Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Giải thích cụ thể thì chất thải và phế liệu là hai dạng khác nhau, tuy vẫn còn có rất nhiều người hay bị lầm tưởng chúng là một. Nếu không phân biệt chính xác thì rất dễ gây nên tình trạng lãng phí nguồn tài nguyên đáng kể.
Ngày hôm nay, Phế liệu Huy Lộc Phát sẽ cung cấp những thông tin tham khảo cần thiết về chủ đề này. Nếu bạn đang sở hữu nguồn phế liệu và muốn được thanh lý, hãy gọi cho chúng tôi: 0901 304 700 – 0972 700 828
Nội dung chính:
Rác thải là gì? Gồm những dạng nào?
Nguồn chất thải rất khó quản lý & còn được phân tích theo nhiều cách khác nhau, mục tiêu để giảm chất thải chính là sản xuất tinh gọn. Điều mà nhiều người đang bận tâm chính là định nghĩa chất thải do nó rất rộng, bao gồm 2 loại chính là hữu hình & vô hình.
=>> Thu mua phế liệu sắt thép giá cao
Định nghĩa chất thải, rác thải?
Chất thải ( Rác thải ) chính là những chất đã bị loại bỏ đi & không còn giá trị nữa. Hiện nay trong nhiều ngành công nghiệp cho thấy, việc thải chất thải ra ngoài môi trường là điều không thể tránh khỏi. Như vậy, chất thải được hình thành do bản chất vốn có của vật liệu, sấy khô, bay hơi, phản ứng hóa học hay thăng hoa của hàng hóa,… Bên cạnh đó, chất thải cũng có thể hình thành theo dạng khói, xỉ, khí hoặc bụi từ trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Chất thải có thể dễ dàng nhìn thấy được hoặc vô hình. Loại chất thải (do bay hơi, sấy khô,..) là vô hình trong khi loại chất thải (khí, xỉ,…) có thể nhìn thấy được. Chất thải hoàn toàn không có giá trị đo lường được mà thay vào đó trong một số lĩnh vực công nghiệp, thay vì nhận ra giá trị tạo ra vấn đề thì lại phát sinh thêm chi phí.
Chất thải gồm những dạng nào?
Chất thải sẽ tồn tại dưới dạng vật chất ở thể lỏng, rắn hay khí được thải ra thông qua quá trình sản xuất, sinh hoạt hoặc nhiều hoạt động hằng ngày khác nữa. Sẽ có một số tiêu chuẩn nhất định để đánh giá chất thải. Cụ thể:
Thứ nhất: Thường ở dưới dạng lỏng, khí, rắn hay các dạng khác. Vật thể đã bị chủ sở hữu thải ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh, sinh hoạt của mình bất kể là chủ động hay bị động đều trở thành chất thải.
Thứ hai: Vật chất thải ra & không còn mang lại một giá trị nhất định nào. Nó cần được xử lý để tránh gây ra ô nhiễm môi trường cũng như làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Phế liệu là gì? Gồm những dạng nào?
Thế nào là phế liệu?
Phế liệu là những vật chất bị lỗi, và không còn khả năng sử dụng được nữa trong quá trình sản xuất hàng hóa, không còn đáp ứng nhu cầu cho đời sống hằng ngày. Tuy nhiên nó lại có một số giá trị nhất định
Thường thấy thì phế liệu không có giá trị không đáng kể so với sản phẩm chính dự định ban đầu nên chúng ta thường biết chúng với sản phẩm phụ. Điều này được xem là mất mát vì không phải tất cả nguyên liệu thô đều sẽ được chuyển thành sản phẩm dự định.
Khác với chất thải, phế liệu luôn luôn có sẵn mặt vật lý vì nó có thể có hoặc không có mặt vật lý dưới dạng dư chất.
Muốn trở thành phế liệu thì có những tiêu chí nào?
Sự giống nhau giữa chất thải và phế liệu đó là khi cùng là vật liệu bị loại bỏ hay bị loại bỏ đi từ một hoạt động phù hợp nào đó. Thế nhưng phế liệu có thể xử lý lại và tái chế được.
- Phải là sản phẩm hay vật liệu do chính con người tại ra, tồn tại ở 2 dạng là vật thể & phi vật thể.
- Những cơ sở chuyên thu mua phế liệu cần đảm bảo nó là sản phẩm, vật liệu được đưa ra khỏi quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng không còn giá trị, và không phù hợp với mục đích sử dụng nữa.
- Được thu mua với số lượng lớn nhằm trở thành nguyên liệu, phế liệu.
=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao
Các tiêu chí so sánh chất thải và phế liệu
Tiêu chí | Phế liệu | Chất thải |
Yếu tố trở thành phế liệu hay chất thải | Là các vật liệu, những sản phẩm tồn tại dạng vật thể. Có thể nó đã được lựa chọn & phân loại | Là những vật chất tồn tại ở dạng lỏng, rắn và khí |
Yếu tố bị loại bỏ | Chủ sở hữu vật liệu & sản phẩm chủ động từ bỏ khai thác cũng như sử dụng sản phẩm, vật liệu đó | Chủ sở hữu chủ động từ bỏ khai thác, sử dụng vật chất hoặc là buộc phải từ bỏ vì đã hết giá trị sử dụng |
Mục đích sau khi bị thải bỏ | Thu hồi, tái chế để trở thành nguyên liệu mới cho quá trình sản xuất sản phẩm khác | Theo điều luật BVMT 2014 không đề cập đến mục đích sau khi chất thải bị thải ra mà chỉ đề cập tới quy định phải có biện pháp xử lý cũng như tiêu hủy phù hợp đối với từng loại chất thải. |
Thu mua phế liệu các loại tại TPHCM
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Hiện nay có những loại phế liệu nào phổ biến?
Phế liệu thô:
Chiếm khoảng ⅔ tổng sản lượng phế liệu, phần lớn gồm các loại đất đá trong xây dựng, phế liệu thải ra khi khai thác khoáng sản, kính, gạch, bê tông,… Đặc điểm của phế liệu thô là không thể phân hóa hay đốt cháy vì thế sau khi thải ra nhanh chóng bị chất thành đống.
Phế liệu không gây nguy hiểm:
Bao gồm các phế liệu thường gặp như: hoa, rơm, gỗ, lá cây, nhựa,… chiếm khoảng ⅓ tổng sản phẩm phế liệu thải hàng năm. Thế nhưng phế liệu này tương đối hữu dụng trong cuộc sống con người vì có thể đốt cháy lấy ẩn nhiệt hoặc ủ thành phân để tiết kiệm chi phí & mang lại lợi ích kinh tế lớn.
Phế liệu gây nguy hiểm:
Phế liệu gây nguy hiểm chiếm dưới 4% tổng sản lượng phế liệu. Tuy chỉ chiếm thiểu số nhưng nếu như không biết xử lý thì chắc chắn sẽ gây hại cho môi trường lần con người & sinh vật. Một vài loại phế liệu gây nguy hiểm như: chất hóa học, rác thải y tế, vật liệu phóng xạ,…
Qua những thông tin mà Phế liệu Huy Lộc Phát kể trên thì chắc hẳn bạn đã nhận thấy được sự khác nhau và biết cách so sánh chất thải và phế liệu rồi đúng không nào? Hy vọng nội dung mà chúng tôi chia sẻ sẽ thật sự hữu ích.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com