Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao | Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Thời gian hoạt động | Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày | Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com |
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất | Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần |
Thu mua hợp kim phế liệu tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương đang phát triển rất lớn. Hôm nay, cùng với Phế Liệu Huy Lộc Phát tìm hiểu cụ thể về dạng phế liệu này nhé!!
Nội dung chính:
- 1 Khái niệm phế liệu hợp kim?
- 2 Huy Lộc Phát thu mua phế liệu hợp kim tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương cao hơn thị trường 30%
- 3 Giá mua hợp kim phế liệu bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
- 4 Phế liệu hợp kim được thu mua giá cao tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương
- 5 Phân loại hợp kim phế liệu điển hình
- 6 Ứng dụng của hợp kim ngày nay
- 7 Lợi ích của khách hàng khi chọn đơn vị Huy Lộc Phát để thanh lý phế liệu hợp kim
Khái niệm phế liệu hợp kim?
Hợp kim là sự kết hợp của nhiều nguyên tố kim loại hay giữa một nguyên tố kim loại với một nguyên tố phi kim loại. Chúng mang tính chất của một kim loại, đó là: dẻo có ánh kim, dễ biến dạng, dẫn nhiệt cao, dẫn điện…
Khi hợp kim chỉ có chứa ba yếu tố kim loại sẽ được gọi là ternary hợp kim.
Cũng vì sự kết hợp của nhiều loại nguyên liệu lại với nhau nên hợp kim có giá trị kinh tế cao. Khi trở thành phế liệu, chúng có giá thu mua cao hơn hẳn các dạng khác
Huy Lộc Phát thu mua phế liệu hợp kim tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương cao hơn thị trường 30%
Phế liệu hợp kim bao gồm các mảnh kim loại, inox, đồng thiếc hay niken… không còn sử dụng được nữa. Xin mời bạn đọc tham khảo qua báo giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Giá mua hợp kim phế liệu bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
Những yếu tố chính làm cho báo giá phế liệu hợp kim thay đổi:
- Tình trạng phế liệu: còn mới hay đã qua sử dụng
- Tổng số lượng phế liệu hợp kim cần thanh lý
- Vị trí địa lý, địa điểm kho bãi, địa chỉ xí nghiệp/ nhà riêng cần gom phế liệu
- Sự thay đổi ngành phế liệu thị trường
Phế liệu hợp kim được thu mua giá cao tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương
Hợp kim mũi khoan cũ
Mũi khoan inox, mũi khoan đa năng, mũi khoan sắt, mũi khoan kính, mũi khoan sắt hợp kim, mũi khoan đá, mũi tiện hợp kim, mũi khoan đá, mũi khoan rút lõi, mũi khoan dầu khí, mũi khoan hợp kim cứng,…
Dao hợp kim phế liệu
Mũi dao sắt nhôm, mũi phay cnc, mũi dao phay inox – nhôm, mũi dao inox, mũi phay sắt, hợp kim cứng.
Dao phay hợp kim phế liệu
Mảnh dao CNC cũ CCGT, SNMG, CNMG, SNMA, VNMG, TNMG, TNMT, CCMT, DNMG, VPMT, VNMA, TNMA, TCGT, LNMT, LNMX, VPGT, dao bào gỗ hợp kim, hợp kim xả, hợp kim cứng carbide, dao chặt hợp kim.
Dụng cụ cơ khí
Nhận thu mua dụng cụ cơ khí như mâm cặp 3 chấu CNC, thước cặp, đầu BT40, mâm cặp 2 tấc, 3 tấc, panme, đầu BT50 cũ mới.
Thép hợp kim phế liệu
Thu mua giá cao hợp kim thép gió, khoan thép gió bể, mũi khoan trụ thép gió cũ bể, taro thép gió cũ bể, mũi khoan chuôi côn bể.
Những phế liệu hợp kim khác
Một số loại phế liệu hợp kim khác được chúng tôi thu mua giá cao như: trục bánh cán, trục cán nứt, bánh cán thép hợp kim, trục cán bể, phế liệu mạ hợp kim xỉ vàng, bạc & điện tử…
Phân loại hợp kim phế liệu điển hình
1. Hợp kim đồng
Phân loại hợp kim đồng có rất nhiều cách nhưng cách phổ biến nhất là phân loại thông qua thành phần hóa học. Theo phương pháp này, hợp kim của đồng ra làm 2 loại :
- Đồng Latong (đồng vàng hoặc còn được gọi là đồng thau). Đồng thau là hợp kim của kim loại đồng mà 2 nguyên tố chủ yếu gồm có đồng và kẽm.
- Đồng Brong ( đồng thanh) Là hợp kim của kim loại đồng với các nguyên tố khác ngoại trừ nguyên tố kẽm ( Zn ).
2. Hợp kim nhôm
Có 2 nhóm chính là hợp kim nhôm biến dạng & hợp kim nhôm đúc.
Hợp kim nhôm & nhôm có những tính chất phù hợp với nhiều công dụng phổ biến. Trong nhiều trường hợp, ứng dụng của hợp kim nhôm không thể thay thế được như là trong công nghệ chế tạo máy bay, các thiết bị ngành hàng không & các chi tiết thiết bị điện tử. Do vậy mà chúng có giá thành thu mua rất cao
Hợp kim nhôm còn được sử dụng trong các cấu trúc kỹ thuật & thành phần trọng lượng rất nhẹ, yêu cầu khả năng chống ăn mòn như lĩnh vực viễn thông, quân đội, hàng không, giao thông vận tải,sản xuất máy móc,…
3. Hợp kim titan
Kim loại Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, có ký hiệu là Ti & số thứ tự trong bảng tuần hoàn là số 22, Titan chuyển tiếp có màu trắng bạc, tỷ trọng thấp & có độ bền cao. Chúng không bị ăn mòn trong nước biển, nước cường toan và clo.
4. Hợp kim của sắt
Có thể hiểu, hợp kim của sắt chính là hợp kim của các nguyên tố cơ bản có kim loại sắt kết hợp với các nguyên tố hóa học khác nhằm mục đích để tạo ra các vật dụng có nhiều công dụng
Thực tế trong quá trình luyện thép & luyện gang, ở một số mỏ quặng đã sử dụng các loại kim đồng hành khác gồm có: hợp kim của Gang, Femico, Gang kính, Hợp kim Fero. Elinva ( Niken, Crom), Inva (niken), Kova (coban)…
5. Hợp kim thép
Thép hợp kim ( hay hợp kim thép ) là loại thép mà có thành phần chứa trong nó 1 lượng các nguyên tố hợp kim loại thích hợp như là Cr, Mo, Mn, Si, W, V, Co, Ti, Ni, Cu.
Ứng dụng của hợp kim ngày nay
- Ứng dụng của hợp kim làm vỏ phủ vệ tinh nhân tạo, hoặc dùng làm vỏ phủ khí cầu nhằm tăng nhiệt độ vò nhôm có đặc tính hấp thụ bức xạ điện tử năng lượng mặt trời tốt. Riêng nhôm ở dạng bột thì được dùng để tạo màu bạc trong sơn, dùng bông nhôm trong sơn lót ứng dụng việc xử lý gỗ để kháng nước
- Làm bộ phận tản nhiệt CPU trong máy tính và trong vỏ máy tính…
- Là nguyên liệu gia công trong lĩnh vực cơ khí chính xác
- Chế tạo máy bay, tàu biển, xe tải,…
- Chế tạo các món đồ dùng/ đồ trang trí nội thất trong gia đình
- Hợp kim xuất hiện trong lõi dây dẫn điện 1 pha, 2 pha, 3 pha
- Sử dụng trong việc sản xuất phôi điện thoại, những linh kiện kèm theo
- Sản xuất vũ khí hạt nhân, tên lửa, phát hoa,..
- Hợp kim titan dùng để làm trang sức
Lợi ích của khách hàng khi chọn đơn vị Huy Lộc Phát để thanh lý phế liệu hợp kim
- Chúng tôi có bề dày hoạt động thực tế, đưa ra các giấy phép kinh doanh nếu quý khách yêu cầu
- Thu mua hợp kim phế liệu cao hơn thị trường 30%
- Thời gian làm việc linh động, nhân viên chủ động trong việc khảo sát và báo giá cũng như vận chuyển sau khi thỏa thuận giá thành công. Thanh lý nguồn phế liệu không giới hạn số lượng
- Thanh toán bằng cách trao trả tiền mặt tại chỗ
- Cung cấp cụ thể và đầy đủ hóa đơn chứng từ . Kèm theo các ưu đãi lớn khi quý khách giới thiệu nguồn phế liệu
- Hỗ trợ tư vấn – cung cấp báo giá 24/7
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com