & thời gian
- Trữ lượng kim loại niken trên Thế giới hiện nay
- Chính sách nhà nước thay đổi
=>> Cách phân loại phế liệu dễ dàng nhất dành cho mọi người
Chọn lựa chính xác đơn vị thu mua phế liệu Niken uy tín
Nếu bạn đang ở khu vực Miền Nam và dành sự quan tâm đặc biệt đến thị trường thu mua phế liệu niken các loại với giá cao, vậy đừng chần chừ mà hãy gọi cho Huy Lộc Phát chúng tôi: 0901 304 700 – 0972 700 828
Với hơn 10 kinh nghiệm hoạt động, chúng tôi sở hữu số lượng lớn nguồn nhân lực chuyên nghiệp, hỗ trợ & giúp đỡ khách hàng mọi khung giờ trong ngày. Bên cạnh đó, công tác thu mua phế liệu Niken diễn ra nhanh nhờ ứng dụng hệ thống máy móc thiết bị hiện đại. Công ty xin hân hạnh được phục vụ quý khách
Cung cấp giá hoa hồng cao cho người giới thiệu trực tiếp nguồn phế liệu: sắt thép, inox, đồng, chì, thiếc,..
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com