Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Thép không gỉ, hay còn được biết đến là inox – chính là một loại vật liệu được ưa chuộng hiện nay. Một trong số đó phải kể đến Inox 201 – dạng inox phổ biến nhất trên thị trường, độ bền & chất lượng được đánh giá là ưu việt.
Những nội dung bên dưới sẽ cung cấp thêm thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về dạng inox này
=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao
Nội dung chính:
Thành phần hóa học & tính chất của inox 201
Inox 201 là một loại inox thuộc họ Austenit & nằm trong khoảng 200 loại khác nhau. Theo đó, dòng sản phẩm này có chứa thành tố Nitơ & Mangan cao hơn, thành tố Niken giảm đi. Vì thành phần cấu tạo khác nhau nên đã khiến cho đặc tính dòng sản phẩm này cũng có sự khác biệt lớn so với những dòng Inox còn lại.
Nhìn chung trên thị trường, Inox 201 có giá thành rẻ, phổ biến hơn Inox 304. Thế nhưng, chúng lại không được đánh giá cao như Inox 304. Sau đây là bảng thành phần hóa học chi tiết của inox 201:
Fe | Cr | Mn | Ni | N | Si | C |
72% | 16-18% | 5.5-7.5% | 3.5-5.5% | 0.25% | 1% | 0.15% |
Inox 201 mang khả năng chống ăn mòn, tính bền và khả năng chịu nhiệt tốt. Hơn nữa vì chúng có lợi thế về bảo trì, nên có tính thẩm mỹ cao và vệ sinh dễ dàng trong quá trình sử dụng. Nhưng do có thành tố hóa học cấu thành khác nhau, vì vậy mức chênh lệch về ưu điểm này cũng có chênh lệch.
Khác với Inox 304, về thành phần Niken thì Inox 201 thấp hơn nên có độ cứng cao hơn, & cũng dễ bị ăn mòn hơn. Nhưng đổi lại độ bền của chúng khá cao & đây được xem như là một trong các thế mạnh tuyệt vời mà inox 201 mang đến cho người sử dụng.
Ngoài ra, inox 201 còn thuộc vào một trong số những loại vật liệu dễ gia công nhờ khả năng định hình tốt. Gia công bằng các phương pháp chủ yếu như hàn hay cắt gọt đều có thể thực hiện nhanh chóng, chính xác trên loại inox này.
Inox 201 hoàn toàn không mang từ tính, được ứng dụng trong sản xuất những sản phẩm đề cao tính kháng từ.
=>> Thu mua phế liệu sắt thép giá cao
Inox 201 có bị gỉ sét không?
Câu trả lời là: Có. Do đặc tính chống ăn mòn của Inox 201 thấp hơn so với inox 304 nên dễ bị gỉ sét hơn nhờ thành tố Mangan cao hơn, thành tố Niken thấp. Cũng chính vì thế mà inox 201 có giá thành trên thị trường rẻ hơn
Nhưng nếu như so sánh inox 201 cùng với những vật liệu khác không phải thép, nhôm, nhựa thì chắc chắn inox 201 vẫn là một sự lựa chọn tốt dành cho sản phẩm cần độ bền, cần khả năng chống oxy hóa.
Tùy thuộc vào môi trường tác động ít hay nhiều mà inox 201 sẽ xuất hiện vết gỉ, xỉn màu. Thường thì trong môi trường khô thoáng, ít bị tác động của hóa chất, thường xuyên lau chùi vệ sinh thì vật dụng sẽ bền đẹp trong khoảng 3 – 4 năm hoặc thậm chí lâu hơn lên đến 5 năm.
Nhiều nhà sản xuất hiện nay mong muốn gia tăng thêm khả năng chống ăn mòn, độ sáng bóng và bền đẹp cho sản phẩm inox 201 đã mạ crom ở bên ngoài. Lớp mạ crom càng dày thì khả năng chống ăn mòn, chống rỗ sẽ càng cao.
Thu mua phế liệu các loại tại TPHCM
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Inox 201 có ưu và nhược điểm gì?
Ưu điểm của inox 201
- Tính năng chống gỉ sét & giá rẻ: Inox 201 có chứa thành tố Mangan cao hơn & Niken thấp hơn nên được ứng dụng phổ biến ở trong môi trường kháng nhẹ – vừa. Nhưng nó dễ bị gỉ sét hơn là inox 304, nhờ vậy mà có giá thành rẻ hơn.
- Dẫn điện kém: Không mạnh như kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm, sắt do khả năng dẫn điện của inox 201 cực thấp, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Tính hàn tốt: Inox 201 có thể dễ dàng hàn được bằng hầu hết những phương pháp khác nhau nhờ chứa thành tố như Niken, Crom.
- Độ bền cao: Inox 201 với hàm lượng Nitơ cao nên độ bền & độ cứng cũng cao theo. Đáng nói nhất là lúc nhiệt độ thấp mà làm lạnh thì inox 201 càng trở nên cứng hơn.
- Không gây ra độc hại: Tuyệt đối an toàn cho sức khỏe con người vì bảng thành phần cấu tạo đã được kiểm định và chứng minh là không chứa chất gây độc hại khi tiếp xúc trực tiếp.
Nhược điểm của inox 201
- Inox 201 dễ bị ăn mòn, nhanh o xy hóa hơn inox 304
Một số ứng dụng đáng nói của inox 201
Sử dụng các loại vật liệu làm bằng inox 201 hiện nay đang ngày càng trở nên phổ biến: làm các thiết bị gia dụng cho nhà bếp như dụng cụ nấu nướng, ăn uống (nồi, chảo, xoong, muỗng, khay, nĩa,..)
Bên cạnh đó vì có đặc tính chống ăn mòn thấp hơn các loại inox 304 nên inox 201 cũng được sử dụng nhiều trong trang trí nội thất.
Inox 201 không dùng trong những trường hợp như sau:
- Không phù hợp để làm máy rửa chén bát, máy giặt vì tồn tại khả năng ăn mòn kẽ hở
- Không dùng được cho những nơi mà chứa độ PH < 3 như các thiết bị chuyên chế biến thực phẩm
Địa chỉ nào hiện nay thu mua phế liệu inox 201 uy tín?
Hiện nay tại khu vực TPHCM, phế liệu inox 201 xuất hiện ở khắp mọi nơi. Nếu như bạn đang sở hữu một số lượng lớn các loại phế liệu inox 201 hay bất kỳ loại inox phế liệu, nhôm sắt, đồng,… nào khác muốn tìm địa chỉ thu mua phế liệu uy tín, giá cao thì hãy liên hệ ngay với Phế liệu Huy Lộc Phát để được báo giá công khai nhanh chóng và thu mua với giá cao tận nơi nhé.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com