Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Phế liệu luôn luôn là một chủ đề nóng, vì quá trình sinh hoạt và sản xuất hằng ngày thải ra ngoài môi trường với nhiều loại phế liệu khác nhau. Ứng dụng phế liệu tái chế sẽ là một nguồn vật liệu vô cùng giá trị để sản xuất ra các đồ dùng/ vật dụng mới, tiết kiệm chi phí
Thông qua nội dung dưới đây, Phế Liệu Huy Lộc Phát sẽ cung cấp đến cho bạn đọc hiểu rõ hơn về thông tin quyết định 73 phế liệu được phép nhập khẩu, đã được Thủ tướng Chính Phủ phê duyệt vào năm 2014.
Nội dung chính:
Bảng báo giá thu mua phế liệu
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Những điều khoản quan trọng có trong quyết định số 73 về phế liệu
Trong quyết định số 73 về phế liệu được Chính phủ phê duyệt, có các điều khoản chính mà những cơ sở cần nắm vững, gồm có:
- Ban hành quyết định này sẽ có hiệu lực đối với hoạt động nhập khẩu phế liệu từ các nước trên thế giới, nhằm mục đích chính là làm thành nguyên liệu sản xuất. Bên cạnh đó quyết định sẽ không có hiệu lực đối với những hoạt động tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hoặc quá cảnh phế liệu thông qua lãnh thổ của Việt Nam.
- Các cơ sở chức năng có liên quan như: Bộ Tài nguyên & Môi trường, bộ và ngành có liên quan đến xây dựng cùng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với những loại phế liệu được nhập khẩu. Trong đó, Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ chủ trì.
- Bộ Tài nguyên & Môi trường ( TN & MT ) sẽ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi sát sao & kiểm tra việc thực hiện theo quyết định này.
Đính kèm theo quyết định 73 phế liệu là một bảng danh sách tên các loại phe lieu được phép nhập khẩu vào nước ta. Bao gồm:
- Thạch cao.
- Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) – từ quá trình công nghiệp luyện sắt, thép.
- Nguyên tố hoá học ở dưới dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự vậy, đã được kích tạp trong ngành điện tử.
- Mẩu vụn của nhựa PE dưới dạng xốp, không cứng hoặc loại khác.
- Mẩu vụn của nhựa PS dưới dạng xốp, không cứng hoặc loại khác.
- Mẩu vụn của nhựa PVC dưới dạng xốp, không cứng hoặc loại khác.
- Mẩu vụn hoặc phế liệu từ nhựa các loại khác.
- Những loại giấy – bìa như giấy hoặc bìa Kraft, giấy bìa sóng chưa được tẩy trắng.
- Các loại giấy hoặc bìa khác được làm từ bột giấy thu từ quá trình hoá học, đã được tẩy trắng và chưa nhuộm màu toàn bộ.
- Những loại giấy hoặc bìa khác được làm từ bột giấy thu từ quá trình cơ học như giấy in, tạp chí, ấn phẩm,…
- Những loại giấy hoặc bìa loại khác, kể cả phế liệu chưa được phân loại.
- Phế liệu tơ tằm, xơ sợi phế liệu, xơ sợi tái chế, kể cả các loại kén không thích hợp quay tơ.
- Phế liệu thuỷ tinh, thuỷ tinh vụn, thuỷ tinh có dạng khối.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của gang.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của hợp kim, thép không gỉ hoặc loại khác.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của sắt hoặc thép như phoi tiện, phoi bào, vảy cán,… chưa được ép thành khối hay đóng kiện.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của đồng.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của niken.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của nhôm.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của kẽm.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của thiếc.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Vonfram.
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Molypden.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Magie.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Titan.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Antimon.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Mangan.
- Phế liệu hoặc mảnh vụn của Crom.
Các quy chuẩn quốc gia về kỹ thuật kiểm soát phế liệu nhập khẩu
Nhằm mục đích là siết chặt hơn nữa về quản lý nhập khẩu phế & ngăn chặn các hành vi cố tình vi phạm, Bộ Tài nguyên và Môi trường ( TN & MT ) đã ban hành thêm 2 thông tư về quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia đối với 7 loại phế liệu nhập khẩu để sản xuất. Bao gồm:
- Nhựa.
- Sắt.
- Thép.
- Giấy.
- Thuỷ tinh.
- Kim loại màu.
- Xỉ hạt lò cao.
Việc ban hành những Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu này sẽ kiểm soát được chất lượng phế liệu nhập khẩu thông qua các phương pháp kiểm tra, giám định & các quy định quản lý hành vi của cá nhân, tổ chức liên quan.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com