Các loại nhựa phế liệu & lý do tái chế nhựa ngày càng quan trọng

Loi Ich Tai Che Phe Lieu Nhua
 Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát  Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc linh hoạt, liên tục  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
 Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất  Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Bao bì, chai lọ, xô chậu,… điều là những loại phế liệu nhựa có mặt xung quanh đời sống của chúng ta. Hiện nay, rất nhiều phương án được đưa ra để xử lý các phế liệu này để ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường

Các nội dung dưới đây được Phế liệu Huy Lộc Phát giới thiệu đến bạn những biện pháp tái chế và xử lý phế liệu nhựa sao cho hiệu quả nhất.

Cac Loai Nhua Phe Lieu &Amp; Ly Do Tai Che Nhua Ngay Cang Quan Trong

Phân loại những phế liệu nhựa phổ biến

Trước khi sản xuất, phế liệu nhựa sẽ được phân loại dựa vào chất lượng và thời gian sử dụng. Sau đây sẽ là một số dạng nhựa được sử dụng phổ biến nhất trong đời sống:

Nhựa PET

Chúng còn được gọi với cái tên là PETE, sở hữu độ bền cơ học cao, trong suốt, ở nhiệt độ thường khó bị nứt gãy nên khá an toàn.Nhựa PET thường hay được sản xuất thành bình nhựa, các loại chai hay vật dụng dùng trong sinh hoạt như hộp bơ, bình nước, chai dầu ăn,…

Nhựa HDPE

Vì khả năng chịu nhiệt rất tốt nên nhựa HDPE được dùng trong sản xuất để làm bao bì, bình đựng những sản phẩm yêu cầu độ tinh khiết cao. Hầu hết những loại đồ dùng làm từ nhựa HDPE hiện nay đều có thể tái chế lại được.

Vì nhiệt độ quá cao nhựa dễ bị chảy & khi được làm nguội thì chúng sẽ trở lại trạng thái ban đầu. Do đó mà loại nhựa này được đánh giá là mang độ mềm dẻo cao.

Nhựa PVC

Đây là loại nhựa quá quen thuộc, chúng có độ dẻo cao cùng khả năng chống chịu lực tác động nên có thể dùng trong việc làm nhiều vật liệu như ống nước, nhựa, máng nước, vật liệu xây dựng,… Nhưng chú ý, loại này cần tránh để nơi nhiệt độ cao hơn 80°C vì dễ làm cho nhựa bị giải phóng & kèm theo sự biến dạng. Nên nếu sản xuất bao vì sản phẩm thì người ta ít khi dùng nhựa PVC.

Nhựa LDPE

Nhựa LDPE sở hữu đặc điểm tương tự nhựa HDPE & PE nên cũng thường hay được sử dụng để sản xuất dạng vật liệu tính chất mềm như túi đựng, chai nhựa, bao bì thực phẩm,…

Nhựa PP

Mang nhiều đặc điểm khá giống với nhựa PE. Nhựa PP được dùng làm hộp đựng thực phẩm hay hộp để đựng các loại chất lỏng tùy ý, dùng để sản xuất ống hút, các chai lọ y tế,…

Nhựa PS

Đặc điểm chính: mềm, nhẹ và có khả năng giữ nhiệt tốt. Có thể kể đến một vài sản phẩm sản xuất từ nhựa PS là khay đựng thịt, đĩa CD, trứng,…

Nhựa ABS

Nhựa ABS được ưu tiên trong việc ứng dụng sản xuất bình đun nước siêu tốc, vỏ máy hút bụi, vỏ quạt máy nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao. Khi gặp nước sôi không bị biến dạng, tính chất cơ học tốt và đặc biệt sở hữu độ bề va đập cao

Cac Loai Nhua Phe Lieu &Amp; Ly Do Tai Che Nhua Ngay Cang Quan Trong

Những loại nhựa khác

Các loại nhựa kể trên: PVC, PP, PE, PET, HDPE hay ABS được xếp vào họ nhựa nhiệt dẻo. Nghĩa là khi tăng nhiệt độ thì nhựa sẽ mềm ra rồi chảy nhớt – còn khi làm nguội sẽ lại trở lại trạng thái rắn ban đầu nên chúng hay sử dụng cho mục đích thông thường

Ngoài ra hiện nay trên thị trường vẫn còn tồn tại một số loại nhựa khác cũng được ứng dụng ở trong cuộc sống như sau:

Nhựa nhiệt rắn:

Loại nhựa này có đặc tính: khi gia nhiệt đến mức nhất định bị rắn lại & có thể nâng nhiệt độ lên nữa cũng sẽ không bị nóng chảy. Ta biết, có nhiều loại đĩa, bát họa tiết đẹp mắt trên nền trắng đục khi cầm trên tay cảm giác không phải nhựa nhưng thực tế nó chính là được làm từ tổ hợp nhựa melamin-fomandehyt chứa thêm chất độn cùng phụ gia nên gọi tắt là nhựa melamin.

Nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật:

Nhựa PC là loại kể đến đầu tiên vì sở hữu độ bền cơ học cùng khả năng chịu nhiệt lớn. Vì vậy nó đã được xếp vào nhóm nhựa dẻo kỹ thuật. Bên cạnh đó nilon cũng thuộc dòng nhựa này.

Thực ra Nhựa PC chứa khá nhiều chất độc chloride làm rò rỉ dioxin – đây một chất cực độc gây bệnh ung thư. Tiêu biểu một số sản phẩm của nhựa dẻo kỹ thuật chính là bình trà giữ nhiệt màu trong suốt, có độ bền cao & chịu nhiệt tốt nên khi đổ nước sôi trực tiếp vào cũng không bị biến dạng.

Cac Loai Nhua Phe Lieu &Amp; Ly Do Tai Che Nhua Ngay Cang Quan Trong

Bảng báo giá phế liệu nhựa

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Tái chế phế liệu nhựa mang lại những lợi ích gì?

Bảo vệ môi trường – mở rộng không gian sống xanh

Khi thải ra ngoài môi trường thì các sản phẩm rác thải từ nhựa sẽ phải mất đến nhiều năm sau mới có thể phân hủy được. Chưa kể, chúng còn là nguyên nhân hàng đầu gây ra hiện tượng ô nhiễm nguồn nước, mạch nước ngầm, không khí, đất và làm mất cảnh quan đô thị. Do vậy mà công việc thu gom rồi mang đi tái chế nhựa đã phần nào giúp giảm mức độ ô nhiễm môi trường một cách đáng kể.

Cac Loai Nhua Phe Lieu &Amp; Ly Do Tai Che Nhua Ngay Cang Quan Trong

Tiết kiệm chi phí sản xuất – tránh khai thác nguồn tài nguyên mới

Thay vì chúng ta phải bỏ ra số tiền lớn để nhập mới/ khai thác mới nguyên liệu thì tại sao không tái chế lại từ các vật liệu có sẵn đã bỏ đi đúng không nào?

Bảo vệ sức khỏe tính mạng cho con người

Bạn sẽ khó nhận thấy sự thay đổi nhanh chóng khi tiếp xúc với môi trường ô nhiễm do rác thải gây ra. Tuy nhiên về mặt lâu dài thì nó mang đến nhiều hệ lụy không thể lường trước được. Do vậy việc thu gom & xử lý các loại phế liệu nhựa chính là một trong những biện pháp hàng đầu & quan trọng nhằm bảo vệ sức khỏe cũng như tính mạng con người

Phế liệu Huy Lộc Phát hy vọng rằng những kiến thức chia sẻ phía trên về các loại nhựa phế liệu đã phần nào giúp cho bạn đọc hiểu rõ hơn về từng loại một, biết cách nhận biết để có hướng sử dụng đúng đắn

Nếu bạn đang có số lượng lớn nguồn phế liệu nhựa cần bán thì hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 để được thu hồi giá cao & nhanh chóng nhất.

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài