Địa điểm thu mua inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương

Bang Bao Gia Thu Mua Phe Lieu
 Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao  Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
Thời gian hoạt động  Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất  Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần

Dịch vụ thu mua inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương của công ty Huy Lộc Phát đã và đang nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng.

Dịch vụ thu mua tận nơi, hoạt động mọi khung giờ nên bất cứ khi nào quý khách có thắc mắc, xin gọi cho chúng tôi: 0901 304 700 – 0972 700 828. Thu gom giá cao mọi dạng phế liệu inox.

Thu Mua Inox Phe Lieu Tai Kcn Khanh Binh

Các loại phế liệu inox được khách hàng thanh lý nhiều nhất

Phế liệu inox 304

Hay còn gọi là thép không gỉ. Inox 304 có thành phần chính là sắt, cacbon, và crom; còn chứa thêm 2 kim loại khác nữa đó là: Niken & Mangan. Trong đó tỷ lệ thứ tự là: Crom chiếm 18%, Niken chiếm 8% & Mangan chiếm 1%. Inox 304 có tính chịu bền khá cao, gấp 2-3 lần tính bền so với Inox 201.

Ưu điểm thường thấy: chúng chống oxy hóa cao trong môi trường tự nhiên, không dễ bị ăn mòn trong môi trường nước, không khí ẩm, ánh sáng mặt trời…

Phế liệu inox 304 sở hữu bề mặt luôn sáng bóng, hoạt động ổn định dù là trong môi trường khắc nghiệt nhất như thường xuyên tiếp xúc với nước biển, muối, bazơ, các loại hóa chất…

  • Thiết bị điện tử: tủ lạnh, máy rửa bát, kệ để chén bát
  • Các loại máy móc, dây chuyền công nghiệp: máy xay, máy cắt, máy trộn, máy ép,…
  • Đường ống dẫn khí & dẫn dầu

Thu Mua Inox Phe Lieu Tai Kcn Khanh Binh

Phế liệu inox 316

Phế liệu inox 316 bao gồm các thành phần: 10% Ni, 16% Crom. So với inox 304, chúng có khả năng chống ăn mòn hóa chất cao hơn nhiều

Phế liệu inox 316 được sử dụng nhằm chế tạo thiết bị – dụng cụ y tế, dược phẩm, sản xuất các máy móc xử lý, lưu trữ hóa học, phễu lọc dầu,…

Phế liệu inox 201

Phế liệu inox 201 là loại inox hợp kim, đã bị pha lẫn một số lượng nhỏ tạp chất. Tỷ lệ phần trăm inox có mặt trong hợp chất chỉ 0%. Tuy nhiên Inox 201 được dùng khá nhiều người yêu thích – lựa chọn để làm vật dụng vì có độ bóng cao, tạo sự đẹp mắt, đặc biệt là có giá thành rẻ.

Ta dễ thấy phế liệu inox 201 trong các vật dụng hằng ngày, sử dụng đảm bảo sự an toàn

Thế nhưng, khả năng chịu ăn mòn của inox 201 kém dẫn đến giá bán phế liệu inox 201 cũng thấp hơn so với loại Inox 304 & 316 & được phân loại là phế liệu inox loại 2.

Phế liệu inox 403

Phế liệu inox 403 không chứa Niken nên dễ bị ô xy hóa hay nổi đốm. Chúng được nhiều cơ sở ưa chuộng để sản xuất các loại bàn ghế với số lượng lớn có giá thành rẻ.

Phế liệu inox 410, 420, 504, 630

Được tạo thành từ 2 hợp chất Inox và thép. Ứng dụng vào đồ dùng giá rẻ.

Phế liệu bazo inox

Giá tiền lại thấp tuy nhiên tần suất mua cao. Dễ dàng tái chế. Có thể bị trộn lẫn nhiều loại phế liệu.

Thu Mua Inox Phe Lieu Tai Kcn Khanh Binh

Bảng giá inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

=>> Thu mua phế liệu sắt giá cao

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Phế liệu inox 304 & phế liệu inox 316 nhận biết như thế nào?

Về hình thức bên ngoài: hai loại phế liệu này khá giống nhau ( bề mặt, màu sắc, độ sáng bóng). Bên cạnh đó, cũng không thể dùng mắt thường để phân biệt tính chất hóa học được. Nên cách duy nhất để nhận biết chính xác là sử dụng thuốc thử inox.

Thu Mua Inox Phe Lieu Tai Kcn Khanh Binh

Lý do nên chọn Huy Lộc Phát làm đơn vị thu mua inox phế liệu

Phế liệu inox không giới hạn: 

Công ty mở rộng dịch vụ thu mua nhiều loại phế liệu inox khác nhau để khách hàng dễ dàng thanh lý. Nắm trong tay hệ thống kho bãi có diện tích rộng lớn kết hợp với đội ngũ nhân viên tận tâm =>> Qúy khách an tâm tối đa khi thực hiện dịch vụ của chúng tôi

Phế liệu được vận chuyển nhanh: 

Huy Lộc Phát vận chuyển phế liệu inox với các trang thiết bị hiện đại nhất, tối ưu thời gian cho khách hàng.

Giá thu mua phế liệu inox cao hơn thị trường: 

Huy Lộc Phát luôn cam kết với quý khách: mức giá thu mua phế liệu inox cực kỳ cạnh tranh trên thị trường. So với những cơ sở nhỏ lẻ khác, giá thành của chúng tôi thường cao hơn 25% – 30%

Thanh toán tốc độ:

Các công đoạn bốc xếp phế liệu khi đã hoàn thành xong. Nhân viên công ty trao ngay tiền mặt cho bạn

Ưu đãi định kì: 

Huy Lộc Phát có khá nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho đối tác lâu dài & có số lượng phế liệu lớn. Đặc biệt, khách hàng giới thiệu nguồn phế liệu sẽ được nhận hoa hồng rất cao

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài