Hấp dẫn với hình thức thu mua phế liệu giá cao, chuyên nghiệp tại công ty Huy Lộc Phát ở Thủ Dầu Một ( Bình Dương ), khách hàng trải nghiệm dịch vụ tại đây sẽ cực kì an tâm & hài lòng. Đầy đủ các loại máy móc, nhân lực để giúp công tác thực hiện thu mua phế liệu được diễn ra nhanh gọn hơn.
Những loại phế liệu nào được thu mua giá cao tại Huy Lộc Phát: | Hoạt động trong ngành thu mua phế liệu nhiều năm, những mặt hàng được công ty mua với giá cao là: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, kim loại, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch trình làm việc: | Hoạt động xuyên suốt 24/24h. Qúy khách có thể liên hệ thông qua đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 |
Công cụ cung cấp báo giá phế liệu hằng ngày: | Website: phelieugiacaouytin.com – là trang web chính thức của Huy Lộc Phát. Kính mời quý khách truy cập để biết thông tin mới nhất |
Dịch vụ & thanh toán: | Giám định viên của công ty dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Hình thức thanh toán: quý khách tự chọn tiền mặt hoặc chuyển khoản |
Chúng tôi luôn là sự chọn lựa tuyệt vời nhất khi khách hàng tìm kiếm, chọn lựa địa chỉ để thanh lý phế liệu giá cao. Hỗ trợ tư vấn: 0901 304 700 – 0972 700 828. Ấn định báo giá chính xác dựa theo khối lượng, phân loại, số lượng phế liệu,…
Nội dung chính:
- 1 Cung ứng bảng giá phế liệu các loại mới nhất
- 2 Công ty thu mua phế liệu tại Thủ Dầu Một – tỉnh Bình Dương
- 3 Giải thích thuật ngữ: Phế liệu là gì?
- 4 Dịch vụ tại Huy Lộc Phát hơn những đơn vị khác ở điều gì?
- 5 Các lợi ích vượt trội từ việc tái chế phế liệu:
- 6 Huy Lộc Phát giúp khách hàng thanh lý nhanh nguồn phế liệu đang có
- 7 Thực hiện quy trình thu mua phế liệu như thế nào?
Cung ứng bảng giá phế liệu các loại mới nhất
Vì thị trường hay thay đổi ( do tác động bởi nhiều yếu tố ngoại cảnh ) nên giá cả thu mua phế liệu thường không ổn định.
Tuy nhiên khi đến với Phế liệu Huy Lộc Phát, chúng tôi chắc chắn sẽ đem đến cho bạn nhiều sự an tâm: cập nhật tin mới nhất không sai lệch, không ép giá, thỏa thuận để đảm bảo lợi ích tối đa, triển khai dịch vụ nhanh, hình thức thanh toán chỉ duy nhất 1 lần
Thu gom phế liệu được chúng tôi tiến hành trực tiếp tại nhà ở, doanh nghiệp lớn, kho xưởng nhà máy, khu công nghiệp ,..
Công ty thu mua phế liệu tại Thủ Dầu Một – tỉnh Bình Dương
Khách hàng sẽ được trải nghiệm nhiều dịch vụ thực tế ở đây, Tại địa bàn Thủ Dầu Một – Bình Dương nói riêng & các tỉnh Miền Nam nói chung, công ty Huy Lộc Phát là đơn vị uy tín, khách hàng nhận chi phí thanh lý phế liệu cao hơn những đơn vị khác kinh doanh cùng lĩnh vực. Báo giá được cập nhật nhanh và đầy đủ trên website: phelieugiacaouytin.com
Những loại phế liệu được công ty thu mua & ấn định giá cao là:
- Các loại đồng phế liệu: dây điện/ dây cáp cũ, đồng đen, đồng lạnh, dây cáp điện 1 – 2 – 3 pha, dây điện cadivi, đồng trục ( 1 pha, 2 pha, 3 pha ), mua đồng đỏ, đồng thau, đồng vàng nguyên chất,…
- Các loại nhôm phế liệu: nhôm tấm, nhôm vụn, thanh nhôm, nhôm xingfa, nhôm kính, nhôm hệ, nhôm tản nhiệt, nhôm máy, nhôm đặc, nhôm làm cửa, nhôm miếng, phế liệu nhôm nhập khẩu, bazo nhôm, bột nhôm, …
- Các loại inox phế liệu: inox 316, 304, 201, 430, 510, 630, inox sợi, bazo inox..
- Các loại sắt phế liệu: sắt tồn kho, sắt cây, sắt hộp, sắt vụn, sắt đặc, sắt máy..
- Các loại hợp kim phế liệu: mũi khoan, dao phay, carbie, hợp kim nhôm đồng sắt…
- Các loại niken phế liệu: niken hạt, niken tấm, niken bi, niken xi mạ…
- Các loại chì phế liệu: chì cục, chì dẻo, chì lưới…
- Các loại thiếc phế liệu: thiếc hàn, quặng thiếc, thiếc vụn…
- Các loại điện tử phế liệu: bo mạch, chip, linh kiện điện tử…
- Nhận thanh lý/ phá dỡ nhà xưởng phế liệu, phá dỡ công trình
- Thu mua tất cả phế liệu khác như nhựa dẻo PVC – PP, giấy vụn, kính vỡ, tàu bè, xà lan..
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Giải thích thuật ngữ: Phế liệu là gì?
Phế liệu là gì?, chúng chính là những vật liệu bị đào thải/ loại ra trong quá trình sản xuất và tiêu dùng.
+ Đặc điểm của phế liệu chính là chúng có khả năng tái chế cao để trở thành các đồ dùng sinh hoạt khác hay làm nguồn nguyên liệu mới nhằm phục vụ các mục đích sản xuất . Các dạng phế liệu hiện đang tồn tại rất phong phú, như: Phế liệu kim loại, sắt thép, đồ nhựa, đồ điện tử, inox, thiếc, chì, đồ gỗ, vải vụn, giấy, túi nilon,…
Dịch vụ tại Huy Lộc Phát hơn những đơn vị khác ở điều gì?
- Đặt báo giá phế liệu lên hàng đầu: Đến với chúng tôi, khách hàng sẽ có được giá thu mua phế liệu tốt nhất. Công ty cạnh tranh lành mạnh về giá với những đơn vị khác
- Số lượng & phân loại phế liệu: Dù khách hàng có nguồn phế liệu lớn hay nhỏ, chúng tôi điều nhận thu mua tất cả. Nhân viên phân loại để định giá nhanh
- Hình thức nhanh: Thanh toán có thể bằng thẻ hoặc tiền mặt trực tiếp cho quý khách. Vận chuyển tức tốc, dọn dẹp mặt bằng sạch sẽ
- Thời gian thu mua: Tất cả các ngày trong tuần, kể cả ngoài giờ hành chính
Khách hàng tại Thủ Dầu Một ( tỉnh Bình Dương ) có lợi gì khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi?
Doanh nghiệp/ công ty/ cá nhân tại đây dễ dàng thanh lý nhanh nguồn phế liệu đang có, không chỉ vậy công ty còn ấn định báo giá cao, bạn sẽ kiếm thêm nguồn thu nhập lớn từ hoạt động này.
Các bước triển khai rõ ràng, có sự liên kết giữa nhiều khâu làm việc. Trình độ chuyên môn cao của giám định viên, nên sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Thương hiệu của chúng tôi được nhiều khách hàng xa gần biết đến. Trân trọng được phục vụ quý khách!!!
Hợp đồng thỏa thuận có nhiều điều khoản mang lại lợi ích thiết thực cho hai bên. Nếu như bạn đang có thắc mắc cần được giải đáp, xin hãy liên hệ theo đường dây nóng để tư vấn 24/24h: 0901 304 700 – 0972 700 828
=>> Phế liệu là gì? 03 lợi ích quan trọng của việc tái chế phế liệu
Các lợi ích vượt trội từ việc tái chế phế liệu:
- Tiết kiệm tới 75% năng lượng so với việc khai thác nguyên liệu mới
- Tiết kiệm tới 90% các nguyên liệu được sử dụng
- Giảm 86% ô nhiễm không khí
- Giảm 40% ô nhiễm nguồn nước
- Chất thải mỏ quặng (mining wastes) giảm 97%
Tái chế phế liệu là hình thức xử lý nguồn phế liệu đang có, biến thành nguyên liệu mới phục vụ cho nhiều mục đích sản xuất khác nhau. Từ đó, tài nguyên thiên nhiên được đảm bảo, giảm thiểu các tình trạng ô nhiễm hiện nay, giải quyết các bãi rác tự phát. Chưa kể, giúp cho người thanh lý sở hữu khoản chi phí lớn.
Huy Lộc Phát giúp khách hàng thanh lý nhanh nguồn phế liệu đang có
Công ty sở hữu những ưu điểm lớn dưới đây, nên khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng dịch vụ:
- Công ty có bề dày hoạt động lâu năm, nhiều kinh nghiệm thực tế, sở hữu nguồn tài chính mạnh
- Dịch vụ được rất nhiều khách hàng đánh giá 5 sao sau khi sử dụng
- Công tác thu mua phế liệu được tiến hành trọn gói – nhanh, tiết kiệm thời gian, những điều khoản được nêu rõ ràng trong hợp đồng
- Thu mua phế liệu không quan trọng số lượng là bao nhiêu
- Nhân viên chăm sóc khách hàng mỗi ngày, phong cách phục vụ chuyên nghiệp
- Thái độ nhẹ nhàng, tận tình
- Cung cấp giá phế liệu mỗi ngày đầy đủ chi tiết trên website: https://phelieugiacaouytin.com/
Thực hiện quy trình thu mua phế liệu như thế nào?
- Nhân viên Huy Lộc Phát tiếp nhận yêu cầu xử lý thông tin về nguồn phế liệu của khách hàng
- Thẩm định giá: dựa theo tình trạng & số lượng phế liệu, công ty báo giá phù hợp
- Tiến hành giao dịch: thông qua hợp đồng, chúng tôi sẽ tuân theo các điều khoản để thực hiện
- Thu gom phế liệu: việc thu gom tùy theo khung giờ khách hàng ấn định. Chuyên chở phế liệu nhanh bởi nhiều phương tiện & máy móc hiện đại. Đảm bảo sự uy tín cao nhất
- Thanh toán chi phí: khách hàng tự chọn một trong hai hình thức sau: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com