Vải vụn là gì? Bảng báo giá thu mua vải vụn

thanh ly phe lieu vai gia cao
Hiện tại, Huy Lộc Phát đang phát triển hoạt động gì?  Chúng tôi là đơn vị chuyên thanh lý nhiều loại phế liệu giá cao: Phế liệu chì, sắt thép, dây cáp cũ, hợp kim, hàng công nghiệp lỗi, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy vụn, …
Khung giờ hoạt động ra sao?  Đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 sẽ trực tiếp hỗ trợ tư vấn cho khách hàng tất cả các ngày trong tuần 24/7
Muốn nhận báo giá mỗi ngày thì phải làm gì? Xin mời quý khách click vào website: phelieugiacaouytin.com. Tại đây chúng tôi tổng hợp tất cả những tin tức mới nhất để bạn tham khảo
Thanh toán có minh bạch – rõ ràng hay không? Mỗi dạng phế liệu được định giá chính xác & cao hơn thị trường. Công ty chi trả tiền mặt cho khách hàng duy nhất một lần, đầy đủ, có xuất hóa đơn

Vải vụn là gì? Bảng báo giá thu mua vải vụn các loại được công ty Huy Lộc Phát cập nhật bên dưới, thông tin được tổng hợp mới nhất để giúp khách hàng có cái nhìn khách quan hơn. Với đội hình làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết dịch vụ diễn ra nhanh chóng, khoa học, không có bất cứ sơ xót nào xảy ra.

Vai vun la gi? Bang bao gia thu mua vai vun

Phế liệu vải vụn là gì?

Khái niệm vải vụn phế liệu?

Phế liệu vải vụn được hình thành từ quá trình thiết kế, cắt, may những sản phẩm sử dụng liên quan đến vải như quần áo, túi xách, đồ đạc,… Nhiều công ty may mặc hiện nay thường hay thu gom đem vứt hoặc đốt đi. Thế nhưng số lượng vải vụn thải ra hằng ngày với số lượng cực lớn, nếu thực hiện hành động đó thì môi trường sẽ bị ô nhiễm nặng nề, đưa lại những tác động tiêu cực rất lớn đối với cuộc sống con người

=>> Chất liệu Cotton và những ưu điểm siêu việt

Vải vụn được sử dụng như thế nào? 

Để khắc phục tình trạng ô nhiễm thì đã có rất nhiều ý tưởng kinh doanh độc đáo từ vải vụn đã xuất hiện. Điều này giúp xử lý những phế phẩm của ngành may mặc một cách hợp lý & thiết thực. Con người có thể dùng vải vụn để sáng tạo những đồ vật hữu ích, trang trí không gian sống, hay kiếm thêm nguồn thu nhập từ dịch vụ thanh lý cho các đơn vị thu mua uy tín hiện nay

Vai vun la gi? Bang bao gia thu mua vai vun

Những chất liệu vải phổ biến trên thị trường

Vải Cotton

Đây là loại vải được ứng dụng cực kì phổ biến, với thành phần là 100% cotton, được làm từ vải sợi bông. Chúng là loại vải được ưu tiên trong lĩnh vực may mặc.

Tính năng nổi bật của loại vải này như độ bền cao, khả năng thấm hút mồ hôi tốt, làm mát & giảm nhiệt, giặt nhanh khô, đa dạng mẫu mã,…

Vải thun TC

Vải thun TC với thành phần 35% cotton & 65% nilon (65/35). Chính vì có chứa sợi pha nilon nên các trang phục được làm từ vải thun TC sẽ cho cảm giác nóng hơn, khả năng hút ẩm cũng không được cao. Nhưng đổi lại, chúng đem đến cảm giác mềm mại hơn, chất lượng tương đối & giá thành rẻ hơn. Người ta sẽ trộn thêm sợi Spandex để giúp vải có độ co giãn

Vải thun PE

Là một dạng vải sợi tổng hợp, vải thun PE có nguồn gốc từ than đá, không khí, nước, dầu mỏ.

Giá thành trên thị trường tương đối rẻ, không có khả năng hút ẩm, mang lại cảm giác nóng khi mặc, vải không đẹp. Vải thun PE nhanh chóng bị xù lông sau một thời gian sử dụng. Hiện nay trên thị trường thì đây cũng là một loại vải có chất lượng kém

Tuy nhiên, so với những loại vải truyền thống thì sợi Polyester vẫn có khá nhiều ưu điểm như sau:

  • Tuy là không có khả năng hút ẩm nhưng sợi PE lại hấp thụ dầu cực kỳ tốt. Do đó, trong môi trường/ các hoạt động có yêu cầu về chống nước, chống bụi, chống cháy thì chúng được ưu tiên hàng đầu
  • Sợi PE có khả năng tự chống lại những vết bẩn tự nhiên. Trong khi giặt, vải cũng không xuất hiện tình trạng bị co, chống nhăn và kéo giãn.
  • Dễ nhuộm màu & không bị nấm mốc xâm nhập.
  • Cách nhiệt cao => sử dụng để sản xuất những loại chăn, gối, áo khoác, túi ngủ,…
  • Trong nhiều ngành nghề công nghiệp, sợi Polyester được ứng dụng khá phổ biến như: sản xuất đồ nội thất gia dụng, sản phẩm công nghiệp, băng ghi âm, vật liệu cách điện,…

=>> Thu mua phế liệu giá cao

Tham khảo thêm bảng giá và chính sách thu mua phế liệu vải của Huy Lộc Phát

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Vai vun la gi? Bang bao gia thu mua vai vun

Mô hình kinh doanh vải vụn có ưu điểm gì?

  • Không cần nhiều chi phí, nguồn vốn thấp
  • Nguyên liệu vải dễ kiếm, đa dạng
  • Kinh doanh dễ mang lời cao
  • Có thể mở rộng quy mô sản xuất .

Những dạng vải phế liệu được Huy Lộc Phát thu mua giá cao

Thu mua vải vụn phế liệu

Chúng thường có mặt nhiều trong nghành sản xuất kinh doanh may mặc, các phế thải này đã cắt nát, nhỏ, lỗi… được sử dụng để tái chế làm bông gòn gối… Công ty Huy Lộc Phát cam kết mua bán vải vụn, thanh lý vải vụn giá cao tại các tỉnh thành Miền Nam. Hãy gọi cho chúng tôi khi bạn có nhu cầu: 0901 304 700 – 0972 700 828

Thanh lý vải tồn kho

Chính là những sản phẩm vải để lâu năm không sản xuất, đã lỗi thời,… sẽ được bán lại hoặc xuất khẩu cho những thương lái để may mặc các loại sản phẩm rẻ tiền. Dịch vụ nhận thu mua vải tồn kho giá cao tại chỗ, công tác tiến hành thu gom nhanh chóng, trao trả tiền mặt một lần duy nhất cho khách hàng. 

Thu mua vải cây

Tất cả các loại vải: vải contton, vải TC, vải PE,… còn nguyên cây, giá loại này thường cao tương đương vải mới.

Thu mua vải khúc

Vải không vụn, vải cắt thành khúc, có thể tận dụng làm các vật dụng nhỏ: dẻ lau, đồ handmade, đồ chơi trẻ em… Công ty chúng tôi nhận thu mua tận nơi không giới hạn số lượng, giá cao

Vai vun la gi? Bang bao gia thu mua vai vun

Chọn lựa nhà thu mua phế liệu Huy Lộc Phát vì?

Ấn định báo giá thu mua vải phế liệu cực tốt

Báo giá cao nguồn phế liệu luôn được chúng tôi chú trọng đến nhằm đảm bảo quyền lợi cho quý khách. Chưa kể, với phế liệu vải vụn, vải cây hay vải khúc thì chúng tôi còn mua cao hơn. Đảm bảo luôn cao 25% – 30% so với thị trường.

Vai vun la gi? Bang bao gia thu mua vai vun

Công tác tiến hành thu mua nhanh

Yêu cầu khảo sát & báo giá nguồn phế liệu được nhân viên thực hiện nhanh. Tác phong chuyên nghiệp. Ngày giờ vận chuyển phế liệu có thể tuân theo yêu cầu riêng của khách hàng

Hình thức thanh toán phong phú

Khi hoàn thành các công đoạn thu mua phế liệu, Huy Lộc Phát sẽ thanh toán liền tay bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản tức thì bằng số tài khoản.

Dịch vụ thanh lý phế liệu vải với số lượng không giới hạn & nhận thu mua nhiều lần

Kinh nghiệm lâu năm trong nghề

Phế liệu Huy Lộc Phát đã hoạt động hàng chục năm trong ngành nghề thu mua phế liệu, luôn tự tin là dịch vụ dẫn đầu về thu mua vải phế liệu giá cao tại khu vực Miền Nam.

Dịch vụ thu mua chuyên nghiệp với sự hỗ trợ của máy móc

Phụ thuộc vào số lượng phế liệu mà khách hàng cần thanh lý, công ty sẽ điều động những phương tiện máy móc hiện đại thích hợp nhất. Giúp công tác hoạt động mua bán diễn ra êm xuôi, không phát sinh bất kì khó khăn nào

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài