Địa điểm thu mua hợp kim phế liệu tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương

Vat Lieu Thep Hop Kim 1
 Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao  Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
Thời gian hoạt động  Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất  Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần

Thu mua hợp kim phế liệu tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương đang phát triển rất lớn. Hôm nay, cùng với Phế Liệu Huy Lộc Phát tìm hiểu cụ thể về dạng phế liệu này nhé!!

Thu Mua Phe Lieu Hop Kim

Khái niệm phế liệu hợp kim?

Hợp kim là sự kết hợp của nhiều nguyên tố kim loại hay giữa một nguyên tố kim loại với một nguyên tố phi kim loại. Chúng mang tính chất của một kim loại, đó là: dẻo có ánh kim, dễ biến dạng, dẫn nhiệt cao, dẫn điện…

Khi hợp kim chỉ có chứa ba yếu tố kim loại sẽ được gọi là ternary hợp kim.

Cũng vì sự kết hợp của nhiều loại nguyên liệu lại với nhau nên hợp kim có giá trị kinh tế cao. Khi trở thành phế liệu, chúng có giá thu mua cao hơn hẳn các dạng khác

Thu Mua Phe Lieu Hop Kim

Huy Lộc Phát thu mua phế liệu hợp kim tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương cao hơn thị trường 30%

Phế liệu hợp kim bao gồm các mảnh kim loại, inox, đồng thiếc hay niken… không còn sử dụng được nữa. Xin mời bạn đọc tham khảo qua báo giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay:

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Giá mua hợp kim phế liệu bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

Những yếu tố chính làm cho báo giá phế liệu hợp kim thay đổi:

  • Tình trạng phế liệu: còn mới hay đã qua sử dụng
  • Tổng số lượng phế liệu hợp kim cần thanh lý
  • Vị trí địa lý, địa điểm kho bãi, địa chỉ xí nghiệp/ nhà riêng cần gom phế liệu
  • Sự thay đổi ngành phế liệu thị trường

Phế liệu hợp kim được thu mua giá cao tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương

Hợp kim mũi khoan cũ

Mũi khoan inox, mũi khoan đa năng, mũi khoan sắt, mũi khoan kính, mũi khoan sắt hợp kim, mũi khoan đá, mũi tiện hợp kim, mũi khoan đá, mũi khoan rút lõi, mũi khoan dầu khí, mũi khoan hợp kim cứng,…

Dao hợp kim phế liệu

Mũi dao sắt nhôm, mũi phay cnc, mũi dao phay inox – nhôm, mũi dao inox, mũi phay sắt, hợp kim cứng.

Dao phay hợp kim phế liệu

Mảnh dao CNC cũ CCGT, SNMG, CNMG, SNMA, VNMG, TNMG, TNMT, CCMT, DNMG, VPMT, VNMA, TNMA, TCGT, LNMT, LNMX, VPGT, dao bào gỗ hợp kim, hợp kim xả, hợp kim cứng carbide, dao chặt hợp kim.

Dụng cụ cơ khí

Nhận thu mua dụng cụ cơ khí như mâm cặp 3 chấu CNC, thước cặp, đầu BT40, mâm cặp 2 tấc, 3 tấc, panme, đầu BT50 cũ mới.

Thép hợp kim phế liệu

Thu mua giá cao hợp kim thép gió, khoan thép gió bể, mũi khoan trụ thép gió cũ bể, taro thép gió cũ bể, mũi khoan chuôi côn bể.

Những phế liệu hợp kim khác

Một số loại phế liệu hợp kim khác được chúng tôi thu mua giá cao như: trục bánh cán, trục cán nứt, bánh cán thép hợp kim, trục cán bể, phế liệu mạ hợp kim xỉ vàng, bạc & điện tử…

Thu Mua Phe Lieu Hop Kim

Phân loại hợp kim phế liệu điển hình

1. Hợp kim đồng

Phân loại hợp kim đồng có rất nhiều cách nhưng cách phổ biến nhất là phân loại thông qua thành phần hóa học. Theo phương pháp này, hợp kim của đồng ra làm 2 loại :

  • Đồng Latong (đồng vàng hoặc còn được gọi là đồng thau). Đồng thau là hợp kim của kim loại đồng mà 2 nguyên tố chủ yếu gồm có đồng và kẽm. 
  • Đồng Brong ( đồng thanh) Là hợp kim của kim loại đồng với các nguyên tố khác ngoại trừ nguyên tố kẽm ( Zn ).

2. Hợp kim nhôm

Có 2 nhóm chính là hợp kim nhôm biến dạng & hợp kim nhôm đúc.

Hợp kim nhôm & nhôm có những tính chất phù hợp với nhiều công dụng phổ biến. Trong nhiều trường hợp, ứng dụng của hợp kim nhôm không thể thay thế được như là trong công nghệ chế tạo máy bay, các thiết bị ngành hàng không & các chi tiết thiết bị điện tử. Do vậy mà chúng có giá thành thu mua rất cao

Hợp kim nhôm còn được sử dụng trong các cấu trúc kỹ thuật & thành phần trọng lượng rất nhẹ, yêu cầu khả năng chống ăn mòn như lĩnh vực viễn thông, quân đội, hàng không, giao thông vận tải,sản xuất máy móc,…

3. Hợp kim titan

Kim loại Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, có ký hiệu là Ti & số thứ tự trong bảng tuần hoàn là số 22, Titan chuyển tiếp có màu trắng bạc, tỷ trọng thấp & có độ bền cao. Chúng không bị ăn mòn trong nước biển, nước cường toan và clo.

4. Hợp kim của sắt

Có thể hiểu, hợp kim của sắt chính là hợp kim của các nguyên tố cơ bản có kim loại sắt kết hợp với các nguyên tố hóa học khác nhằm mục đích để tạo ra các vật dụng có nhiều công dụng

Thực tế trong quá trình luyện thép & luyện gang, ở một số mỏ quặng đã sử dụng các loại kim đồng hành khác gồm có: hợp kim của Gang, Femico, Gang kính, Hợp kim Fero. Elinva ( Niken, Crom), Inva (niken), Kova (coban)…

5. Hợp kim thép

Thép hợp kim ( hay hợp kim thép ) là loại thép mà có thành phần chứa trong nó 1 lượng các nguyên tố hợp kim loại thích hợp như là Cr, Mo, Mn, Si, W, V, Co, Ti, Ni, Cu.

Ứng dụng của hợp kim ngày nay

  • Ứng dụng của hợp kim làm vỏ phủ vệ tinh nhân tạo, hoặc dùng làm vỏ phủ khí cầu nhằm tăng nhiệt độ vò nhôm có đặc tính hấp thụ bức xạ điện tử năng lượng mặt trời tốt. Riêng nhôm ở dạng bột thì được dùng để tạo màu bạc trong sơn, dùng bông nhôm trong sơn lót ứng dụng việc xử lý gỗ để kháng nước
  • Làm bộ phận tản nhiệt CPU trong máy tính và trong vỏ máy tính…
  • Là nguyên liệu gia công trong lĩnh vực cơ khí chính xác
  • Chế tạo máy bay, tàu biển, xe tải,…
  • Chế tạo các món đồ dùng/ đồ trang trí nội thất trong gia đình
  • Hợp kim xuất hiện trong lõi dây dẫn điện 1 pha, 2 pha, 3 pha
  • Sử dụng trong việc sản xuất phôi điện thoại, những linh kiện kèm theo
  • Sản xuất vũ khí hạt nhân, tên lửa, phát hoa,..
  • Hợp kim titan dùng để làm trang sức

Thu Mua Phe Lieu Hop Kim

Lợi ích của khách hàng khi chọn đơn vị Huy Lộc Phát để thanh lý phế liệu hợp kim

  • Chúng tôi có bề dày hoạt động thực tế, đưa ra các giấy phép kinh doanh nếu quý khách yêu cầu
  • Thu mua hợp kim phế liệu cao hơn thị trường 30%
  • Thời gian làm việc linh động, nhân viên chủ động trong việc khảo sát và báo giá cũng như vận chuyển sau khi thỏa thuận giá thành công. Thanh lý nguồn phế liệu không giới hạn số lượng
  • Thanh toán bằng cách trao trả tiền mặt tại chỗ
  • Cung cấp cụ thể và đầy đủ hóa đơn chứng từ . Kèm theo các ưu đãi lớn khi quý khách giới thiệu nguồn phế liệu
  • Hỗ trợ tư vấn – cung cấp báo giá 24/7

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài