Đồng thau là gì? Những đặc tính nổi bật của đồng thau

Dong Thau Phe Lieu
 Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao  Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian
Cung cấp báo giá mỗi ngày Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất

Đồng thau thường biết đến là hợp kim có đặc điểm độ dẻo cao, bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và lau chùi. Trong đời sống, chúng còn được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như sản xuất đồ trang trí, thiết bị điện, đầu hàn,…

Dong Thau La Gi? Nhung Dac Tinh Noi Bat Cua Dong Thau

Định nghĩa về đồng thau?

Đồng thau là hợp kim được kết hợp giữa hai kim loại đồng & kẽm với tỷ lệ khác nhau. Trong thực tế, có nhiều loại đồng thau & tùy thuộc theo tỷ lệ pha chế của hai kim loại này.

Vì chi phí chế tạo khá rẻ hơn đồng đỏ nên chúng có rất nhiều ứng dụng. Dễ tinh luyện và chế tạo thành các hình dạng khác nhau.

Một số lĩnh vực điển hình hay sử dụng đồng thau như sản xuất đồ trang trí, thiết bị điện, đầu đạn súng cá nhân, vật liệu hàn, nhạc cụ hơi, máy quang phổ, máy phân tích thành phần, …

Đồng phế liệu là gì?

Đồng phế liệu ( hay có thể gọi là phế liệu đồng ), chính là sản phẩm có liên quan hoặc có lẫn đồng trong sản phẩm như dây điện/ dây cáp cũ, bảng điện, ống đồng dẫn gas… Chúng có thể mang đến giá trị cao nếu được tái chế đúng cách

Phế liệu đồng sau khi được thu mua sẽ đưa vào quy trình tái chế, chúng vẫn sẽ được bảo đảm chất lượng đến 100%. Hiện nay, Phế liệu đồng được xem là một trong những loại mang đến giá trị cao nhờ khả năng tái chế dễ dàng, dát mỏng. Dẫn điện và nhiệt cực kỳ tốt.

Đồng thau có đặc điểm nổi bật nào?

Xét về bề ngoài, đồng thau có màu sắc khá tương đồng với màu của kim loại vàng. Trong điều kiện môi trường tự nhiên, có bề mặt sáng bóng . Thế nhưng, còn tùy theo hàm lượng kẽm trong đồng thau mà màu sắc sẽ khác nhau đôi chút.

  • Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là từ 18-20% thì vật liệu này có màu đỏ.
  • Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 20-30% thì vật liệu có màu vàng nâu.
  • Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 30-42% thì vật liệu này có màu vàng nhạt.
  • Hàm lượng kẽm có trong đồng thau là 50-60% thì vật liệu này có màu vàng bạch.

Đồng thau có đặc tính là độ dẻo cao do sự kết hợp của nhiều nguyên tố khác nhau. Thế nhưng hạn chế của đồng thau là điểm nóng chảy khá thấp khoảng 900-940 độ C.

Vì đồng thau có điểm nóng chảy thấp nên loại vật liệu này có đặc tính nổi bật là rất dễ đúc thành các sản phẩm khác nhau => Mang đến nhiều ứng dụng đa dạng trong thực tế.

Dong Thau La Gi? Nhung Dac Tinh Noi Bat Cua Dong Thau

Nhu cầu sử dụng đồng thau hiện nay như thế nào?

Vì chi phí chế tạo, tinh luyện & gia công đồng thau khá hợp lý so với các vật liệu khác. Nên kéo theo nhu cầu sử dụng đồng thau trong thực tế hiện nay đang là rất lớn.

Từ đó có thể tạo thành những sản phẩm đẹp mắt, có độ tinh tế lớn. Tuy nhiên cần lựa chọn phương pháp sản xuất phù hợp cho từng dòng sản phẩm để đạt hiệu suất cao nhất.

Dong Thau La Gi? Nhung Dac Tinh Noi Bat Cua Dong Thau

Ứng dụng của đồng thau là gì? 

  • Đồng thau được sử dụng phần lớn để đúc các vật dụng như vũ khí, trống đồng, chuông, dụng cụ nhạc khí, công cụ phục vụ nông nghiệp…
  • Sử dụng đồng thau trong điêu khắc, trạm trổ bởi vật liệu này có độ dẻo khá phù hợp.
  • Đặc biệt, chúng còn được dùng để sản xuất ổ khóa, bánh răng, vòng bi, đạn vỏ, van…
  • Chế tác đồ phong thủy, đồ trang trí nội thất,..
  • Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp điện & nhiệt do đồng thau là chất dẫn điện, nhiệt tốt.
  • Đồng thau có tính chống ăn mòn cao nên được dùng để sản xuất ống nước, đinh vít, bộ tản nhiệt, vỏ hộp mực cho vũ khí…

=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao

Bảng giá phế liệu đồng tham khảo

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Dong Thau La Gi? Nhung Dac Tinh Noi Bat Cua Dong Thau

Làm cách nào để nhận biết đồng thau?

Khá đơn giản, thông qua màu sắc hơi vàng và sáng bóng là chúng ta có thể nhận biết đồng thau nguyên chất . Thế nhưng đối với đồng thau được sử dụng để chế tạo các món đồ trang trí, hay các vật dụng khác thì khó có thể nhận biết.

Một số cách nhận biết đồng thau hữu ích nhất dành cho bạn là:

Thử đồng thau bằng vật kim loại

Bạn có thể lấy một vật bất kì ( miễn là kim loại ) để mài nhẹ lên mặt những đồ đồng. Nếu như mặt đồ đồng có màu sắc bị tối xỉn thì xác định đây là đồng giả. Còn trường hợp nếu bề mặt đồ trang trí đó vẫn bình thường, sáng bóng như cũ thì đây là đồng thau thật.

Xem xét hoa văn trang trí

Thông thường các sản phẩm đồ đồng mỹ nghệ có chất lượng tốt sẽ được đúc bằng tay nên đường nét rất tinh tế, rõ ràng.

Sử dụng lửa để thử

Đồng thau có khả năng chịu nhiệt tốt, đồng thời lại có độ dẻo cực cao khi nung nóng. Vì thế bạn lấy đồ đồng và hơ dưới lửa để kiểm tra.

Nếu là đồng thau thật sẽ không bị thay đổi màu sắc hay biến dạng dưới lửa. Còn như đồng thau pha tạp chất sẽ bị ngả màu & không sáng bóng.

Huy Lộc Phát chuyên thu mua đa dạng phế liệu đồng

Thu mua tất cả các dạng đồng dây điện cũ, phế liệu dây điện giá cao và dây điện còn mới, dây điện thải ra từ công trình xây dựng, dòng dây cáp điện 3 pha cũ – mới, những mẫu dây điện cadivi hay loại cáp điện cadivi,…

Thu mua đồng cáp cũ phế liệu loại 1,2,3, loại đồng khác như trục 1 pha, 2 pha & 3 pha. Bên cạnh đó chúng tôi cũng thu mua các loại đồng khác tiêu biểu phải kể đến  như đồng vàng hay đồng cháy,…

Thu mua đồng đỏ – phế liệu đồng đỏ giá cao nhất TPHCM – Bình Dương.

Thu mua đồng vàng giá tốt nhất; chúng có độ dẻo thấp hơn đồng đỏ nhưng lại có mức chi phí tái chế rẻ hơn nhiều.

5 bước mua – bán phế liệu tại công ty Huy Lộc Phát

  • Bước 1: Nhân viên công ty sẽ tiếp nhận chi tiết những thông tin về các loại phế liệu từ phía khách hàng & làm rõ các thắc mắc cho bạn
  • Bước 2: Khảo sát tổng quan chất lượng của phế liệu, đến tận nơi để tiến hành đánh giá và phân loại cụ thể. Sau đó, chuyển các thông tin đã kiểm tra tới chi nhánh thu mua gần nhất nơi công ty Huy Lộc Phát hoạt động
  • Bước 3: Báo giá thu mua phế liệu cụ thể cho khách hàng
  • Bước 4: Sau khi khách hàng đã đồng ý với mức giá mà bên thu mua đưa ra, cả hai sẽ cùng nhau tiến hành kí hợp đồng. Công ty thực hiện thu gom cũng như di dời phế liệu. Nghiệm thu & hoàn tất thanh toán cho khách hàng.
  • Bước 5: Nhân viên của chúng tôi sẽ dọn dẹp kho sạch sẽ sau khi hoàn tất thu mua phế liệu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài