Các loại phế liệu điển hình được công ty thu mua giá cao? | Huy Lộc Phát liệt kê những loại phế liệu hiện đang được nhận thu mua giá cao chính là phế liệu đồng, inox, nhôm, sắt thép, hợp kim, giấy, chì, thiếc,.… |
Làm sao để khách hàng giải đáp thắc mắc? | Quý khách hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên tư vấn sẽ làm rõ từng thắc mắc lớn nhỏ giúp bạn |
Nhận giá thu mua phế liệu trực tiếp tại đâu? | Công ty cập nhật điều đặn những nội dung quan trọng tại Website: phelieugiacaouytin.com – Qúy khách click vào để biết thêm chi tiết |
Công ty có hình thức thanh toán nào? | Ưu tiên nhất chính là chi trả trực tiếp cho khách hàng bằng tiền mặt. Hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng hoặc momo |
Đơn vị Huy Lộc Phát nhận thanh lý trực tiếp các loại phế liệu hợp kim có giá trị cao, được thải ra trong quá trình sinh hoạt, sản xuất: Mũi khoan cũ, dao phay cũ, bánh cán, thép gió cũ,….Kèm theo đó là chính sách ưu đãi lớn khi quý khách sử dụng dịch vụ của chúng tôi định kì, công tác tiến hành thu mua phế liệu trọn gói; cam kết đem lại sự an tâm tốt nhất cho quý khách hàng
Ngoài ra, mỗi ngày quý khách cũng có thể nhận bảng báo giá các loại phế liệu khác mới nhất được chúng tôi update tại website: phelieugiacaouytin.com.
Nội dung chính:
- 1 Định nghĩa & phân loại phế liệu hợp kim?
- 2 Danh sách những phế liệu hợp kim hiện đang phổ biến
- 3 Bảng giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay
- 4 Liệt kê các hợp kim phế liệu được Huy Lộc Phát thu mua giá cao nhất
- 5 Liên hệ: 0901 304 700 – 0972 700 828 để nhận báo giá thu mua phế liệu hợp kim cao nhất thị trường?
Định nghĩa & phân loại phế liệu hợp kim?
Hợp kim – phế liệu hợp kim là gì?
Hợp kim là vật thể rắn của nhiều nguyên tố kim loại, hay của nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Tính chất nổi bật: dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, dễ biến dạng, có tính ánh kim,…
Phế liệu hợp kim chính là những vật thể rắn sau thời gian sử dụng lâu dài đã không còn giữ được chất lượng như ban đầu, được thải bỏ từ nhiều hoạt động của con người. Ngay lúc này, chúng được nhiều cơ sở thu mua lại, phân loại & tái chế để phục vụ cho nhiều mục đích khác
Phân loại phế liệu hợp kim?
Chúng ta có thể phân chia hợp kim thành 2 loại dựa vào cấu tạo:
Hợp kim đơn giản:
Hợp kim đơn giản được tạo thành trên cơ sở kim loại, giữa hai kim loại với nhau (như Cu & Zn); giữa kim loại với á kim (như thép, gang: Fe và C), nhưng tóm lại: nguyên tố chính của hợp kim vẫn là kim loại.
Hợp kim đen ( hoặc còn được gọi là hợp kim sắt ): hợp kim có thành phần chủ yếu là sắt với các nguyên tố khác
Hợp kim màu, là hợp kim của những kim loại khác ( trừ sắt ). Điển hình có đồng thau, đồng điếu, hợp kim nhôm, vàng tây…
Hợp kim bột ( hợp kim gốm ): hợp kim của cacbua vonfram kết hợp với coban (Co), có lúc thêm thành phần titan cacbua
Hợp kim phức tạp:
Hợp kim có nguyên tố chính là kim loại với hai hoặc nhiều nguyên tố khác.
Trong hợp kim, thành phần của nguyên tố thường được biểu thị bằng phần trăm (%) theo khối lượng.
Nếu không có kinh nghiệm thực tế thì sẽ rất khó để phân định loại hợp kim bởi vì giá thành của loại phế liệu này khá cao cộng với sự hiếm gặp của chúng trong tự nhiên.
Thế nhưng giờ đây quý khách hàng có thể an tâm vì công ty Phế liệu Huy Lộc Phát với kinh nghiệm thực tế 10 năm sẽ giúp bạn định giá và khảo sát nguồn hợp kim đang có. Đem lại mức giá cao nhất
=>> Địa điểm thu mua hợp kim phế liệu tại KCN Sóng Thần 3 – Tỉnh Bình Dương
Danh sách những phế liệu hợp kim hiện đang phổ biến
Hợp kim sắt | Hợp kim của bạc |
Hợp kim gốm | Hợp kim của indi |
Hợp kim của magiê | Hợp kim của thiếc |
Hợp kim của nhôm | Hợp kim đất hiếm |
Hợp kim của kali | Hợp kim của vàng |
Hợp kim của coban | Hợp kim của thủy ngân |
Hợp kim của niken | Hợp kim của chì |
Hợp kim của đồng | Hợp kim của bitmut |
Hợp kim của kẽm | Hợp kim của urani |
Hợp kim của gali | Hợp kim của ziriconi |
Trong số này có đồng thau, đồng cháy, đồng vàng, đồng điếu, hợp kim nhôm, vàng tây… | Hợp kim màu: chính là hợp kim của các kim loại khác ngoài sắt. |
Bảng giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay
Tuy tình hình thu mua phế liệu trong nước có nhiều chuyển biến, nhưng công ty Huy Lộc Phát vẫn ấn định mức giá thanh lý cao cho mọi khách hàng. Sự an tâm & tin tưởng của bạn chính là động lực để chúng tôi phát triển từng ngày
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Liệt kê các hợp kim phế liệu được Huy Lộc Phát thu mua giá cao nhất
Với mức giá thu mua phế liệu hợp kim cao hơn đến 25% – 30% so với thị trường nên độ uy tín của chúng tôi luôn được khách hàng gần xa tin tưởng tuyệt đối:
- Thanh lý giá cao nhiều loại phế liệu mũi khoan hợp kim như mũi khoan dầu khí, mũi khoan hợp kim cứng.
- Các mãnh dao CNC cũ CNMG, TPMT, CCMT, VNMG, VNMA, VCMT, LNMT, VPMT, DCMT, APKT, TNMG, TNMA, TCGT, DNMG, SNMG, SNMA, LNMX, SNMR, VPGT,…
- Thu mua dao bào gỗ hợp kim, taro cũ mới, hợp kim xả,
- Thép gió cũ
- Dụng cụ cơ khí, panme, đầu BT 40, đầu BT50 cũ mới, mâm cặp 3 chấu CNC, măm cặp 2 tấc & 3 tấc,…
- Thu mua trục cán nứt, trục bánh cán, bánh cán thép hợp kim,..
- Thu mua phế liệu mạ hợp kim xỉ vàng, bạc
- Thu mua giá cao chip cũ nát
- Thu mua các loại hợp kim cứng, hợp kim màu
- Thu mua dao phay ngón cái dài, mua mũi phay sắt, dao phay ngón, dao phay Nhật, dao phay nhôm, dao phay mặt đầu, …
- Thu mua thép gió hợp kim inox, kẽm, niken, đồng, sắt,…
- Thu mua bánh xe hợp kim với giá tốt, mâm vành bánh xe hợp kim
- Một số sản phẩm trong đời sống có chứa thành phần hợp kim
=>> Thép hợp kim là gì? Đặc tính cơ bản và ứng dụng của thép hợp kim
Liên hệ: 0901 304 700 – 0972 700 828 để nhận báo giá thu mua phế liệu hợp kim cao nhất thị trường?
Sự phát triển của nhiều loại phế liệu hiện nay kéo theo vô số các cơ sở thu mua mọc lên như nấm. Tuy nhiên, thông tin càng nhiều thì càng khó chọc lọc chính xác. Một số đơn vị kinh doanh phế liệu ép giá khách hàng, dịch vụ không rõ ràng, công tác bốc xếp & vận chuyển phế liệu thiếu chuyên nghiệp, làm khách hàng mất thời gian…
Vì những điều trăn trở trên, công ty Huy Lộc Phát chúng tôi đã ra đời, lắng nghe và hiểu được tâm lý khách hàng. Phương châm của chúng tôi là đặt lợi ích của bạn lên hàng đầu, thu mua phế liệu trọn gói, quảng cáo đúng sự thật, thẩm định & báo giá cao. Hợp tác lâu dài với chúng tôi, quý khách sẽ nhận được rất nhiều quyền lợi
Ngày nay, mạng lưới thu mua phế liệu hợp kim đang lan tỏa mạnh đến mọi tỉnh thành Phía Nam. Nhân viên sẽ có mặt từng khung giờ để kịp hỗ trợ giải đáp cho khách
Chúng tôi ghi điểm trong mắt khách hàng: Cân đủ & đúng nguồn phế liệu, nâng giá thu mua cao hơn các đơn vị khác, bốc xếp tận nơi, thanh toán có kèm theo hóa đơn,..
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.