Dựa vào yếu tố nào để định giá phế liệu đồng?

Dong Phe Lieu Gia Cao Tphcm 1
Những loại phế liệu nào được công ty thu mua giá cao?  Phế liệu đồng cục, đồng vàng, inox 201 – 316, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, phôm nhôm, giấy, máy móc cũ hỏng …
Huy Lộc Phát hoạt động khung giờ nào? Chuyên nghiệp trong tác phong làm việc, chúng tôi hoạt động 24/24h, kể cả ngày tết, lễ,…
Qúy khách nhận báo giá mỗi ngày thế nào? Trang website chính thức: phelieugiacaouytin.com sẽ tổng hợp các tin tức mỗi ngày mới nhất
Công ty phát triển hình thức thanh toán gì? Trao trả trực tiếp bằng tiền mặt, hoặc có thể chuyển khoản

Mua bán phế liệu đồng các loại trực tiếp không qua trung gian tại công ty Huy Lộc Phát: nhận thanh lý đồng vàng, đồng đỏ, hợp kim đồng, bột đồng, đồng thau, đồng cáp, đồng dây điện công trình,.., tại tất cả các tỉnh thành của Miền Nam

Cung cấp bảng báo giá phế liệu hằng ngày, chúng tôi mang lại cho khách hàng cái nhìn tổng quan hơn về tình hình phế liệu trong và ngoài nước. Hình thức thanh toán rõ ràng, không kì kèo, chưa hết công ty còn có nhiều ưu đãi lớn dành cho tất cả mọi đối tượng khi sử dụng dịch vụ tại Huy Lộc Phát dài lâu – Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Dinh Gia Phe Lieu Dong

Trong thực tế, đồng có ứng dụng gì?

Kim loại đồng tồn tại dạng khối trong thực tế. Vì đồng có tính khử, nên khi tiếp xúc lâu trong không khí sẽ bị oxy hóa tạo thành đồng II oxit có màu nâu đỏ. Hãy cùng xem qua một số ứng dụng nổi bật của chúng sau đây:

Ngành điện lực

Các sản phẩm được tạo ra từ đồng được ứng dụng rất nhiều trong ngành điện dân dụng, điện tử, chế tạo máy móc – cơ khí. Đồng có tính dẫn điện tốt, chỉ đứng sau vàng nên chúng được sử dụng phần lớn để làm dây dẫn điện phục vụ cho cuộc sống hàng ngày.

Ngoài ra chúng cũng có khả năng chống ăn mòn, dẻo nên cũng được dùng để làm nguyên liệu chế tạo mạch chất bán dẫn, tản nhiệt, bộ phận kết nối… trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo đồ điện tử như điện thoại, màn hình tivi, tủ lạnh, máy vi tính, đồng hồ.

Ngành kiến trúc 

Đồng có vị trí & vai trò quan trọng nên được sử dụng rất nhiều trong trang trí, kiến trúc công trình, tính thẩm mỹ đem lại rất lớn. Ứng dụng Đồng và hợp kim của đồng để làm tay nắm, vòi nước, đồ dùng nội thất, khóa cửa…

Ngành viễn thông 

Trong ngành viễn thông như chế tạo dây đồng, làm hệ thống dây ADSL, HDSL đường truyền của dây mạng,.. đồng và hợp kim của đồng được ưu tiên hơn hết.

Ngành xây dựng

Đối với ngành xây dựng, đồng dùng để chế tạo hệ thống đường ống nước, máng xối, sưởi ấm, vật liệu ống … do khả năng kìm khuẩn (hiểu đơn giản là ức chế khả năng ngăn chặn khả năng phát triển của vi khuẩn, virus trong nước).

=>> Thu mua trọn gói phụ kiện cơ khí phế liệu

Dựa vào yếu tố nào để định giá phế liệu đồng?

Để đảm bảo quyền lợi cho người bán, chúng tôi xin được hướng dẫn một số cách nhận biết phế liệu đồng nhằm giúp định giá thu mua cao nhất:

Đồng phế liệu loại 1

Đây là loại dong phe lieu có giá trị thu mua cao nhất. Đặc điểm nổi bật là tỷ lệ đồng cao, không pha trộn với các tạp chất kim loại khác. Đồng loại 1 này thường là dây cáp lớn được sử dụng trong ngành điện và viễn thông.

Đồng phế liệu loại 2

So với loại 1 thì chúng có giá thành thấp hơn , có thể bị pha trộn 1 ít tạp chất hoặc kim loại khác. Thường tồn tại ở dạng sợi, chủ yếu là dùng để làm dây điện nhỏ như những sợi đồng trong các mô tơ điện hay lõi của dây điện dùng trong sinh hoạt có thể đã bị đốt vỏ.

Đồng phế liệu loại 3

Chúng còn được biết đến là đồng vàng, đồng đỏ, bị oxy hóa nhiều. Đồng phế liệu loại 3 được hình thành từ quá trình tiện, chủ yếu là đồng miếng hoặc là bazơ tỷ lệ đồng còn thấp. Giá thu mua thấp hơn nhiều so với hai loại trên

Dinh Gia Phe Lieu Dong

Địa chỉ cung cấp báo giá thu mua phế liệu đồng cao hơn thị trường

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Thanh lý các loại phế liệu đồng giá cao, trực tiếp

  • Nhận thu mua phế liệu đồng; đồng dây/ vàng, đồng thau
  • Phế liệu đồng nguyên cây
  • Thu mua đồng đỏ, đồng bạch, đồng đen
  • Mua thép ống đồng
  • Mua đồng bazo, vụn đồng, mạt đồng
  • Nhận mua đồng cáp, đồng trục, đồng cục
  • Thu mua dây điện dân dụng, dây dẫn trần
  • Mua đồng dây điện phế liệu, dây cáp 1,2,3,…pha
  • Nhận mua dây cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC, dây đồng trần xoắn C; Cm
  • Mua đồng cháy phế liệu
  • Mua hợp kim đồng
  • Mua dây cáp mạng internet
  • Dây đồng quấn biến áp, đồng moto phế liệu, dây đồng quấn biến áp
  • Động cơ điện chứa đồng
  • Mua các vật phẩm từ đồng

Dinh Gia Phe Lieu Dong

=>>Thu mua máy móc phế liệu ngành dệt may giá cao nhất

Sự uy tín của công ty Huy Lộc Phát được thể hiện qua:

  • Yêu cầu nào của khách hàng cũng sẽ được đáp ứng nhanh khi gọi về hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
  • Giúp đỡ quý khách trong việc đánh giá chủng loại phế liệu, số lượng, hỗ trợ thu mua bằng nhiều thiết bị hiện đại
  • Cân đo đúng chuẩn, không có sai sót. Tính công thức hao hụt đúng với tiêu chuẩn thực tế, công khai tỷ lệ trừ vỏ dây điện. Ngoài ra, công ty còn hướng dẫn cho bạn cách tính khối lượng đồng dây điện
  • Làm việc minh bạch
  • Thu mua phế liệu diễn ra ở mọi khung giờ
  • Huy Lộc Phát có rất nhiều chi nhánh lớn nhỏ tại Miền Nam, cận kề khu vực bạn đang sinh sống. Do đó, bất cứ lúc nào cần thanh lý phế liệu, chúng tôi luôn có mặt kịp thời
  • Người giới thiệu nguồn phế liệu sẽ được nhận khoản hoa hồng cao, giấy tờ & hồ sơ năng lực pháp lý đầy đủ. Giao dịch thanh toán chuyển khoản 24/7 để hợp thức hóa chứng từ

Dinh Gia Phe Lieu Dong

Chính sách kinh doanh của Huy Lộc Phát luôn có lợi cho khách hàng

Tổ chức, triển khai các chính sách chi hoa hồng cao dành cho mọi đối tượng: cá nhân, chủ công ty doanh nghiệp, chủ xưởng, chủ khu công nghiệp nhà máy,..tạo dựng được lòng tin bằng nhiều phương án như: thu mua giá cao, làm việc đúng giờ, nhân viên tận tâm thật lòng, vận chuyển an toàn, thanh toán chi phí nhanh,…

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài