Inox 316 là gì? Những đặc điểm cơ bản và ứng dụng của inox 316

inox 316
 Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao  Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian
Cung cấp báo giá mỗi ngày Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất

Với tính chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao – Inox 316 đang là sự chọn lựa hàng đầu của nhiều người. Khi trở thành phế liệu, chúng có giá thu mua cao và được nhiều nhà máy đánh giá là nguyên liệu tái chế giúp tiết kiệm năng lượng, chi phí. Đồng thời giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường

Inox 316 la gi? Nhung dac diem co ban va ung dung cua inox 316

Khái niệm inox 316?

Inox 316 là loại inox với đặc thù về cấu tạo và tính ứng dụng cao.

Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao khi tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất khác nhau. Chống rỗ cho bề mặt vật liệu, tính chịu lực lớn

Đặc tính cơ bản của inox 316 là gì?

Khả năng chống ăn mòn cao

Inox 316 trong môi trường không khí và dung dịch có tác dụng chống ăn mòn tuyệt vời. Chỉ số chống ăn mòn còn cao hơn inox 304. Bởi vậy mà nó được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực đặc thù riêng biệt.

Tuy nhiên inox 316 có thể bị ô xy hóa dưới tác dụng của nước biển ấm. Inox 316 ở trong môi trường này sẽ bị nhuộm màu nâu, xuất hiện đường nứt và bề mặt gồ ghề. Đây được coi là hạn chế lớn nhất của loại inox 316 khiến vật liệu bị biến đổi, không đảm bảo độ bền.

=>> Thu mua phế liệu hợp kim giá cao

Tính năng chịu nhiệt tốt

Chúng có thể chống oxy hóa ở nhiệt độ 870 độ C không liên tục, còn liên tục ở mức 925 độ C. Do đó sử dụng inox 316 ở giao động nhiệt từ 425 -> 860 độ C sẽ đảm bảo an toàn.

Khả năng hàn ưu việt

Inox 316 có thể tương thích với nhiều vật liệu dưới mọi hình thức hàn khác nhau. Ngoài ra loại vật liệu này không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt. Cần nung inox 316 ở nhiệt độ từ 1010 đến 1120 độ C rồi gia công & làm nguội nhanh. Cũng vì thế mới có thể giữ được các thuộc tính vốn có của inox 316.

Đặc tính gia công

Sử dụng nguyên liệu dùng cho gia công cơ khí chính xác là Inox 316 Ugima . Tuy nhiên giá thành inox 316 Ugima sẽ cao hơn so với những loại inox 316 thông thường.

So sánh sự khác biệt giữa inox 316 & 304

  • Inox 304 có thể nhiễm từ nhẹ, còn inox 316 thì không
  • Chỉ số chống ăn mòn của inox 316 cao hơn so với inox 304. Ngoài ra inox 316 là kim loại có khả năng chống rỗ cho bề mặt & kẽ hở ăn mòn trong môi trường clorua tuyệt vời: rất phù hợp cho các công trình kiến trúc ngoài trời, gần khu vực biển, phụ kiện tàu biển…
  • Inox 316 được dùng trong những môi trường đòi hỏi độ sạch tương đối cao.
  • Được phép sử dụng inox 316 trong các môi trường chứa axit, bromua, iodides ở nhiệt độ cao.
  • Inox 316 với khả năng chống oxy hóa cao, được ứng dụng cho các công trình & sản phẩm có thể chịu nhiệt trên 500°C.

Inox 316 la gi? Nhung dac diem co ban va ung dung cua inox 316

Bảng giá phế liệu inox tham khảo

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Điểm qua những ứng dụng nổi bật của inox 316

  • Inox 316 được ưu tiên sử dụng để sản xuất thiết bị trong ngành thực phẩm, môi trường chứa Clorua.
  • Sản xuất các thiết bị y tế – dụng cụ trong môi trường yêu cầu độ sạch cao. Cụ thể như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm…
  • Dùng inox 316 để cấy ghép các khớp nối như cấy ghép khớp hông, khớp gối…
  • Ứng dụng trong ngành hàng hải: sản xuất phụ kiện tàu biển, mỏ neo, phụ kiện máy bay…
  • Ứng dụng inox 316 trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác đá và lọc nước.
  • Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân
  • Sử dụng trong các công trình ngoài trời, tiếp xúc thường xuyên với tia UV, khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.

Inox 316 la gi? Nhung dac diem co ban va ung dung cua inox 316

Những dạng phế liệu inox phổ biến hiện nay

Phế liệu inox loại 1

Đây là loại có chất lượng cao nhất, sử dụng nhằm mục đích sản xuất các đồ dùng, thiết bị trong lĩnh vực sản xuất đồ thực phẩm, bia, rượu hoặc trong các đồ dùng trang trí nội thất, đồ dùng nhà bếp.

Phế liệu inox loại 1 có tính chất đặc trưng đó là khả năng chống ăn mòn cực kỳ ưu việt, không bị gỉ sét, luôn có độ sáng bóng. Vì thế rất an toàn cho người sử dụng, mang lại thẩm mỹ cao. Trong nhóm phế liệu inox loại 1, thì điển hình nhất là inox 304 và inox 316. 

Phế liệu inox loại 2

Phế liệu inox loại 2 chính là inox 201. Ta dễ thấy chúng ở trong các vật dụng hằng ngày. Với ưu điểm là có độ bền cao, độ sáng bóng và tính thẩm mỹ ưu việt nên inox 201 được sử dụng nhiều để tái chế thành một số đồ dùng gia dụng trong nhà. Về giá thì thấp hơn phế liệu inox loại 1

Phế liệu inox loại 3

Phế liệu inox loại 3 chính là inox 430. Chúng được tạo thành từ hợp kim giữa inox & thép. Đặc điểm của inox loại 3 này chính là bị hút vào nam châm mạnh. Chính vì vậy, người ta hay sử dụng nam châm để phân biệt với phế liệu inox 304 & inox 201.

Phế liệu inox 430 được sử dụng nhiều để sản xuất các vật dụng, bàn ghế với số lượng lớn, kèm theo đó là giá thành rẻ. Phế liệu loại 3 này rẻ hơn hai dạng còn lại

Inox 316 la gi? Nhung dac diem co ban va ung dung cua inox 316

Kinh nghiệm dành cho mọi người khi muốn thanh lý inox phế liệu với giá cao

Nên thu gom phế liệu inox lại để thanh lý một lần với số lượng lớn

Nếu bán lẻ tẻ, số lượng ít thì bạn sẽ thu lại với chi phí cũng chả được bao nhiêu. Chính vì thế, bạn hãy thu gom lại để bán với số lượng lớn hơn. Ngoài ra, nhiều công ty hiện nay có vô số ưu đãi đi kèm dành cho mọi khách hàng khi tham gia thanh lý phế liệu với số lượng lớn. Công ty thu mua phe lieu inox sẽ không phải đi lại nhiều lần.

Phân loại chất lượng inox phế liệu

Phế liệu inox khá đa dạng với nhiều loại khác nhau: inox 201, 304, 316,… Nhưng loại phổ biến được nhiều công ty thu mua phế liệu là inox 201 & inox 304. Vì thế khi thu gom phế liệu để bán, bạn hãy tập trung số lượng nhiều vào inox 304 và inox 201.

Lựa chọn công ty thu mua phế liệu uy tín lâu năm

Điều này sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích. Công ty thu mua phế liệu inox uy tín giá cao – Huy Lộc Phát, không chỉ đưa ra cho bạn mức giá cao hơn mà còn có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.

Dịch vụ có nhiều gói ưu đãi dựa theo chủng loại & số lượng phế liệu mà bạn cần bán. Bởi lẽ chúng tôi sẽ lo toàn bộ việc thu gom, vận chuyển, dọn dẹp & trao trả mặt bằng sạch sẽ. Sau cùng là thanh toán chi phí cho bạn

Chưa kể, công ty chúng tôi làm việc với khách hàng trực tiếp, không qua bất cứ khâu trung gian nào. Chính vì vậy việc thu mua phế liệu inox chắc chắn giá cao hơn các đơn vị khác. Mọi thắc mắc, quý khách hãy liên hệ theo địa chỉ dưới đây để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài