Thu mua lưới B40 cũ

Bang Bao Gia Thu Mua Luoi B40 Gia Cao
Dịch vụ tại Huy Lộc Phát là gì?  Hoạt động của chúng tôi là chuyên môn thu mua tất cả các mặt hàng phế liệu hiện nay với giá cao, gồm có: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, kim loại, giấy, máy móc xây dựng cũ hỏng …
 Lịch trình làm việc như thế nào? Nhân viên online 24/24h. Qúy khách có thể giải đáp thắc mắc khi liên hệ qua đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828
Làm sao để khách hàng nhận báo giá mỗi ngày? Website: phelieugiacaouytin.com – là trang chủ chính thức của công ty Huy Lộc Phát. Bạn click để nhận báo giá hằng ngày
Dịch vụ & thanh toán tiến hành ra sao? Giám định viên báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Công ty phát triển hình thức thanh toán đa dạng: quý khách tự chọn tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng

Để được thanh lý lưới B40 cũ với giá tốt, quý khách liên hệ đến đơn vị Phế Liệu Huy Lộc Phát để nhận được hỗ trợ nhanh chóng: 0901 304 700 – 0972 700 828. Công ty chúng tôi đã có nhiều trải nghiệm thực tế trong lĩnh vực thu mua & vận chuyển phế liệu trực tiếp, nên sẽ mang lại cho bạn các phương án thanh lý tốt nhất, cao hơn giá thị trường 25 – 30%.

Thu Mua Luoi B40 Cu

Huy Lộc Phát – Công ty thu mua phế liệu giá cao

Không thông qua trung gian: Thu gom hàng phế liệu trực tiếp, các khâu làm việc có sự liên kết chặt chẽ với nhau.

Kinh nghiệm lâu năm: Nhân viên có thâm niêm nghề nghiệp => đưa đến nhiều phương án dịch vụ thuận tiện cho khách hàng. Máy móc được kiểm tra định kì nên vận hành nhanh, an toàn.

Báo giá nhanh chóng: Công ty Huy Lộc Phát luôn định giá chính xác nguồn phế liệu sau khi đã phân loại.

Thanh toán liền tay: Công tác bốc xếp phế liệu lên xe hàng sau khi đã hoàn thành xong, chúng tôi thanh toán cho quý khách với hình thức thuận tiện nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

Giá thu mua cao: Chúng tôi liệt kê mức giá thu mua luôn cao hơn thị trường từ 25 – 30%

Mua hàng nhanh gọn: Hai bên chốt xong thỏa thuận, chúng tôi điều động máy móc thích hợp đến tận nơi thu mua để bắt đầu thực hiện

Cân đo uy tín: Liệt kê thông số về số lượng & trọng lượng, chủng loại phế liệu công khai. Qúy khách không cần lo lắng

Thu Mua Luoi B40 Cu

=>> Thu mua phế liệu sắt thép giá cao

Để bán lưới B40 phế liệu giá cao, cần có những chú ý nào?

2 tiêu chí quan trọng giúp khách hàng thanh lý lưới B40 phế liệu giá cao:

Khổ lưới & độ dày dây thép 

Qúy khách có thể thanh lý lưới B40 phế liệu nhiều loại khác nhau. Trong đó yếu tố ảnh hưởng đến giá cả lớn nhất là độ dày dây thép,chiều cao khổ lưới và quy cách ô lưới. Nhà thu mua sẽ phân loại để có chi phí thích hợp cho bạn

Bề mặt lưới B40 ra sao? Còn mới hay bị gỉ sét?

Lớp kẽm trên bề mặt sẽ quyết định đến dây lưới B40 chất lượng hay không, chống oxy hóa tốt hay không. Báo giá có sự chênh lệch cũng dựa vào yếu tố này

Lưới B40 có ưu điểm & công dụng thế nào?

Ưu điểm

  • Sản phẩm mang tính linh hoạt cao, quý khách có thể tùy chỉnh kích thước để phù hợp với mục đích sử dụng
  • Chất lượng ổn định, lưới B40 có tính thẩm mỹ cao
  • Công trình tránh được những tác động từ bên ngoài
  • Di chuyển dễ dàng, cuộn tròn linh hoạt, tiện lợi trong việc lắp đặt và thay thế
  • Sợi thép bền chắc, được mạ kẽm để nâng cao ưu điểm

Công dụng

  • Sử dụng lưới B40 mạ kẽm phổ biến nhất là để làm hàng rào, bảo vệ tài sản cho các công trình, quán xá, bệnh viện, nhà ở, các trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm…
  • Nâng cao tính năng bảo vệ đối với các công trình, cầu đường đang thi công…
  • Chủng loại đa dạng nên mở rộng sự lựa chọn cho nhiều công trình

=>> Thu mua phế liệu công trình giá cao

Bảng báo giá lưới thép B40 mạ kẽm

Loại Chiều cao (m) Chiều dài (m) Nặng (Kg) Đơn giá (VNĐ)
1 ly 25 1m 20m 19 kg 460.000
1m2 20m 23 kg 560.000
1 ly 35 1m 20m 23 kg 560.000
1m2 20m 28 kg 685.000
1 ly 5 1m 20m 28 kg 650.000
1m2 20m 34 kg 780.000
1m5 20m 42 kg 980.000
1 ly 7 1m 20m 36 kg 780.000
1m2 20m 42 kg 910.000
1m5 20m 54 kg 1.170.000
2 ly 1m 20m 51 kg 1.120.000
1m2 20m 61 kg 1.340.000
1m5 20m 76 kg 1.680.000

Danh sách các phế liệu khác được thu mua với giá cao

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

=>> Thu mua phế liệu tại Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Phân loại lưới B40 phế liệu như thế nào?

Lưới B40 mạ kẽm

Thị trường đang sử dụng loại lưới này phổ biến hơn hết. Những sợi thép chất lượng tốt được tráng phủ thêm một lớp kẽm, tạo nên tổng thể sản phẩm có độ chắc chắn lớn, thêm tính dẻo dai, bền chống rỉ sét tốt.

Nhờ cấu tạo & quy trình công nghệ dây chuyền hiện đại nên lưới B40 mạ kẽm có thể ứng dụng ngoài trời ngay cả những nơi có khí hậu khắc nghiệt.

Lưới B40 bọc nhựa

Những sợi dây thép tốt sẽ được bọc thêm một lớp PVC phủ bên ngoài. So với dạng lưới B40 mạ kẽm thì loại này có tính thẩm mỹ tốt hơn nên được ưu tiên làm hàng rào chắn tại các khu vui chơi hay các công trình dân dụng.

Thu Mua Luoi B40 Cu

Quy trình thu mua phế liệu lưới B40 tại Huy Lộc Phát

Dịch vụ của chúng tôi luôn đặt quyền lợi của quý khách lên hàng đầu. Công tác thực hiện thu mua phế liệu lưới B40 chuyên nghiệp sẽ trải qua các bước sau:

  • Bước 1: Tư vấn viên tiếp nhận thông tin từ khách hàng trực tiếp qua hotline
  • Bước 2: Huy Lộc Phát điều động nhân lực khảo sát trực tiếp tại cơ sở thu mua phế liệu & báo giá cụ thể.
  • Bước 3: Chốt giá cuối cùng & ký hợp đồng.
  • Bước 4: Tiến hành các công đoạn thu mua chi tiết: Bốc xếp, vận chuyển, thu mua phế liệu.
  • Bước 5: Công ty Thanh toán nhanh cho khách hàng bằng các hình thức tự chọn
  • Bước 6: Dọn dẹp bãi kho sạch sẽ, khách hàng đánh giá dịch vụ sau cùng

Thu Mua Luoi B40 Cu

Qúy khách nên chọn công ty Huy Lộc Phát để thanh lý phế liệu vì?

Hệ thống website: phelieugiacaouytin.com của chúng tôi mỗi ngày luôn cập nhật đầy đủ các nội dung giá cả mới nhất. Công ty đã và đang nhận được nhiều ý kiến đánh giá tích cực của quý khách hàng:

Công tác thu gôm và vận chuyển phế liệu được tiến hành trong thời gian ngắn nhất, tiết kiệm công sức cho cả hai bên.

Trong gần 10 năm hoạt động tại TPHCM & Bình Dương, chúng tôi đã tạo nên một vị thế được nhiều người biết đến, cung cấp giá thu mua phế liệu các loại cao hơn thị trường.

Nhân viên với trình độ chuyên môn cao, trách nhiệm trong quá trình làm việc. Bên cạnh đó còn đem lại nhiều phương án thanh lý nguồn phế liệu sao cho thích hợp nhất

Xin liên hệ cho chúng tôi thông qua đường dây nóng nếu bạn đang sở hữu nguồn phế liệu lớn?, nhân viên Huy Lộc Phát họat động 24/7.

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài