Phế liệu nhập kho hạch toán như thế nào theo thông tư 200?

Hach Toan Phe Lieu Nhap Kho Nhu The Nao
 Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát  Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc linh hoạt, liên tục  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
 Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất  Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Tại thị trường Việt Nam, có rất nhiều khu công nghiệp & khu chế xuất có sử dụng nguyên vật liệu chính là hàng nhập khẩu. Điển hình như nhôm, đồng, giấy, sắt, thép, inox, hợp kim, thiếc, mangan, chì,…

Sau khi phế liệu được bán đi sẽ thu hồi về tiền mặt nhập kho. Có rất nhiều kế toán doanh nghiệp sản xuất thắc mắc vấn đề phế liệu nhập kho hạch toán ra sao cho đúng & cách định khoản cụ thể như thế nào?. Hãy cùng công ty Huy Lộc Phát đi tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Phế liệu thu hồi nhập kho là gì?

Phế liệu thu hồi nhập kho được hiểu chính là những vật liệu thải ra trong quá trình sản xuất hay tiêu dùng & không còn dùng đến nữa để thu hồi dùng làm nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất khác dựa theo khái niệm lĩnh vực khoa học pháp lý.

Trong điều 3 khoản 13 luật bảo vệ môi trường năm 2005 cũng đã nêu rõ: khi phế liệu thu hồi nhập kho từ quá trình sản xuất được định khoản dựa theo quy định của thông tư 200.

Hiểu cách khác thì phế liệu nhập kho là các phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất, hoặc có thể nó là sản xuất doanh nghiệp, sinh hoạt hàng ngày. Nếu từ quá trình sản xuất kinh doanh thì phòng kế toán phải tập hợp lại rồi phân bổ cho chính xác kịp thời tất cả mọi chi phí sản xuất theo đối tượng tính giá thành hoặc đối tượng hạch toán.

Cũng dựa vào thông tư 200 quy định thì giá vốn bán hàng được hiểu là toàn bộ mọi chi phí tạo ra để sản xuất sản phẩm nào đó. Nó sẽ liên quan đến quá trình bán hàng bao gồm: chi phí bán hàng, giá vốn hàng xuất kho & chi phí quản lý doanh nghiệp.

Phe Lieu Thu Hoi Nhap Kho

Định khoản phế liệu thu hồi nhập kho, phế liệu thu hồi từ sản xuất

Bất kỳ một doanh nghiệp nào trong quá trình sản xuất sẽ thải ra lượng phế liệu ( dù nhỏ hay lớn ) thì việc thu hồi là điều tất yếu bắt buộc phải có. Theo đó định khoản phế liệu thu hồi nhập kho, phế liệu thu hồi từ sản xuất được trình bày cụ thể như sau:

Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa

TK 5111 sẽ dùng để phản ánh doanh thu cùng doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa xác định là đã bán trong 1 kỳ kế toán của doanh nghiệp. Dùng chủ yếu cho ngành kinh doanh lương thực, hàng hóa, vật tư.

Tài khoản 5112: Doanh thu bán thành phẩm

TK 5112 phản ánh doanh thu, doanh thu thuần khối lượng sản phẩm được xác định đã bán trong 1 kỳ kế toán của doanh nghiệp. Dùng chủ yếu cho ngành kinh doanh công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp,…

Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

TK 5113 phản ánh doanh thu, doanh thu thuần khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và xác định đã bán trong 1 kỳ kế toán. Dùng chủ yếu cho ngành du lịch, giao thông vận tải, kiểm toán, bưu điện, dịch vụ công cộng,…

Tài khoản 5114: Doanh thu trợ giá, trợ cấp

TK 5114 phản ánh các khoản doanh thu từ trợ giá, trợ cấp của Nhà nước. Khi mà doanh nghiệp thực hiện những nhiệm vụ cung cấp hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu từ Nhà nước.

Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư

TK 5117 phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư cũng như doanh thu thanh lý hoặc bán đi bất động sản đầu tư.

Tài khoản 5118: Doanh thu khác

TK 5118 phản ánh khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng, bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như doanh thu bán phế liệu, vật liệu, nhượng bán dụng cụ, công cụ cùng những khoản doanh thu khác,…

Phe Lieu Thu Hoi Nhap Kho

Xác định giá trị phế liệu thu hồi nhập kho

  • Phế liệu thu hồi nhập kho ghi
  • Nợ TK 152: Nguyên vật liệu
  • Có TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
  • Với trường hợp có vật liệu thừa và phế liệu thu hồi không qua nhập kho mà thực hiện bán ngay thì kế toán cần phản ánh đúng khoản thu bán vật liệu thừa cùng phế liệu ghi giảm chi phí:
  • Nợ TK 111, 112, 131,… (tổng giá trị thanh toán)
  • Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
  • Có TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Phế liệu nhập kho hạch toán ra sao?

Phế liệu nhập kho được hạch toán dựa theo thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp cụ thể:

Hạch toán phần thu từ hoạt động

  • Nợ TK 131, 111, 112….
  • Có TK 511 (5118): Doanh thu khác
  • Có TK 333 (3331): Thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước

Hạch toán giá vốn khi xuất phế liệu bán

  • Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
  • Nợ TK 152: Phế liệu thu hồi vốn nhập kho

Phe Lieu Thu Hoi Nhap Kho

Bảng giá phế liệu giá cao mới nhất hôm nay

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Hy vọng những thông tin mà Huy Lộc Phát chúng tôi cung cấp về phế liệu thu hồi nhập kho sẽ giúp cho bạn hoàn thành tốt được công việc được giao một cách nhanh chóng nhất.

Trong quá trình sản xuất có phát sinh hàng hóa cần bán thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 để được tư vấn, báo giá chính xác & thu mua nhanh chóng nhất. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài