Hiện tại, Huy Lộc Phát đang phát triển hoạt động gì? | Chúng tôi là đơn vị chuyên thanh lý nhiều loại phế liệu giá cao: Phế liệu chì, sắt thép, dây cáp cũ, hợp kim, hàng công nghiệp lỗi, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy vụn, … |
Khung giờ hoạt động ra sao? | Đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 sẽ trực tiếp hỗ trợ tư vấn cho khách hàng tất cả các ngày trong tuần 24/7 |
Muốn nhận báo giá mỗi ngày thì phải làm gì? | Xin mời quý khách click vào website: phelieugiacaouytin.com. Tại đây chúng tôi tổng hợp tất cả những tin tức mới nhất để bạn tham khảo |
Thanh toán có minh bạch – rõ ràng hay không? | Mỗi dạng phế liệu được định giá chính xác & cao hơn thị trường. Công ty chi trả tiền mặt cho khách hàng duy nhất một lần, đầy đủ, có xuất hóa đơn |
Nói về lĩnh vực công nghệ sản xuất đồ gia dụng, bàn phím máy tính, mũ bảo hiểm,….thì người ta sử dụng loại nhựa ABS với số lượng rất lớn. Hôm nay, mời quý khách cùng với Huy Lộc Phát chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết về loại nhựa này & báo giá phế liệu nhựa hiện nay như thế nào nhé!!!
Nội dung chính:
- 1 Khái niệm nhựa ABS?
- 2 Ưu và nhược điểm của nhựa ABS?
- 3 Nhựa ABS có bền hay không, độ an toàn ra sao?
- 4 Làm sao để nhận biết nhựa ABS đạt chuẩn?
- 5 Ứng dụng nhựa ABS
- 6 Bảng báo giá thu mua phế liệu nhựa?
- 7 Khái niệm nhựa phế liệu?
- 8 Chọn thanh lý phế liệu nhựa tại Huy Lộc Phát, các quyền lợi mà bạn được nhận là gì?
Khái niệm nhựa ABS?
Tên khoa học của nhựa ABS là Acrylonitrile Butadiene Styrene, chúng là một loại nhựa dẻo thường được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất hàng tiêu dùng, gia dụng, máy móc kỹ thuật,…
Gia công nhựa ABS bằng phương pháp ép phun theo quy trình phun nhanh với độ chính xác cực cao nên được rất nhiều nhà sản xuất & người tiêu dùng ưa chuộng.
Tính chất
– Nhựa ABS (Ayrylonitrile Butadiene Styrene): là cầu nối giữa nhựa thương mại với nhựa kỹ thuật được trùng hợp từ 3 loại monomer: Acrylonitrile, Butadiene & Styrene, tỉ lệ 3 monomer này có thể thay đổi từ 15%-35% Acrylonitrile, 40%-60% Styrene & 3%-30% Butadien.
– Hạt nhựa ABS: có đặc điểm màu trắng tự nhiên hoặc trắng đục. Chúng có tính chất cứng, rắn nhưng không giòn, độ chịu va đập & độ dai, cân bằng tốt giữa độ bền kéo. Có vô số ABS biến tính khác nhau nhằm cải thiện độ chịu va đập, độ dai & khả năng chịu nhiệt. Khi ở nhiệt độ thấp thì khả năng chịu va đập không giảm nhanh
– Nằm trong nhóm nhựa nhiệt dẻo, khoảng nhiệt độ sử dụng của nó vào khoảng -25◦C đến 60◦C, nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 105◦C, nhiệt độ khuôn: 40 – 85◦C, với áp suất phun: 600 – 1800 bar.
– Nhựa ABS dễ sơn, dễ in, dễ mạ điện & gia công, giá thành ở mức chấp nhận được. Mẫu mã – chủng loại đa dạng, tuổi thọ khá lâu. Ít bị hỏng dưới sự tác động của môi trường
=>> Những quy định mới về nhập khẩu phế liệu nhựa mà bạn cần biết
Tính chất vật lý & thành phần hoá học
Thuộc Tính |
Giá Trị |
Tên Khoa Học |
Acrylonitrile butadiene styrene (ABS) |
Công thức hoá học ( CTHH ) |
(C8H8)x· (C4H6)y·(C3H3N)z) |
Chuyển thành thể lỏng |
105 °C (221 °F) * |
Nhiệt độ khuôn ép điển hình |
204 – 238 °C (400 – 460 °F) * |
Heat Deflection Temperature (HDT) |
98 °C (208 °F) at 0.46 MPa (66 PSI) ** |
UL RTI |
60 °C (140 °F) *** |
Sức căng bề mặt |
46 MPa (6600 PSI) *** |
Flexural Strength |
74 MPa (10800 PSI) *** |
Trọng lượng riêng |
1.06 |
Shrink Rate |
0.5-0.7 % (.005-.007 in/in) *** |
Ưu và nhược điểm của nhựa ABS?
Ưu điểm
Ưu điểm ưu việt đó là nhựa ABS cứng rắn nhưng lại không giòn, chống thấm nước, có cách điện, bền với nhiệt & hóa chất. Do đó, sản phẩm được làm từ loại nhựa này sẽ không bị biến dạng. Ngoài ra, chúng có tính ứng dụng cực kì cao, phổ biến trong sản xuất và sinh hoạt:
- Thông qua các thành phần đặc trưng (5 – 30% Butadiene, 15 – 35% Acrylonitrile, 60% Styrene) nên nhựa ABS có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại nhựa thông thường khác
- Được gia công bằng phương pháp công nghệ phun ép cùng với các thành phần hóa học có khả năng chống co rút nên nhựa ABS có tính ổn định kích thước tốt. Dễ dàng sử dụng trong nhiều môi trường mà không lo bị biến dạng
- Chống mài mòn & độ thấm hút tốt, không bị trầy xước, biến dạng
- So với các loại nhựa thông thường thì nhựa ABS không có mùi đặc trưng
- Ứng dụng mạnh mẽ trong các ngành công nghệ kỹ thuật vì khả năng cách điện ưu việt
- Nhựa ABS có thể giữ màu tốt, dễ dàng nhuộm với các màu sắc khác nhau
Ngoài các đặc điểm nổi bật trên ra, thì nhựa ABS còn rất dễ gia công theo mẫu mã, hình thù mong muốn. Giá thành phù hợp với mọi người
Nhược điểm
- So với các loại nhựa thông thường thì chúng có giá thành cao hơn
- Nếu để tiếp xúc trong thời gian dài dưới ánh nắng mặt trời sẽ rất dễ bị hỏng
- Kháng dung môi, khi đốt lên có khí độc
Nhựa ABS có bền hay không, độ an toàn ra sao?
Nhựa ABS được đánh giá chung là có độ bền cao: cứng nhưng không giòn kết hợp với khả năng ổn định về kích thước, kèm theo khả năng chịu lực tốt. Hiện nay chúng đã trở thành một chất liệu có tính ứng dụng cao, được sử dụng phổ biến hầu hết trong lĩnh vực công nghiệp gia dụng.
Trong các hoạt động sản xuất thực tế, nhựa ABS đạt chuẩn thường được gia công từ các hạt nhựa & các loại phụ gia được tuyển lựa tỉ mỉ, đúng liều lượng, không có mùi nhựa khó chịu & quan trọng là đảm bảo được an toàn cho người sử dụng.
=>> Các loại nhựa phế liệu & lý do tái chế nhựa ngày càng quan trọng
Làm sao để nhận biết nhựa ABS đạt chuẩn?
Nhựa ABS dễ bị làm giả vì chúng mang nhiều ưu điểm & tính tiện lợi cao trong quá trình sử dụng. Những cách phân biệt dưới đây sẽ giúp bạn xác định chúng một cách dễ dàng hơn:
Nhựa ABS thông thường sẽ có màu trắng tự nhiên hoặc trắng đục, rất dẻo dai. Khi gặp nhiệt độ cao, chúng sẽ mềm và chảy ra. Có mùi khét & khói đen bốc lên khi đem đốt. Bên cạnh đó, mọi người có thể tham khảo một số mẹo chọn mua đồ nhựa ABS đạt chuẩn:
- Tìm hiểu và lựa chọn các sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, đảm bảo uy tín, thương hiệu lâu năm
- Hãy nói ” Không” với các sản phẩm bị loang màu vì đây là các sản phẩm đã bị gia công & bị lẫn các tạp chất khác
- Dấu hiệu nhận biết nhựa kém chất lượng: sản phẩm có mùi nhựa khó chịu, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, nhất là đối tượng trẻ em
Ứng dụng nhựa ABS
- Sản xuất đa dạng các loại đồ chơi trẻ em
- Sản xuất vỏ các thiết bị, làm một số phụ kiện như vỏ ổ điện, bảng điện,…
- Chế tạo vỏ thiết bị điện lạnh, điện máy, đồ gia dụng, chi tiết máy của xe máy, xe ô tô,…
- Sản xuất vỏ mũ bảo hiểm, vali,…
- Sản xuất ống dẫn nước, máng xối nước công nghiệp
Chế tạo các sản phẩm bàn phím máy tính, cánh cửa, vỏ điện thoại,
Bảng báo giá thu mua phế liệu nhựa?
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Khái niệm nhựa phế liệu?
Nhựa phế liệu được tìm thấy và nhận biết dễ dàng như chai nước, áo mưa, bao bì, vỏ hộp bánh kẹo, … . Khi được thu mua về, chúng sẽ vận chuyển đến nhà máy tái chế để phân loại, chế biến thành nguyên liệu nhựa mới, tiết kiệm chi phí & năng lượng cho việc khai thác nguồn nguyên liệu mới trong tự nhiên
Quy trình tái chế nhựa phế liệu thực hiện ra sao?
Đầu tiên, chai nhựa được sàng lọc để loại bỏ cát, mảnh vụn. Tiếp theo, người ta dùng 1 tia chiếu vào chai để phân loại chúng thành HDPE, PET hay loại khác.
Sau đó chai nhựa được kiểm tra thủ công & từng loại được nghiền riêng. Nhựa phế liệu & công nghệ tái chế đã nghiền được rửa trong nước nóng trong 1 giờ. Khâu kế tiếp là các hạt nhựa tái chế sẽ được khử trùng, đóng gói và đem đi phân phối.
Cách để nấu nhựa tái chế
Để nấu nhựa tái chế thì ta cần phân loại nhựa, rửa sạch, nghiền nhỏ thành nhựa nguyên liệu. Sau đó lấy nguyên liệu nhựa đã nghiền nhỏ đổ từng mẻ vào lò nấu nhựa, nhựa nóng với nhiệt độ trên 1000C bắt đầu chảy ra theo các đường dẫn tới khuôn ống (có đường kính khoảng 2mm-3mm).
Các ống dẫn này sẽ chạy qua hệ thống làm lạnh bằng nước lạnh nhằm mục đích định hình các dây nhựa trước khi đưa đến máy cắt. Dây nhựa tại đầu máy cắt sẽ được cắt thành từng đầu mẩu có kích thước khoảng 2mm, thành các hạt nhựa thành phẩm hiện nay có thể đóng bao xuất ra ngoài.
Chọn thanh lý phế liệu nhựa tại Huy Lộc Phát, các quyền lợi mà bạn được nhận là gì?
Hoạt động ở mọi khung giờ ( tất cả các ngày trong tuần ) => nên hãy gọi ngay cho chúng tôi nếu như bạn đang sở hữu nguồn nhựa phe lieu lớn, mong muốn được thanh lý với giá cao nhất: 0901 304 700 – 0972 700 828.
Chúng tôi có mục tiêu hoạt động rõ ràng, những ưu điểm dành cho quý khách đó là:
- Nhân viên tư vấn và đội ngũ công nhân bốc xếp lành nghề đem đến quy trình làm việc chính xác và nhanh nhất.
- Không kéo dài thời gian, thanh toán liền tay – trao ngay hóa đơn
- Năng lực tài chính lớn, hoạt động độc lập đảm bảo thu nhận những đơn hàng với số lượng lớn.
- Khi thu mua xong, nhân viên sẽ dọn dẹp bãi kho sạch sẽ
- Cập nhập liên tục hằng ngày bảng giá nhựa phế liệu mới nhất theo đúng những sự thay đổi của thị trường
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com