Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Tại thị trường Việt Nam, có rất nhiều khu công nghiệp & khu chế xuất có sử dụng nguyên vật liệu chính là hàng nhập khẩu. Điển hình như nhôm, đồng, giấy, sắt, thép, inox, hợp kim, thiếc, mangan, chì,…
Sau khi phế liệu được bán đi sẽ thu hồi về tiền mặt nhập kho. Có rất nhiều kế toán doanh nghiệp sản xuất thắc mắc vấn đề phế liệu nhập kho hạch toán ra sao cho đúng & cách định khoản cụ thể như thế nào?. Hãy cùng công ty Huy Lộc Phát đi tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
Phế liệu thu hồi nhập kho là gì?
Phế liệu thu hồi nhập kho được hiểu chính là những vật liệu thải ra trong quá trình sản xuất hay tiêu dùng & không còn dùng đến nữa để thu hồi dùng làm nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất khác dựa theo khái niệm lĩnh vực khoa học pháp lý.
Trong điều 3 khoản 13 luật bảo vệ môi trường năm 2005 cũng đã nêu rõ: khi phế liệu thu hồi nhập kho từ quá trình sản xuất được định khoản dựa theo quy định của thông tư 200.
Hiểu cách khác thì phế liệu nhập kho là các phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất, hoặc có thể nó là sản xuất doanh nghiệp, sinh hoạt hàng ngày. Nếu từ quá trình sản xuất kinh doanh thì phòng kế toán phải tập hợp lại rồi phân bổ cho chính xác kịp thời tất cả mọi chi phí sản xuất theo đối tượng tính giá thành hoặc đối tượng hạch toán.
Cũng dựa vào thông tư 200 quy định thì giá vốn bán hàng được hiểu là toàn bộ mọi chi phí tạo ra để sản xuất sản phẩm nào đó. Nó sẽ liên quan đến quá trình bán hàng bao gồm: chi phí bán hàng, giá vốn hàng xuất kho & chi phí quản lý doanh nghiệp.
Định khoản phế liệu thu hồi nhập kho, phế liệu thu hồi từ sản xuất
Bất kỳ một doanh nghiệp nào trong quá trình sản xuất sẽ thải ra lượng phế liệu ( dù nhỏ hay lớn ) thì việc thu hồi là điều tất yếu bắt buộc phải có. Theo đó định khoản phế liệu thu hồi nhập kho, phế liệu thu hồi từ sản xuất được trình bày cụ thể như sau:
Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5111 sẽ dùng để phản ánh doanh thu cùng doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa xác định là đã bán trong 1 kỳ kế toán của doanh nghiệp. Dùng chủ yếu cho ngành kinh doanh lương thực, hàng hóa, vật tư.
Tài khoản 5112: Doanh thu bán thành phẩm
TK 5112 phản ánh doanh thu, doanh thu thuần khối lượng sản phẩm được xác định đã bán trong 1 kỳ kế toán của doanh nghiệp. Dùng chủ yếu cho ngành kinh doanh công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp,…
Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5113 phản ánh doanh thu, doanh thu thuần khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và xác định đã bán trong 1 kỳ kế toán. Dùng chủ yếu cho ngành du lịch, giao thông vận tải, kiểm toán, bưu điện, dịch vụ công cộng,…
Tài khoản 5114: Doanh thu trợ giá, trợ cấp
TK 5114 phản ánh các khoản doanh thu từ trợ giá, trợ cấp của Nhà nước. Khi mà doanh nghiệp thực hiện những nhiệm vụ cung cấp hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu từ Nhà nước.
Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
TK 5117 phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư cũng như doanh thu thanh lý hoặc bán đi bất động sản đầu tư.
Tài khoản 5118: Doanh thu khác
TK 5118 phản ánh khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng, bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như doanh thu bán phế liệu, vật liệu, nhượng bán dụng cụ, công cụ cùng những khoản doanh thu khác,…
Xác định giá trị phế liệu thu hồi nhập kho
- Phế liệu thu hồi nhập kho ghi
- Nợ TK 152: Nguyên vật liệu
- Có TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Với trường hợp có vật liệu thừa và phế liệu thu hồi không qua nhập kho mà thực hiện bán ngay thì kế toán cần phản ánh đúng khoản thu bán vật liệu thừa cùng phế liệu ghi giảm chi phí:
- Nợ TK 111, 112, 131,… (tổng giá trị thanh toán)
- Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
- Có TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Phế liệu nhập kho hạch toán ra sao?
Phế liệu nhập kho được hạch toán dựa theo thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp cụ thể:
Hạch toán phần thu từ hoạt động
- Nợ TK 131, 111, 112….
- Có TK 511 (5118): Doanh thu khác
- Có TK 333 (3331): Thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước
Hạch toán giá vốn khi xuất phế liệu bán
- Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
- Nợ TK 152: Phế liệu thu hồi vốn nhập kho
Bảng giá phế liệu giá cao mới nhất hôm nay
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Hy vọng những thông tin mà Huy Lộc Phát chúng tôi cung cấp về phế liệu thu hồi nhập kho sẽ giúp cho bạn hoàn thành tốt được công việc được giao một cách nhanh chóng nhất.
Trong quá trình sản xuất có phát sinh hàng hóa cần bán thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 để được tư vấn, báo giá chính xác & thu mua nhanh chóng nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com