Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu quan trọng bạn cần biết

Thu Mua Phe Lieu Tan Noi
 Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao  Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian
Cung cấp báo giá mỗi ngày Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất

Hiện nay hình thức kinh doanh thu mua phế liệu là ngành nghề rất phổ biến vì có ít rủi ro nên được nhiều người lựa chọn. Vậy thì điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu là gì?  Những giấy tờ thủ tục quan trọng để thành lập doanh nghiệp kinh doanh tái chế phế liệu ra sao?.

Hãy cùng với công ty Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi tìm hiểu những thông tin cơ bản về kinh doanh phế liệu qua bài viết sau.

=>> Thu mua phế liệu sắt

Nhung Dieu Kien Kinh Doanh Tai Che Phe Lieu Quan Trong Ban Can Biet

Tìm hiểu chi tiết về nghề kinh doanh tái chế phế liệu 

Sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực này đã phần nào cho thấy sự quan trọng của chúng hiện nay. Bên cạnh việc đem lại lợi nhuận thu mua phế liệu giá cao cho chủ doanh nghiệp, hộ gia đình thì lĩnh vực thu mua & tái chế phế liệu còn mang ý nghĩa to lớn trong việc bảo vệ môi trường. Cũng chính nhờ có những đơn vị thu mua này mà phế liệu không bị vứt bừa bãi ra môi trường gây ô nhiễm.

Đối với các doanh nghiệp sản xuất hay những ngành nghề kinh doanh dịch vụ nhà hàng, quán ăn,..thì việc thu mua phế liệu còn giúp họ có thêm khoản kinh tế & giải quyết vấn đề xử lý phế liệu hiệu quả.

=>> Thu mua phế liệu đồng

Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu quan trọng bạn cần biết

Tìm hiểu rõ ràng những điều kiện bắt buộc trước khi bắt đầu kinh doanh một ngành nghề nào là điều thiết yếu. Bởi vì những điều kiện kinh doanh này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn khi hoạt động theo đúng quy định pháp luật.

Căn cứ vào Luật Bảo vệ Môi Trường thì điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu cần phải đáp ứng các vấn đề như sau:

  • Cơ sở kinh doanh tái chế cần được cấp giấy phép hoạt động. Đơn vị của bạn cần thực hiện mọi cam kết về bảo vệ môi trường khi kinh doanh.
  • Có giấy phép xác nhận phòng cháy chữa cháy ( PCCC ) của các cơ quan chức năng cung cấp. Bảo đảm kho bãi chứa phế liệu đạt tiêu chuẩn đề ra.

Thông qua các cơ sở pháp lý về luật bảo vệ môi trường, thông tư  26/2015/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên để doanh nghiệp của bạn được cung cấp giấy phép cần thiết.

Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu không phải là quá khó, tuy nhiên cần tuân thủ đúng và chính xác. Bởi lĩnh vực này liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường của nhân loại nên cần đáp ứng nhiều tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

Nhung Dieu Kien Kinh Doanh Tai Che Phe Lieu Quan Trong Ban Can Biet

Đăng ký hộ kinh doanh phế liệu thì hồ sơ cần có gì?

Để có thể kinh doanh phế liệu, bạn là hộ gia đình cần nên chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo nghị định 78/2015/NĐ-CP. Cụ thể chi tiết các giấy tờ bạn cần chuẩn bị để đăng ký hộ kinh doanh phế liệu như sau:

  • Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh phế liệu
  • Bản sao căn cước công dân hay là chứng minh nhân dân, hộ chiếu người đăng ký hộ kinh doanh.
  • Bản sao biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh khi hộ kinh doanh đó do nhóm cá nhân thành lập
  • Giấy phép đáp ứng các điều kiện về môi trường
  • Giấy phép xác nhận về quy định phòng cháy chữa cháy.

Ngoài những giấy tờ, điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu nêu trên thì các cá nhân, nhóm cá nhân thực hiện gửi hồ sơ lên cơ quan có thẩm quyền để được xét duyệt và phê duyệt.

Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cần xem xét hồ sơ đã đầy đủ chưa & cấp Giấy biên nhận. Tiếp theo cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hợp lệ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan nhận đăng ký kinh doanh cần có thông báo rõ ràng nội dung cần sửa đổi bằng văn bản đến người đăng ký hồ sơ.

Nhung Dieu Kien Kinh Doanh Tai Che Phe Lieu Quan Trong Ban Can Biet

Quy trình các bước thành lập doanh nghiệp kinh doanh tái chế phế liệu

Bước 1: Hoàn thiện đầy đủ hồ sơ để đăng ký hình thành doanh nghiệp. Trong đó những giấy tờ cần chuẩn bị gồm có:

  • Giấy đề nghị đăng ký hình thành doanh nghiệp
  • Dự thảo các điều lệ công ty
  • Danh sách thành viên, danh sách cổ đông của công ty đối với công ty có nhiều thành viên cổ phần.
  • Bản sao công chứng CMND hay là thẻ căn cước công dân, Hộ chiếu còn hiệu lực.
  • Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy ĐKDN, giấy tờ chứng thực cá nhân, quyết định uỷ quyền của Người đại diện.
  • Quyết định góp vốn đối với những trường hợp thành viên là tổ chức
  • Giấy uỷ quyền của doanh nghiệp cho đơn vị khác thực hiện thủ tục đăng ký.

Bước 2: Doanh nghiệp tiến hành nộp hồ sơ đầy đủ tại Sở kế hoạch & đầu tư tỉnh hoặc thành phố trực thuộc. Thời gian xử lý hồ sơ cấp phép trong vòng 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ.

Bước 3: Doanh nghiệp đến hẹn đi nhận kết quả gồm giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ pháp lý & con dấu doanh nghiệp.

=>> Thu mua dây cáp điện cũ

Bảng báo giá thu mua phế liệu các loại phổ biến nhất hiện nay

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Trên đây là những chia sẻ cụ thể về điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu của một doanh nghiệp, hộ gia đình. Hy vọng qua các thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn khi có nhu cầu kinh doanh lĩnh vực này.

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài