Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Thép hợp kim là gì? Đặc tính cơ bản và ứng dụng của thép hợp kim. Thành phần chính của thép hộp kim gồm có: sắt, cacbon và một số nguyên tố như vanadium, molypden, mangan, niken,… Chúng có nhiều đặc tính cơ học nổi bật như không bị han gỉ, chống ăn mòn. Trong đời sống có nhiều ứng dụng.
Thông qua những nội dung mà Phế liệu Huy Lộc Phát đề cập bên dưới, hy vọng bạn đọc có thể có nhiều thông tin tham khảo để biết rõ hơn về thép hợp kim
Nội dung chính:
- 1 Định nghĩa thép hợp kim?
- 2 Dựa vào đâu để phân loại thép hợp kim?
- 3 Thép hợp kim có những đặc tính cơ bản nào?
- 4 Ứng dụng trong đời sống của thép hợp kim là gì?
- 5 Bảng báo giá thu mua phế liệu
- 6 Hợp kim phế liệu được thu mua giá cao nhất TPHCM, Bình Dương
- 7 Công ty mở rộng phạm vi thu mua nhiều loại phế liệu hợp kim
Định nghĩa thép hợp kim?
Thép hợp kim là dòng vật liệu có chứa thành phần chính là sắt ( Fe ), cacbon ( C ) nấu cùng các nguyên tố hóa học như đồng ( Cu ), mangan ( Mg ),… Những nguyên tố được thêm vào khoảng từ 1,0% đến 50% tổng khối lượng hỗn hợp.
Vì có chứa các thành phần hóa học trên nên thép hợp kim được cải thiện các đặc tính như tăng độ đàn hồi, sức bền, uốn dễ dàng & nâng cao vai trò chống oxy hóa . Hiện nay, thép hợp kim là một trong những nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống
Dựa vào đâu để phân loại thép hợp kim?
Thực tế, có rất nhiều loại thép hợp kim nên tùy vào tính chất – đặc điểm – đặc tính – công dụng, người ta đã phân loại như sau:
Dựa vào nồng độ hợp kim trong thép hợp kim
Trong thép hợp kim, tùy theo nồng độ hợp kim đưa vào mà vật liệu này được phân chia như sau:
- Thép hợp kim cao có nồng độ nguyên tố hợp kim đưa vào lớn hơn 10% ( > 10% ) khối lượng tạo ra.
- Thép hợp kim thấp chứa hàm lượng nguyên tố hợp kim không vượt quá 2.5% ( < 2.5% ) . Đây là loại thép được đánh giá là thông dụng nhất hiện nay
- Thép hợp kim trung bình là loại vật liệu có tổng lượng những nguyên tố hợp kim đưa vào từ 2.5% – 10%.
Dựa vào công dụng của sản phẩm
- Thép kết cấu thường có công dụng dùng để chế tạo chi tiết máy & kết cấu kim loại. Đây là nhóm thép hợp kim thấp có đặc tính độ dẻo cao, độ bền lớn.
- Thép dụng cụ hợp kim được ưu tiên sử dụng để chế tạo dao cắt, khuôn dập, dụng cụ đo. Mác thép này cần bảo đảm độ cứng & tính chất chống mài mòn cao. Nhóm thép hợp kim này sở hữu hàm lượng cacbon trung bình & cao.
- Thép hợp kim đặc biệt có tổng lượng hợp kim rất cao, mang nhiều tính chất lý hóa đặc biệt. Nhóm mác thép này được sử dụng trong những lĩnh vực đặc thù riêng của quân đội như xe bọc thép…
Phân loại theo nguyên tố hợp kim
Ví dụ như thép crôm, thép mangan, hợp kim thép niken… Mỗi loại hợp kim khác nhau sẽ có những đặc tính, cũng như đặc điểm riêng.
Thép hợp kim có những đặc tính cơ bản nào?
Thép hợp kim đa dạng nhiều loại khác nhau, tùy theo mục đích & nhu cầu sử dụng để chọn lựa.
Cơ tính của thép hợp kim là gì?
Chính là thép hợp kim có độ bền cao, được thể hiện rõ ràng nhất ở thép sau khi tôi + ram..
Chịu được nhiệt độ cao
Thép hợp kim sau khi được hợp kim hóa với các nguyên tố có hàm lượng cao sẽ có khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn 2000C. ( > 2000C )
Thép hợp kim với tính chất vật lý, hóa học
Sau khi thép hợp kim bổ sung thêm các nguyên tố với lượng lớn theo quy định thì vật liệu này có những tính chất lý hóa đặc biệt. Điển hình là: khả năng chống ăn mòn, chống han gỉ cao trong môi trường chứa axit, bazơ, muối. Khả năng từ tính đặc biệt hoặc không có từ tính/ giãn nở đặc biệt của thép hợp kim.
Trong nhiều ngành nghề kĩ thuật, thép hợp kim là vật liệu vô cùng cần thiết và quan trọng. Đáng nói nhất là những ngành kỹ thuật đặc thù yêu cầu các tính chất cao hơn so với thép thông thường.
Ứng dụng trong đời sống của thép hợp kim là gì?
Bởi vì có nhiều đặc tính tối ưu nên chúng được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực chế tạo khác nhau. Trong đó thép hợp kim làm nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm, vật liệu có yêu cầu độ cứng cao.
- Sử dụng thép hợp kim làm vật liệu cho các công trình xây dựng.
- Vật liệu được ứng dụng trong các lĩnh vực cơ khí chế tạo máy, sản xuất linh kiện ô tô, thiết bị hàng hải…
- Sản xuất các loại trục động cơ ( xe máy, ô tô, máy bay, tàu thuyền,.. ), trục cán rèn, trục chịu tải trọng vừa và nhẹ.
- Nguyên liệu thép hợp kim làm bánh răng truyền động, bánh răng siêu tăng áp, trục bánh răng.
- Sản xuất làm thớt đỡ, con lăn, bu lông, thanh ren
- Chế tạo các chi tiết chịu lực lớn, chịu trọng tải cao trong kết cấu thép.
- Sản xuất & chế tạo khung xe, tàu biển.
- Sản xuất & chế tạo công cụ, dao cắt, dây xích công nghiệp.
=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao
Bảng báo giá thu mua phế liệu
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Hợp kim phế liệu được thu mua giá cao nhất TPHCM, Bình Dương
Phế liệu hợp kim được sinh ra từ quá trình sản xuất hàng hóa bị lỗi, những vật dụng không còn khả năng sử dụng nữa ( dây điện, dây cáp cũ,… ), những mảnh kim loại vụn, chì, đồng thiếc hay niken,…. Trong cuộc sống, Phế liệu này mang lại giá trị kinh tế khá cao nên đang ngày càng có nhiều đơn vị thu mua chúng. Thế nhưng, khách hàng tìm được nơi thu mua hợp kim giá tốt quả là không hề dễ dàng.
Nếu như bạn đang tìm hiểu, tìm kiếm cơ sở/ đơn vị thu mua loại phế liệu này giá cao thì hãy liên hệ công ty Huy Lộc Phát nhé – Đường dây nóng 24/7: 0901 304 700 – 0972 700 828. Chúng tôi hiện tại đang là địa chỉ hàng đầu chuyên lĩnh vực chính: thu mua phế liệu hợp kim trực tiếp từ cá nhân, doanh nghiệp, xưởng chế tạo kim loại, xưởng gia công cơ khí, lò nung,…
Công ty mở rộng phạm vi thu mua nhiều loại phế liệu hợp kim
Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM – Bình Dương thu mua tất cả các loại phế liệu hợp kim như sau:
Thu mua mũi khoan cũ các loại
Trong đó gồm có: Mũi khoan inox, mũi khoan hợp kim cứng, mũi khoan kính, mũi khoan sắt, mũi khoan đa năng, mũi khoan rút lõi, mũi khoan dầu khí, mũi khoan sắt hợp kim, mũi tiện hợp kim, mũi khoan tường, mũi khoan đá, mũi khoan nachi…
Thu mua mũi dao phế liệu
Mũi dao phay nhôm, mũi dao sắt, mũi phay cnc, mũi dao inox, mũi phay sắt, hợp kim cứng các loại, dao phay thép
Thu mua dao phay phế liệu
Những mảnh dao CNC cũ CCGT, SNMG, CNMG, SNMA, DCMT, KNUX, VCMT, APKT, TNMA, TCGT, LNMT, LNMX, VPGT, VNMG, TNMG, TNMT, CCMT, DNMG, VPMT, VNMA, SNMR, dao bào gỗ hợp kim, hợp kim xả, taro cũ mới,hợp kim cứng carbide,Dao chặt hợp kim.
Thu mua dụng cụ cơ khí
Thanh lý các loại phế liệu từ dụng cụ cơ khí như mâm cặp 3 chấu CNC, thước cặp, đầu BT40 , mâm cặp 2 tấc, 3 tấc, panme, đầu BT50 cũ mới.
Thu mua phế liệu thép hợp kim
Công ty thu mua khoan thép gió bể, mua thép gió, mũi khoan chuôi côn bể, mũi khoan trụ thép gió cũ bể, taro thép gió cũ bể,..
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com