Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Đồng thau thường biết đến là hợp kim có đặc điểm độ dẻo cao, bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và lau chùi. Trong đời sống, chúng còn được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như sản xuất đồ trang trí, thiết bị điện, đầu hàn,…
Nội dung chính:
- 1 Định nghĩa về đồng thau?
- 2 Đồng thau có đặc điểm nổi bật nào?
- 3 Nhu cầu sử dụng đồng thau hiện nay như thế nào?
- 4 Ứng dụng của đồng thau là gì?
- 5 Bảng giá phế liệu đồng tham khảo
- 6 Làm cách nào để nhận biết đồng thau?
- 7 Huy Lộc Phát chuyên thu mua đa dạng phế liệu đồng
- 8 5 bước mua – bán phế liệu tại công ty Huy Lộc Phát
Định nghĩa về đồng thau?
Đồng thau là hợp kim được kết hợp giữa hai kim loại đồng & kẽm với tỷ lệ khác nhau. Trong thực tế, có nhiều loại đồng thau & tùy thuộc theo tỷ lệ pha chế của hai kim loại này.
Vì chi phí chế tạo khá rẻ hơn đồng đỏ nên chúng có rất nhiều ứng dụng. Dễ tinh luyện và chế tạo thành các hình dạng khác nhau.
Một số lĩnh vực điển hình hay sử dụng đồng thau như sản xuất đồ trang trí, thiết bị điện, đầu đạn súng cá nhân, vật liệu hàn, nhạc cụ hơi, máy quang phổ, máy phân tích thành phần, …
Đồng phế liệu là gì?
Đồng phế liệu ( hay có thể gọi là phế liệu đồng ), chính là sản phẩm có liên quan hoặc có lẫn đồng trong sản phẩm như dây điện/ dây cáp cũ, bảng điện, ống đồng dẫn gas… Chúng có thể mang đến giá trị cao nếu được tái chế đúng cách
Phế liệu đồng sau khi được thu mua sẽ đưa vào quy trình tái chế, chúng vẫn sẽ được bảo đảm chất lượng đến 100%. Hiện nay, Phế liệu đồng được xem là một trong những loại mang đến giá trị cao nhờ khả năng tái chế dễ dàng, dát mỏng. Dẫn điện và nhiệt cực kỳ tốt.
Đồng thau có đặc điểm nổi bật nào?
Xét về bề ngoài, đồng thau có màu sắc khá tương đồng với màu của kim loại vàng. Trong điều kiện môi trường tự nhiên, có bề mặt sáng bóng . Thế nhưng, còn tùy theo hàm lượng kẽm trong đồng thau mà màu sắc sẽ khác nhau đôi chút.
- Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là từ 18-20% thì vật liệu này có màu đỏ.
- Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 20-30% thì vật liệu có màu vàng nâu.
- Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 30-42% thì vật liệu này có màu vàng nhạt.
- Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 50-60% thì vật liệu này có màu vàng bạch.
Đồng thau có đặc tính là độ dẻo cao do sự kết hợp của nhiều nguyên tố khác nhau. Thế nhưng hạn chế của đồng thau là điểm nóng chảy khá thấp khoảng 900-940 độ C.
Vì đồng thau có điểm nóng chảy thấp nên loại vật liệu này có đặc tính nổi bật là rất dễ đúc thành các sản phẩm khác nhau => Mang đến nhiều ứng dụng đa dạng trong thực tế.
Nhu cầu sử dụng đồng thau hiện nay như thế nào?
Vì chi phí chế tạo, tinh luyện & gia công đồng thau khá hợp lý so với các vật liệu khác. Nên kéo theo nhu cầu sử dụng đồng thau trong thực tế hiện nay đang là rất lớn.
Từ đó có thể tạo thành những sản phẩm đẹp mắt, có độ tinh tế lớn. Tuy nhiên cần lựa chọn phương pháp sản xuất phù hợp cho từng dòng sản phẩm để đạt hiệu suất cao nhất.
Ứng dụng của đồng thau là gì?
- Đồng thau được sử dụng phần lớn để đúc các vật dụng như vũ khí, trống đồng, chuông, dụng cụ nhạc khí, công cụ phục vụ nông nghiệp…
- Sử dụng đồng thau trong điêu khắc, trạm trổ bởi vật liệu này có độ dẻo khá phù hợp.
- Đặc biệt, chúng còn được dùng để sản xuất ổ khóa, bánh răng, vòng bi, đạn vỏ, van…
- Chế tác đồ phong thủy, đồ trang trí nội thất,..
- Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp điện & nhiệt do đồng thau là chất dẫn điện, nhiệt tốt.
- Đồng thau có tính chống ăn mòn cao nên được dùng để sản xuất ống nước, đinh vít, bộ tản nhiệt, vỏ hộp mực cho vũ khí…
=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao
Bảng giá phế liệu đồng tham khảo
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Làm cách nào để nhận biết đồng thau?
Khá đơn giản, thông qua màu sắc hơi vàng và sáng bóng là chúng ta có thể nhận biết đồng thau nguyên chất . Thế nhưng đối với đồng thau được sử dụng để chế tạo các món đồ trang trí, hay các vật dụng khác thì khó có thể nhận biết.
Một số cách nhận biết đồng thau hữu ích nhất dành cho bạn là:
Thử đồng thau bằng vật kim loại
Bạn có thể lấy một vật bất kì ( miễn là kim loại ) để mài nhẹ lên mặt những đồ đồng. Nếu như mặt đồ đồng có màu sắc bị tối xỉn thì xác định đây là đồng giả. Còn trường hợp nếu bề mặt đồ trang trí đó vẫn bình thường, sáng bóng như cũ thì đây là đồng thau thật.
Xem xét hoa văn trang trí
Thông thường các sản phẩm đồ đồng mỹ nghệ có chất lượng tốt sẽ được đúc bằng tay nên đường nét rất tinh tế, rõ ràng.
Sử dụng lửa để thử
Đồng thau có khả năng chịu nhiệt tốt, đồng thời lại có độ dẻo cực cao khi nung nóng. Vì thế bạn lấy đồ đồng và hơ dưới lửa để kiểm tra.
Nếu là đồng thau thật sẽ không bị thay đổi màu sắc hay biến dạng dưới lửa. Còn như đồng thau pha tạp chất sẽ bị ngả màu & không sáng bóng.
Huy Lộc Phát chuyên thu mua đa dạng phế liệu đồng
Thu mua tất cả các dạng đồng dây điện cũ, phế liệu dây điện giá cao và dây điện còn mới, dây điện thải ra từ công trình xây dựng, dòng dây cáp điện 3 pha cũ – mới, những mẫu dây điện cadivi hay loại cáp điện cadivi,…
Thu mua đồng cáp cũ phế liệu loại 1,2,3, loại đồng khác như trục 1 pha, 2 pha & 3 pha. Bên cạnh đó chúng tôi cũng thu mua các loại đồng khác tiêu biểu phải kể đến như đồng vàng hay đồng cháy,…
Thu mua đồng đỏ – phế liệu đồng đỏ giá cao nhất TPHCM – Bình Dương.
Thu mua đồng vàng giá tốt nhất; chúng có độ dẻo thấp hơn đồng đỏ nhưng lại có mức chi phí tái chế rẻ hơn nhiều.
5 bước mua – bán phế liệu tại công ty Huy Lộc Phát
- Bước 1: Nhân viên công ty sẽ tiếp nhận chi tiết những thông tin về các loại phế liệu từ phía khách hàng & làm rõ các thắc mắc cho bạn
- Bước 2: Khảo sát tổng quan chất lượng của phế liệu, đến tận nơi để tiến hành đánh giá và phân loại cụ thể. Sau đó, chuyển các thông tin đã kiểm tra tới chi nhánh thu mua gần nhất nơi công ty Huy Lộc Phát hoạt động
- Bước 3: Báo giá thu mua phế liệu cụ thể cho khách hàng
- Bước 4: Sau khi khách hàng đã đồng ý với mức giá mà bên thu mua đưa ra, cả hai sẽ cùng nhau tiến hành kí hợp đồng. Công ty thực hiện thu gom cũng như di dời phế liệu. Nghiệm thu & hoàn tất thanh toán cho khách hàng.
- Bước 5: Nhân viên của chúng tôi sẽ dọn dẹp kho sạch sẽ sau khi hoàn tất thu mua phế liệu.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com