Các loại phế liệu điển hình được công ty thu mua giá cao? | Huy Lộc Phát liệt kê những loại phế liệu hiện đang được nhận thu mua giá cao chính là phế liệu đồng, inox, nhôm, sắt thép, hợp kim, giấy, chì, thiếc,.… |
Làm sao để khách hàng giải đáp thắc mắc? | Quý khách hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên tư vấn sẽ làm rõ từng thắc mắc lớn nhỏ giúp bạn |
Nhận giá thu mua phế liệu trực tiếp tại đâu? | Công ty cập nhật điều đặn những nội dung quan trọng tại Website: phelieugiacaouytin.com – Qúy khách click vào để biết thêm chi tiết |
Công ty có hình thức thanh toán nào? | Ưu tiên nhất chính là chi trả trực tiếp cho khách hàng bằng tiền mặt. Hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng hoặc momo |
Xung quanh đời sống chúng ta có rất nhiều vật dụng mang lại tính hữu ích cao, một trong số đó chính là bình ắc quy. Khi trở thành phế liệu, chúng có giá thu mua trên thị trường khá cao. Hôm nay, mời quý khách hàng cùng với Huy Lộc Phát tìm hiểu về bình ắc quy, ứng dụng & báo giá hiện nay như thế nào nhé!!
Nội dung chính:
- 1 Vì sao báo giá thu mua bình ắc quy phế liệu cao hơn các loại phế liệu khác?
- 2 Một số thông tin cơ bản về bình ắc quy
- 3 Phân loại bình ắc quy như thế nào?
- 4 Hiện nay, giá thu mua bình ắc quy phế liệu như thế nào?
- 5 Công ty Huy Lộc Phát thu mua các loại phế liệu ắc quy nào?
- 6 Những nơi giúp khách hàng thu mua bình ắc quy cũ
Vì sao báo giá thu mua bình ắc quy phế liệu cao hơn các loại phế liệu khác?
Câu trả lời đó là: bình ắc quy rất dễ tái chế, tái sử dụng. Thông thường, đối với những loại bình ắc quy của xe máy, xe đạp điện hay xe ô tô, các công ty phế liệu sau khi mua về sẽ bán lại chúng cho các nhà máy tái chế. Hay người dân có thể dùng để thắp sáng đèn, sinh hoạt hoặc nấu ăn mỗi khi không có điện.
Ngoài ra, có một số bộ phận bên trong bình ắc quy phế liệu có giá trị cao. Trường hợp những loại ắc quy cũ, không còn sử dụng được thì các công ty thu mua phế liệu sẽ giữ lại. Chúng được vận chuyển đến nhà máy để bắt đầu các công đoạn: phân loại, sàng lọc tháo bỏ, tách biệt giữa chì & vỏ nhựa; chế biến thành nguồn nguyên liệu mới để sẵn sàng phục vụ cho nhiều ngành nghề khác nhau
=>> Thu mua máy in cũ, thanh lý máy in phế liệu giá cao
Một số thông tin cơ bản về bình ắc quy
Định nghĩa: Ắc quy?
Ắc quy được hiểu chính là nguồn điện thứ cấp, hoạt động thông qua quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng để tiến hành tích trữ & cấp điện cho các thiết bị điện.
Khi dùng, ta có thể sử dụng máy nạp ắc quy để tái sạc điện & sử dụng ắc quy nhiều lần trước khi thay thế. Những tên gọi khác của ắc quy như là acquy, bình accu, bình ắc quy, ắc quy lưu điện, hay ắc quy tích điện.
Công dụng?
Bình ắc quy hiện nay đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong đời sống & sản xuất. Những công dụng tiêu biểu của chúng như là:
- Dùng để khởi động cho nhiều loại phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu thuyền…), động cơ, máy móc (máy phát điện…)
- Cấp điện cho nhiều dòng xe điện (xe đạp điện, xe máy điện, xe lăn điện, xe nâng điện…), máy móc, thiết bị điện (quạt điện, máy phun thuốc trừ sâu chạy điện…)
- Là bộ phận lưu điện cho máy kích điện, bộ lưu điện UPS, hệ thống điện mặt trời để cấp điện cho các thiết bị điện.
Phân loại bình ắc quy như thế nào?
Phân loại thông qua loại chất điện phân của bình ắc quy
- Ắc quy kiềm: chính là loại ắc quy dùng kiềm làm chất điện phân.
- Ắc quy axit (hay ắc quy axit -chì): Là loại ắc quy sử dụng axit làm chất điện phân, được chia thành các loại nhỏ hơn như sau:
- Ắc quy axit hở khí: Khí bên trong bình có thể dễ dàng thoát ra ngoài được, gồm ắc quy hở khí dạng ngập nước phải bảo dưỡng & ắc quy hở khí không phải bảo dưỡng.
- Ắc quy axit kín khí: Khí bên trong bình không thoát ra ngoài được, gồm ắc quy khô tấm hút AGM & ắc quy khô gel.
3. Ắc quy pin Lithium: loại ắc quy này dùng muối lithium trong dung môi hữu cơ làm chất điện phân.
Phân loại thông qua mục đích sử dụng của bình ắc quy
- Ắc quy khởi động: Là loại được dùng để đề nổ khởi động động cơ của nhiều loại xe ô tô, xe máy, máy phát điện, máy nổ…
- Ắc quy viễn thông (hay ắc quy tải): Loại ắc quy dùng để duy trì cấp điện trong thời gian dài cho bộ lưu điện UPS, các loại xe điện (xe đạp điện, xe máy điện, xe nâng điện…), cùng nhiều thiết bị điện khác
Hiện nay, giá thu mua bình ắc quy phế liệu như thế nào?
Cũng giống như các loại phế liệu khác, giá bình ắc quy phế liệu có thể có sự thay đổi nhất định theo thời gian; cũng như số lượng & khu vực cần thu mua. Công ty Huy Lộc Phát sẽ không để bạn phải lo lắng, vì chúng tôi luôn kê khai giá cao hơn thị trường, nhận thanh lý tận nơi – cam kết đúng giờ: Mời bạn xem qua báo giá phế liệu ắc quy & nhiều loại phế liệu khác:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
=>> Đơn vị thanh lý kính vụn, kính thủy tinh phế liệu giá cao
Công ty Huy Lộc Phát thu mua các loại phế liệu ắc quy nào?
Trên thị trường phía Nam, hiện đang có rất nhiều loại bình ắc quy được sử dụng. Sau đây là danh sách các loại phế liệu ắc quy được chúng tôi kê khai với giá cao nhất:
- Bình ắc quy xe đạp điện, xe máy, xe oto, xe moto
- Bình ắc quy xe máy của nhiều thương hiệu: vision, wave; exciter 150; nouvo lx, sirius, SH,…
- Bình ắc quy đồng nai 12v, 30ah, 100ah, 200ah
- Bình ắc quy rocket, bình ắc quy delkor, bình ắc quy viễn thông, bình ắc quy lithium, bình ắc quy varta, bình ắc quy enimac giá cao
- Bình ắc quy lithium 12v giá cao
- Bình ắc quy atlas giá cao
- Bình ắc quy pinaco giá cao
- Bình ắc quy panasonic giá cao
Quyền lợi của khách hàng khi thanh lý bình ắc quy phế liệu tại Huy Lộc Phát
- Cam kết: nhận thu mua bình ắc quy mới, cũ hỏng tận nơi.
- Mua bán trực tiếp, không giới hạn số lượng
- Nâng cao giá phế liệu hơn các đơn vị khác
- Hợp đồng mua bán kê khai đầy đủ các hạng mục đảm bảo quyền lợi cao nhất cho quý khách
- Thanh toán bằng tiền mặt, duy nhất chỉ một lần
- Kí hợp đồng thanh lý phế liệu lâu dài, khách hàng nhận hoa hồng cao nếu giới thiệu nguồn phế liệu lớn
Những nơi giúp khách hàng thu mua bình ắc quy cũ
Hiện nay cho thấy, bình ắc quy cũ là một trong những sản phẩm phế liệu đang được rất nhiều công ty phế liệu thu mua nhất. Từng đơn vị có tác phong và phương châm hoạt động riêng, do đó giá cả mà họ trả cho bạn cũng sẽ có sự khác biệt
Có nhiều kết quả cho một lần tìm kiếm: ” Địa chỉ thu mua bình ắc quy cũ giá cao”. Bạn cần phải tìm hiểu kĩ để kiểm chứng độ xác thực, tính tin cậy của đơn vị mà bạn muốn sử dụng dịch vụ
Vừa rồi, công ty Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi đã cung cấp đầy đủ những thông tin liên quan đến bình ắc quy cũ và báo giá của chúng trên thị trường hiện nay. Nếu đang có bất cứ thắc mắc nào mà bạn muốn được giải đáp, xin liên hệ về địa chỉ dưới đây:
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com