Thu mua thép tấm đen, mạ kẽm phế liệu cũ

Phe Lieu Thep Tam Huy Loc Phat
 Mặt hàng phế liệu được công ty nhận thu mua giá cao:  Phế liệu dây cáp – dây điện công nghiệp, đồng đỏ, đồng thau, inox 201 – 304 – 316, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm vụn, giấy vụn, máy móc cũ hỏng …
Phế liệu Huy Lộc Phát với khung giờ hoạt động: Khách hàng có thể liên hệ cho chúng tôi ở mọi khung giờ trong ngày: 24/24h
Nhận bảng giá thu mua phế liệu: Nội dung báo giá chi tiết, quý khách tham khảo tại website: phelieugiacaouytin.com
Hợp đồng mua – bán rõ ràng, thanh toán nhanh:  Công ty soạn thảo văn bản hợp đồng với nhiều điều khoản đảm bảo quyền lợi cho hai bên, báo giá chính xác nguồn phế liệu – Chi phí trao trả chỉ 1 lần!!

Thu mua thép tấm đen, mạ kẽm phế liệu cũ là hoạt động được diễn ra hằng ngày tại công ty Huy Lộc Phát. Chúng được phát sinh từ việc tháo dỡ công trình – nhà xưởng, sản xuất máy móc, thi công khung xe ô tô – container – xe máy, sàn công trình,..

Chúng tôi theo dõi diễn biến thị trường mỗi ngày để ấn định báo giá chính xác cho khách hàng. Mọi thông tin tư vấn, hãy gọi về đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828/ website: phelieugiacaouytin.com

Thu Mua Thep Tam Den, Ma Kem Phe Lieu

Thu mua thép tấm đen, mạ kẽm phế liệu cũ

Các lĩnh vực công nghiệp hiện nay sử dụng nguồn thép tấm lớn là :chế tạo oto, tàu thuyền, kết cầu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, giàn khoan trên biển, sửa chữa cầu đường, cầu cảng, chế tạo lò đúc, nồi nung,…

Phế liệu Huy Lộc Phát chuyên thu mua nhiều dạng phế liệu thép tấm đen, thép tấm gân, tấm lá, tấm mạ kẽm, thép tấm cán nóng, cán nguội, thép tấm các loại Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, thép tấm vụn từ gia công, cắt, tiện & thép tấm rỉ sét hư hỏng qua sử dụng tại công trình, nhà xưởng.

Nhận thu mua thép tấm phế liệu & các loại khác

  • Loại sắt đặc: sắt cây có đường kính phi 6 -> phi 32, sắt thép hình U, H, V, C, L, sắt thép hộp đen, hộp chữ nhật mạ kẽm, hộp vuông mạ kẽm, hộp vuông đen, thép tấm trơn, tấm gân, tấm đục lỗ,…
  • Bã sắt, sắt bazơ từ các công đoạn cắt cnc, tiện, phay, các công trình cơ khí, công trình xây dựng
  • Sắt dây, sắt vụn, sắt gỉ, sắt bị oxi hóa..
  • Sắt được thải từ các công trình như sắt dàn giáo, sắt từ máy móc, động cơ, tàu thuyền, xe, các bộ phận cơ khí bằng sắt như móc sắt, cần cẩu, dây xích.
  • Thu mua tôn cũ, tôn nhà xưởng, vỉ kèm sắt, lam sắt, hàng rào sắt b40, lưới sắt..
  • Phế liệu khung sắt, sắt thép xây dựng, sắt thép phá dỡ nhà cũ
  • Phế liệu sắt từ hàng sản xuất bị lỗi, hết date,..

Thu Mua Thep Tam Den, Ma Kem Phe Lieu

Thu mua thép tấm phế liệu tại các khu công nghiệp TPHCM, Bình Dương

TPHCM và Bình Dương là hai thành phối lớn ở nước ta, nơi tập trung rất nhiều khu công nghiệp lớn nhỏ, phát triển đa lĩnh vực – đa ngành nghề, phải kể đến là: sản xuất hàng tiêu dùng, dịch vụ, gia công cơ khí, may mặc, chế tạo máy, linh kiện điện tử,…

Điều này kéo theo nguồn phe lieu các loại được thải ra môi trường với số lượng lớn. Biện pháp để xử lý chính là thanh lý chúng cho các đơn vị thu mua phế liệu uy tín.

Quý khách hàng xin hãy liên hệ đến công ty Huy Lộc Phát: 0901 304 700 – 0972 700 828 – Nơi đây diễn ra hoạt động thanh lý tận nơi nhiều loại sắt thép phế liệu với giá cao nhất thị trường

Thu mua phế liệu thép tấm đen, mạ kẽm tại các khu công nghiệp TPHCM và Bình Dương. Báo giá tốt, dịch vụ hoạt động độc lập, không qua bất cứ cơ sở trung gian nào.

Thu mua phế liệu thép tấm đen, mạ kẽm chuyên nghiệp

– Huy Lộc Phát cung cấp báo giá định kì tại website: phelieugiacaouytin.com, chuyên nghiệp từ quy trình tư vấn, thu mua tận nơi, bốc xếp, tiến hành vận chuyển, dọn trả mặt bằng cho đến thanh toán nhanh

– Nhận thu gom phế liệu không phân biệt chủng loại, số lượng

– Nếu quý khách mong muốn hợp tác lâu dài, chúng tôi sẽ kí hợp đồng thu mua phế liệu kèm theo nhiều ưu đãi đính kèm.

– Qúy khách dễ dàng nhận báo giá tại hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Thu Mua Thep Tam Den, Ma Kem Phe Lieu

Cập nhật danh sách các loại phế liệu đang được thu mua với giá cao

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

=>> Ứng dụng của sắt trong đời sống như thế nào? Thông tin cần biết

Liệt kê các mặt hàng phế liệu được Huy Lộc Phát thu mua tận nơi

Thu Mua Thep Tam Den, Ma Kem Phe Lieu

Thu mua sắt thép, chì, thiếc, đồng, nhôm, inox, gang thép, hợp kim

Thu mua số lượng lớn nhỏ khác nhau, các mặt hàng được làm từ sắt thép, đồng, nhôm, inox, gang, thép, hợp kim bị hư hỏng, bị loại bỏ sau khi gia công, hay không còn nhu cầu sử dụng.

Thu mua nhựa phế liệu ABS, PP, PVC, HI

Thu mua tận nơi ở, khu công nghiệp, nhà xưởng, nhà máy,…

Thu mua phế liệu vải, vải vụn, vải may mặc, vải tồn kho, vải khúc

Công ty phát triển dịch vụ  thu mua phế liệu vải, thu mua vải thanh lý, vải tồn kho, các loại vải cây, vải khúc vải vụn giá cao nhất trên thị trường.

Thu mua phế liệu linh kiện/ phụ kiện điện tử, thiết bị điện

Bao gồm những loại máy móc điện tử, bo mạch điện tử các loại có trong máy tính, card đồ họa, máy in, tivi, điện thoại hư hỏng, bản mạch, vi mạch, máy photoshop, máy scan, máy lạnh, tủ lạnh, điều hòa,..

Thu mua phế liệu công trình, xây dựng, máy móc công nghiệp cũ

Định giá thanh lý cao hơn nhiều đơn vị khác, chúng tôi có chuyên môn nghề nghiệp cao, nhận thu gom, phá dỡ, mua xác nhà xưởng, nhà kho, kho đông lạnh, nhà phố, nhà tiền chế,..

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài