Thanh lý bồn nước inox phế liệu giá cao tại TPHCM và Bình Dương

Thu Mua Bon Inox Nhanh
Công ty Huy Lộc Phát đang phát triển dịch vụ gì?  Chuyên môn của chúng tôi chính là tham gia thu mua trực tiếp các mặt hàng phế liệu hiện nay với giá cao: phế liệu đồng, inox, nhôm, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, giấy, máy móc xây dựng cũ hỏng …
Thắc mắc của khách hàng được giải đáp thế nào? Nhân viên trực tổng đài 24/24h. Hotline nhận giải đáp mọi thắc mắc của quý khách: 0901 304 700 – 0972 700 828
Để nhận báo giá phế liệu mỗi ngày thì làm sao? Website: phelieugiacaouytin.com – chính là trang chủ chính thức của công ty. Tại đây sẽ giúp bạn cung cấp & nắm rõ thông tin chi tiết về giá cả từng loại phế liệu
Khách hàng sẽ được thanh toán bằng hình thức gì? Chi trả trực tiếp bằng tiền mặt là hình thức được ưu tiên. Tuy nhiên quý khách có thể yêu cầu chuyển khoản ngân hàng

Khái niệm: Bồn nước inox là gì? Chúng được biết đến là loại bồn được làm từ loại thép không gỉ tấm ( hay còn được gọi tắt là inox ), sử dụng công nghệ hàn & tạo gân để tạo ra thành phẩm với chất lượng tốt nhất.

Bạn muốn thanh lý các loại bồn nước inox cũ ? Hãy liên hệ với Huy Lộc Phát chúng tôi theo đường dây nóng để được hỗ trợ: 0901 304 700 – 0972 700 828. Tại đây, công ty nhận thu mua tất cả, không phân biệt số lượng và chủng loại. Kính mời quý khách tham khảo bảng báo giá phế liệu vừa cập nhật dưới đây!!

Thanh Ly Bon Nuoc Inox Phe Lieu Gia Cao

Bồn nước inox có những ưu điểm và nhược điểm gì?

Ưu điểm:

Vì được làm từ nguyên liệu thép không gỉ nên bồn nước inox có độ bền cao, có thể lên đến 20 năm

Mẫu mã được thiết kế đa dạng => đem đến sự thẩm mĩ cho không gian sống.

Công đoạn vệ sinh cũng cực kì dễ dàng

Nhược điểm:

Khả năng hấp thụ nhiệt khá mạnh ( nhất là vào các thời điểm nắng nóng )

Những nguồn nước nhiễm phèn, nước giếng khoan, nhiễm mặn thì không thể sử dụng bồn nước inox

=>> Địa điểm thu mua inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương

Huy Lộc Phát phát triển dịch vụ thu mua bồn inox phế liệu, bồn sắt giá cao

Công ty chúng tôi chuyên nhận thu mua các loại bồn sắt, bồn inox 201 – 304 – 316, bồn hư hỏng, lủng hay còn dùng được, chứa nước, đựng thực phẩm – hóa chất – xăng dầu, bồn chứa chất lỏng với thể tích đa dạng.

Báo giá cao đối với các loại bồn inox có trọng lượng dung tích lớn từ 1.000; 1.500; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000 ( đơn vị lit )

Bồn nước inox xuống cấp sau một thời gian dài sử dụng là điều bình thường, lúc này nên được thay mới . Nó đảm bảo quá trình sử dụng an toàn. Chưa kể, việc thanh lý giúp cho khách hàng kiếm lại khoản chi phí mua bồn inox trước đó

Khách hàng đến với chúng tôi thì hoàn toàn an tâm vì công ty có kinh nghiệm sâu dày từ thực tế đã nhiều năm, thu mua tận nơi tất cả các mặt hàng phe lieu bồn inox, bồn sắt phế liệu, các loại bồn trộn, máy khuấy, bể chứa kim loại với trọng lượng lớn nhỏ khác nhau. Tiến trình bốc xếp nhanh, thanh toán gọn gàng – không chia nhiều đợt, hóa đơn đầy đủ

Thanh Ly Bon Nuoc Inox Phe Lieu Gia Cao

Mua bán giá cao các bồn inox:

  • Thu mua bồn inox 304, 201, 316, 430 cũ
  • Thu mua téc nước cũ
  • Các loại bồn trộn hoá chất
  • Mua bán giá cao bồn chứa công nghiệp inox, sắt phế liệu..
  • Mua bán bồn inox đã hư hỏng, rỉ sét
  • Các loại bồn chứa dầu, xăng, dung môi hữu cơ
  • Bồn nhựa chứa nước
  • …..

Thanh Ly Bon Nuoc Inox Phe Lieu Gia Cao

Thương hiệu bồn nước inox thu mua giá cao

Bồn nước inox Sơn Hà

Đây là loại bồn inox được khách hàng ưu chuộng & tin dùng hiện nay. Đánh giá về độ bền: cao, nó đảm bảo được sự an toàn khi vệ sinh.

Chất liệu: được làm từ inox (SUS 304)

Thương hiệu bồn nước inox Sơn Hà có hai loại chính: đó là kiểu bồn đứng và kiểu bồn ngang, dung tích đa dạng như 500 lít, 1000 lít, 1200 lít, 1500 lít, . Phù hợp ở mọi vị trí khi lắp đặt

Bồn nước inox Tân Á

Người sử dụng đánh giá mức độ hài lòng cao khi sử dụng loại bồn nước này

Được làm từ chất liệu cao cấp inox SUS 304, inox SUS 316.

Người dùng có thể tự chọn kiểu bồn đứng hoặc bồn ngang. Dung tích lớn nhỏ đa dạng

Thời gian bảo hành kéo dài từ 8 – 15 năm

Bồn nước inox Tân Á được thiết kế rất kín nên tiện lợi cho việc lắp đặt và vận chuyển

Bồn inox Hwata

Tuổi thọ cao, sản phẩm được làm từ chất liệu inox cao cấp nhất

Hai bên phía đầu của bồn được ép thủy lực để tạo hình, công nghệ được sử dụng là hàn lăn để hàn chụp bồn vào với thân bồn. Sử dụng thép không gỉ làm chân bồn nên có khả năng chịu lực rất tốt

Bồn nước Dapha

Đây là sản phẩm đứng trong top đầu ở thị trường Việt Nam

  • Có dung tích chính xác
  • Sản xuất dựa vào tiêu chuẩn quản lý chất lượng của Quốc Tế
  • Độ dày đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng
  • Nguyên liệu: tiêu chuẩn Nhật Bản SUS – 304.
  • Màu sắc hài hòa, đa dạng chủng loại
  • Đảm bảo các chỉ số về an toàn vệ sinh, sức khỏe tiêu dùng

Bồn nước Tân Mỹ

Dung tích của bồn nước Tân Mỹ đa dạng: 500 lít, 1000 lit, 1500 lit…

Bồn inox Toàn Thắng

Chất liệu được sử dụng là: inox SUS 304, inox SUS 316 => nâng cao tính năng chống vỡ, hạn chế sự nứt gãy & giảm thiểu độ ăn mòn xuống thấp nhất, đảm bảo an toàn sử dụng

Bồn nước inox Phước An

Bồn nước inox Phước An được sản xuất theo công nghệ từ các nước Hàn Quốc, Australia, Nhật Bản

Về tiêu chuẩn: đạt chất lượng quốc tế ISO 9001:2008

Bồn nước inox Tân Á Đại Thành

Nhiều khách hàng ưu chuộng loại bồn này vì nó mang đến nhiều ưu điểm khi sử dụng

Kiểu bồn đứng: phù hợp khi lắp đặt trên các tầng nhà thấp

Kiểu bồn ngang: phù hợp khi lắp đặt trên tầng cao => chắc chắn & an toàn

=>> Báo giá thu mua phế liệu thiếc, bạc phế liệu, xi mạ bạc giá cao

Update bảng báo giá bồn nước inox 500 lít đứng, 1000 lít, 1500 lít, 500 lít nằm ngang cũ

Tên bồn nước inox Dung tích Giá thị trường
Bồn inox Đại Thành ngang 500 lít 2.220.000 đồng
Bồn nước inox Đại Thành 1000 lít 3.070.000 đồng
Bồn nước inox Đại Thành 1500 lít 4.750.000 đồng
Bồn nước Đại Thành kiểu đứng 500 lít Liên hệ

Thanh Ly Bon Nuoc Inox Phe Lieu Gia Cao

Khách hàng xem thêm bảng giá các phế liệu khác

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Ưu điểm dịch vụ thu mua phế liệu inox tại Huy Lộc Phát

Thực hiện dịch vụ quy mô lớn

Đội ngũ nhân lực tại Huy Lộc Phát đã có nhiều năm kinh doanh hoạt động trong nghề, đến bất cứ địa điểm nào mà quý khách yêu cầu, công nghệ máy móc hiện đại hỗ trợ giúp công tác thu gom & vận chuyển phế liệu được diễn ra nhanh hơn

Cạnh tranh báo giá

Nhiều ưu đãi lớn nhỏ hấp dẫn mà quý khách sẽ được nhận khi kí hợp đồng với Huy Lộc Phát: báo giá thu mua cao, tư vấn tận tâm, tiết kiệm chi phí, giúp phân loại & xác định số lượng phế liệu chính xác,..

Độ uy tín cao

Hợp đồng kinh doanh luôn nêu rõ các nội dung như: số lượng & mức giá, thời gian giao nhận hàng, hình thức thanh toán,..

Nếu quý khách yêu cầu, chúng tôi sẽ đưa ra đầy đủ mọi loại giấy tờ kinh doanh, giấy phép kho bãi,… thông số & nội dung cụ thể

Chi trả hoa hồng cao dành cho người giới thiệu phế liệu

Điều này quý khách không cần phải quá bận tâm. Cam kết chi trả tiền mặt tại chỗ, đầy đủ, không kì kèo

Quy trình thu mua bồn nước inox phế liệu nhanh gọn

  1. Nhân viên thu thập những thông tin từ khách hàng về nguồn phế liệu bồn nước inox
  2. Khảo sát số lượng bồn nước inox và định giá
  3. Kí kết hợp đồng mua bán hai bên
  4. Công ty tiến hành thu gom và vận chuyển phế liệu về kho
  5. Thanh toán sòng phẳng duy nhất một lần cho khách hàng
  6. Dọn dẹp bãi kho miễn phí cho khách hàng. Khách hàng đánh giá dịch vụ

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài