Huy Lộc Phát là địa chỉ chuyên thu mua phế liệu giá cao | Lĩnh vực chủ yếu: thu mua tất cả phế liệu với giá cao, số lượng không giới hạn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, nhựa, niken, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch trình làm việc liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, linh hoạt kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Thu mua đa dạng mọi phế liệu | Công ty thường xuyên cập nhật giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo mỗi ngày |
Cân đo uy tín tận nơi, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá với nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Dịch vụ chỉ thanh toán một lần |
Công ty Huy Lộc Phát thu mua phế liệu giá cao tại thị xã Bến Cát – tỉnh Bình Dương đang được nhiều khách hàng chọn lựa. Với sự phát triển của ngành công nghiệp tái chế, chúng tôi cần số lượng lớn các phế liệu như: sắt thép, đồng, dây cáp cũ, inox ( 201 – 304 – 316 ), nhôm,….
Để liên hệ nhanh, xin quý khách gọi đến đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828
=>> Thu mua phế liệu chì giá cao
Nội dung chính:
- 1 Công ty Huy Lộc Phát thu mua phế liệu giá cao tại thị xã Bến Cát – tỉnh Bình Dương
- 2 Những dạng phế liệu nào được thu mua với giá cao?
- 3 Phương châm của chúng tôi trong hoạt động thu mua phế liệu tại thị xã Bến Cát – Bình Dương
- 4 Những ưu điểm khi quý khách sử dụng dịch vụ của Huy Lộc Phát
- 5 4 bước để thu mua phế liệu tại thị xã Bến Cát – tỉnh Bình Dương
Công ty Huy Lộc Phát thu mua phế liệu giá cao tại thị xã Bến Cát – tỉnh Bình Dương
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Những dạng phế liệu nào được thu mua với giá cao?
Chúng tôi nhận thu mua phế liệu tại thị xã Bến Cát – Bình Dương với tất cả các loại kim loại hiện đang được lưu thông trên thị trường như:
- Phế liệu đồng: đồng đỏ, đồng đen, đồng bạch, dây cáp đồng, đồng cháy, đồng thau, vật liệu đồng, đồng vàng, đồng mạ vàng,…
- Phế liệu sắt vụn: sắt cuộn, sắt đặc, sắt gỉ, sắt vụn, bã sắt, tôn mạ kẽm sắt, dây sắt thép, thùng phi, máy móc cũ,…
- Phế liệu nhôm: nhôm định hình, nhôm đặc, ống nhôm, tủ bếp nhôm, đồ dùng gia dụng nhôm, nhôm CNC,…
- Phế liệu nhựa: nhựa PP, nhựa PVC, PE, ống nhựa,…
- Phế liệu hợp kim: hợp kim đồng thiếc, bánh cán, carbide, khuôn hợp kim, hợp kim bạc, mũi khoan,…
- Phế liệu thiếc: thiếc trắng, thiếc xi mạ, thiếc máy, thiếc dẻo thiếc nhập khẩu, thiếc nguyên cặn, thiếc cuộn, hợp kim thiếc, thiếc cây, thiếc bạc…
- Phế phẩm công nghiệp, phế liệu công trình,.
Phương châm của chúng tôi trong hoạt động thu mua phế liệu tại thị xã Bến Cát – Bình Dương
Trong những năm hoạt động tại địa bàn này, chúng tôi luôn đổi mới & mang lại nhiều đề án để thanh lý phế liệu sao cho an toàn nhất, nâng cao giá thu mua, tạo niềm tin sâu sắc với khách hàng
Ngoài ra, công ty Huy Lộc Phát luôn đáp ứng nhu cầu khách hàng, hỗ trợ giao dịch mọi khung giờ, hoàn thành dự án đúng thời hạn. Dịch vụ đảm bảo tính hiệu quả cao, sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu phấn đấu, áp dụng các công nghệ hiện đại để đẩy nhanh công đoạn thu mua phế liệu nhanh chóng, hiệu quả.
Những ưu điểm khi quý khách sử dụng dịch vụ của Huy Lộc Phát
Công ty thu mua phế liệu dưới nhiều hình thức khác nhau. Quy trình chuyên nghiệp, uy tín:
- Hình thức báo giá thông qua đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828/ website: phelieugiacaouytin.com
- Trực 24/24h bởi nhân viên có kinh nghiệm chuyên môn
- Mang lại cho khách hàng mức giá thu gom phế liệu cao nhất
- Huy Lộc Phát sở hữu các loại máy móc hiện đại, tân tiến
- Nhân viên bốc xếp phế liệu tận tâm, thái độ làm việc vui vẻ
- Hỗ trợ giấy tờ pháp lý, thủ tục hải quan, thuế, môi trường, giấy phép kho bãi
- Có khả năng cung cấp hồ sơ tham gia đấu thầu
- Có hoa hồng cho người giới thiệu nguồn hàng, thanh toán đầy đủ, linh hoạt
=>> Thu mua phế liệu nhựa giá cao
4 bước để thu mua phế liệu tại thị xã Bến Cát – tỉnh Bình Dương
Bước 1: Tư vấn dịch vụ, khảo sát và báo giá phế liệu
- Dịch vụ hoạt động 24/7, khách hàng liên lạc với nhân viên Huy Lộc Phát qua hotline: 0901 304 700 – 0972 700 82, những thắc mắc sẽ được nhân viên giải đáp nhanh
- Công ty điều động nhân lực xuống khảo sát thực tế, đồng thời báo giá chính xác cho khách hàng.
- Hai bên tiến hành kí thỏa thuận mua – bán
Bước 2: Thu gom phế liệu & vận chuyển
- Thời gian thực hiện công tác tháo dỡ và vận chuyển phế liệu sẽ được quyết định bởi khách hàng.
- Nhân viên sẽ dựa vào lịch trình đã định và di dời phế liệu nhanh chóng lên xe. Đảm bảo công tác vận chuyển an toàn đến đúng nơi tập kết .
Bước 3: Thanh toán
- Có 2 hình thức thanh toán để khách hàng tự chọn lựa: bằng tiền mặt hay chuyển khoản
Bước 4: Dọn dẹp – trao trả kho bãi & các chính sách hậu mãi
- Sau khi việc thu gom phế liệu được hoàn tất, chúng tôi có chính sách dọn dẹp sạch sẽ kho bãi miễn phí.
- Ngoài ra, công ty Huy Lộc Phát chúng tôi còn có nhiều chính sách hậu mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ thu mua phế liệu của chúng tôi.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com