Hiện tại, Huy Lộc Phát đang phát triển hoạt động gì? | Chúng tôi là đơn vị chuyên thanh lý nhiều loại phế liệu giá cao: Phế liệu chì, sắt thép, dây cáp cũ, hợp kim, hàng công nghiệp lỗi, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy vụn, … |
Khung giờ hoạt động ra sao? | Đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 sẽ trực tiếp hỗ trợ tư vấn cho khách hàng tất cả các ngày trong tuần 24/7 |
Muốn nhận báo giá mỗi ngày thì phải làm gì? | Xin mời quý khách click vào website: phelieugiacaouytin.com. Tại đây chúng tôi tổng hợp tất cả những tin tức mới nhất để bạn tham khảo |
Thanh toán có minh bạch – rõ ràng hay không? | Mỗi dạng phế liệu được định giá chính xác & cao hơn thị trường. Công ty chi trả tiền mặt cho khách hàng duy nhất một lần, đầy đủ, có xuất hóa đơn |
Công ty Huy Lộc Phát nhận thu mua tất cả những dạng máy móc phế liệu cũ giá cao, tận nơi, uy tín, tận tâm phục vụ. Chưa kể, chúng tôi còn giúp quý khách phân loại, xác định số lượng máy móc, để ấn định báo giá một cách chính xác nhất
Bên cạnh đó, nếu quý khách giới thiệu cho chúng tôi nguồn phế liệu khác thì sẽ nhận được chiết khấu hoa hồng cao. Hợp đồng mua bán chi tiết, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
Nội dung chính:
Nhận thu mua máy móc phế liệu cũ tận nơi, giá cao 25% – 30%
Công ty Huy Lộc Phát hoạt động toàn Miền Nam, chủ yếu nhất là tại TP. Hồ Chí Minh & tỉnh Bình Dương, được khách hàng xa gần biết đến là địa chỉ chuyên thu mua phế liệu máy móc cũ, máy công nghiệp trưng bày, máy mô hình, máy phế liệu… giá cao. Cụ thể như sau:
- Máy móc cũ trong lĩnh vực gia công sản xuất tôn, inox, sắt thép : Máy ép thuỷ lực, máy cán tôn, máy ép phôi, máy cắt CNC…
- Các công cụ máy cũ thuộc loại dây chuyền sản xuất: Sản xuất thực phẩm, hóa mỹ phẩm, quần áo, giày dép…
- Máy móc mô phỏng hình mẫu: Máy phát điện, máy ròng rọc, máy công cụ, máy cơ khí…
- Những dạng máy cắt cơ khí lỗi thời, không phù hợp với các ngành nghề kinh doanh
- Máy móc đặc thù của ngành xây dựng: Xe cơ giới, xe vận tải, máy xúc, tay cắt…
=>> Thu mua máy móc phế liệu cũ máy công nghiệp nặng và nhẹ
Dịch vụ thanh lý máy móc cũ cập nhật mới nhất 2023
Theo nội dung mới nhất được cập nhật, mức giá thu mua máy móc cũ thanh lý từ 1.000.000- 7.450.000 VNĐ/kg. Báo giá thu mua có sự ảnh hưởng của một số yếu tố chính sau:
- Chất lượng loại kim loại hoặc phi kim chính có trong máy móc. Càng quý hiếm thì giá bán máy càng cao.
- Máy móc có đầy đủ linh kiện sẽ có giá thu mua cao hơn so với các máy móc khiếm khuyết linh kiện
- Từng cơ sở thu mua cũng có những tiêu chí hoạt động khác nhau, nên báo giá cũng có sự thay đổi
Xin mời quý khách tham khảo thêm dịch vụ thu mua các dạng phế liệu khác:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng báo giá thu mua máy móc cũ phế liệu phụ thuộc vào yếu tố nào?
Về chất lượng & trạng thái của máy móc cũ:
Máy móc phế liệu có nhiều loại khác nhau. Giá bán cũng tùy vào số lượng, chủng loại, tình trạng hoạt động,… .
Cơ sở thu mua phế liệu:
Một địa chỉ thu mua phế liệu uy tín là yếu tố tiên quyết sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức giá thu mua hiện nay. Qúy khách hãy tìm hiểu kĩ thông tin trước khi chọn lựa đơn vị thanh lý phế liệu để đảm bảo giá bán cao nhất
Khoảng cách địa lý:
Địa chỉ mà khách hàng muốn thanh lý phế liệu xa hay gần cơ sở thu mua cũng ảnh hưởng đến báo giá chung.
Tình hình thị trường phế liệu:
Trải qua những giai đoạn khác nhau mà phế liệu máy móc cũ sẽ có mức giá thu mua khác nhau. Chính vì vậy, báo giá hôm nay có thể khác với ngày mai. Những thời điểm thiếu hụt nguồn nguyên liệu máy móc cũ thì giá bán sẽ cao hơn
=>> Thanh lý máy móc công nghiệp cũ giá cao tại KCN Tân Tạo – TPHCM
Dịch vụ thanh lý phế liệu máy móc tại công ty có ưu điểm gì?
- Công ty có nhiều cách định giá bán/thanh lý máy móc cũ cực cao, chi tiết và tuân theo từng trình tự cụ thể. Nâng cao chi phí thu mua với những đơn vị khác. Ngoài ra còn có chính sách hoa hồng hấp dẫn dành cho người giới thiệu đơn hàng phế liệu khác.
- Cơ sở vật chất khang trang, nhân lực tại Huy Lộc Phát sẽ hướng dẫn bạn cách nhìn nhận, định giá tổng quan xác thực.
- Quy trình thu mua phế liệu bao trọn gói: điều động xe cơ giới, máy móc cẩu chuyên dụng, chi phí nhân công vận chuyển…
- Thực hiện công tác thu mua phế liệu trong ngày, thanh toán tiền mặt tận tay cho khách hàng trực tiếp, không kì kèo
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.