Kim loại đồng tiếng Anh là gì? Ứng dụng của đồng trong cuộc sống

Gia Thu Mua Phe Lieu Dong

Trong cuộc sống hằng ngày, thì đồng cùng với hợp kim của đồng chính là một trong các nguyên liệu tạo thành các vật dụng quen thuộc mà ta thường hay thấy như: dây cáp – dây điện, bộ phận máy móc ô tô – tàu biển, chi tiết cơ khi – vũ khí, tượng, đồ thờ, chuông,…

Tính năng của đồng chính là dễ uốn lượn, dễ dát mỏng và dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. Vì thế chúng được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất khác nhau. Hôm nay, hãy cùng với Phế liệu Huy Lộc Phát tìm hiểu về kim loại đồng & ứng dụng của nó như thế nào nhé!!

Kim Loai Dong Tieng Anh Là Gi? Ung Dung Cua Dong Trong Cuoc Song

Kim loại đồng trong tiếng Anh là gì?

Thực ra, đồng là kim loại dạng khối, còn hợp kim của đồng sẽ kết hợp giữa đồng với một hoặc một vài kim loại khác nhằm tạo nên hợp kim tính chất khác để phục vụ mục đích sử dụng của chúng ta.

Đồng và hợp kim của đồng tính tới thời điểm này đã được nghiên cứu kỹ càng và hoàn thiện hơn. Cụ thể, hợp kim đồng còn mang đến nhiều ưu điểm giống đồng & khắc phục cả được những nhược điểm của đồng. Tùy vào tính chất công việc, mục đích sử dụng mà mỗi người sẽ có cách lựa chọn phù hợp nhất.

  • Trong tiếng Anh, kim loại đồng là Copper Metal
  • Đồng tiếng Anh gọi là Copper 

Phía bên dưới là bảng tiếng Anh về một số thuật ngữ liên quan đến nguyên vật liệu, kim loại,… mà bạn có thể tham khảo chi tiết & áp dụng khi cần thiết:

Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt
Cement xi măng metal kim loại cloth vải
concrete bê tông plastic nhựa cotton cotton
glass thủy tinh sand sát cardboard bìa cát tông
gravel sỏi slate ngói paper giấy
aluminium nhôm wood gỗ lead chì
brass đồng thau mercury thủy ngân magnesium Magie
bronze đồng thiếc nickel mạ kền zinc kẽm
copper đồng đỏ platinum bạch kim alloy hợp kim
gold vàng silver bạc iron sắt
steel thép rubber cao su leather da

Trên thị trường phổ biến những loại đồng nào?

Phân loại đồng thường sẽ có 3 dạng chính như sau:

Đồng lạnh: 

Đồng lạnh có khối lượng nặng gấp khoảng 3 – 4 lần đồng thông thường, chúng sở hữu màu đa dạng – thay đổi tùy theo niên độ. Phổ biến được dùng để làm đồ cổ như đồ thờ cúng, bàn là,…

Đồng đen: 

Đồng đen chính là hợp kim từ đồng kết hợp với một số kim loại như vàng, bạc & thiếc. Hay sử dụng trong đúc chuông, đúc tượng,…

Đồng đổi màu: 

So với đồng thông thường, đồng đổi màu có khối lượng nặng hơn gấp từ 2 – 3 lần . Màu sắc đa dạng từ xám đến xám đen, xám lông chuột & đen. Hiện tại chúng được dùng trong đúc đồ thờ cúng như bình, lư hương,…

Kim Loai Dong Tieng Anh Là Gi? Ung Dung Cua Dong Trong Cuoc Song

Đồng có ứng dụng gì trong đời sống?

– Trong ngành điện lực, bên cạnh bạc ( Ag ) ra thì đây cũng là một dây dẫn điện mang đến hiệu quả tương đối tốt, bao gồm cả công nghệ máy tính, thiết bị điện tử cầm tay, tivi, điện thoại thông minh,…

– Trong ngành xây dựng, với tính diệt khuẩn cao nên đồng & các ống đồng được chọn lựa để làm vật liệu tiêu chuẩn cho hệ thống ống nước – hệ thống sưởi ấm cho các nước phát triển.

– Chính đồng & hợp kim đồng được đánh giá là ổn định. Đồng thời khả năng chống ăn mòn cao, do đó còn được dùng cho môi trường công nghiệp, nước mặn với một số ứng dụng trong đời sống như là dây ống dẫn nước biển, hệ thống phun nước nông nghiệp tự động, đường ống ở nhà máy chưng cất,…

– Về lĩnh vực giao thông vận tải, đồng là thành phần cốt lõi dùng cho sản xuất linh kiện – phụ kiện ô tô, máy bay, tàu hỏa,…

– Các ứng dụng nổi bật khác như làm dụng cụ nấu và ứng dụng nhiệt, sử dụng trong các nhạc cụ, tác phẩm nghệ thuật, sản xuất đồng hồ quả lắc, đồng hồ đeo tay,…

Đồng là thành phần không thể thiếu trong nhiều loại máy móc công nghiệp, xây dựng như thiết bị nâng hạ cần cẩu, trục,… .

Kim Loai Dong Tieng Anh Là Gi? Ung Dung Cua Dong Trong Cuoc Song

Bảng báo giá thu mua phế liệu đồng

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Dịch vụ thu mua kim loại đồng có vai trò gì?

Ứng dụng rộng khắp mọi lĩnh vực trong đời sống, đồng luôn là nguyên liệu không thể thay thế. Tuy nhiên hiện nay cho thấy, nguồn nguyên liệu này đang bị khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt & khá khan hiếm. Do đó việc thu mua lại phế liệu đồng đã ra đời, dịch vụ này có những ý nghĩa như sau:

  • Tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào phục vụ cho sản xuất, tái sử dụng
  • Đem lại nguồn thu nhập ổn định cho người buôn bán phế liệu đồng
  • Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường, thu hẹp diện tích các bãi rác
  • Giúp tiết kiệm chi phí cho công tác khai thác nguồn tài nguyên mới, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Hỗ trợ công ăn việc làm cho hàng triệu người lao động

Ngoài dịch vụ thu mua phế liệu đồng thì tất cả các phế liệu khác như inox, sắt, nhôm và nhựa,… điều được nhiều đơn vị thu mua phế liệu thu mua tận nơi. Nếu bạn đang có một nguồn phế liệu dồi dào thì hãy liên hệ với công ty Phế liệu Huy Lộc Phát để được tư vấn, hỗ trợ & báo giá chi tiết nhất.

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài