Những sự thật về đồng đen mà bạn cần biết

dong den co gia bao nhieu
 Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao  Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
Thời gian hoạt động  Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất  Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần

Theo dân gian tương truyền rằng, Đồng đen còn được biết đến chính là đồng lạnh, hay đồng đổi màu. Hãy cùng tìm hiểu về lịch sử của đồng đen, cũng như ưu điểm và giá thành của chúng thông qua nội dung sau đây.

nhung su that ve dong den ma ban can biet

Khái niệm & lịch sử về đồng đen ?

Đồng đen là gì?

Dân gian cho biết, đồng đen là một kim loại cực kỳ quý hiếm & sở hữu nhiều khả năng đặc biệt. Nó được chế tạo từ hợp kim của đồng & các kim loại có giá trị khác như vàng, bạc, thiếc hoặc kẽm… tổng hợp lại tạo thành 1 hợp kim màu đen.

Lịch sử hình thành

Trong tiếng Anh, đồng đen là Corinth, còn theo tiếng Hy Lạp là Hepatizon. Ở thời cổ đại, chúng là một hợp kim có giá trị cao

Người ta luôn cho rằng, đồng đen là hợp kim của đồng với một lượng nhỏ vàng & bạc (có lẽ khoảng tới 8% cho mỗi kim loại này trong đó), chúng thường được phối trộn & xử lý để sản sinh ra một vật liệu với nước làm bóng bề mặt màu tía sẫm.

Giá đồng đen hiện nay là bao nhiêu tiền 1kg ?

Việc định giá đồng đen hiện nay khá phức tạp, vì chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, giá trị của kim loại đi cùng với nó. Với công nghệ đúc đồng hiện đại phát triển như hiện nay, người ta có thể tạo ra kim loại đồng đen 1 cách nhân tạo nên giá cả của chúng dựa vào giá trị của các kim loại vàng, thiếc, kẽm có trong nó. Tỷ lệ kim loại quý hiếm thì giá trị thực của chúng càng cao.

Sở hữu nhiều công dụng đặc biệt nên kim loại này đang được rao mua bằng giá hàng tỷ, thậm chí lên tới hàng chục tỷ đồng.

nhung su that ve dong den ma ban can biet

=>> Thu mua phế liệu hợp kim giá cao

Các nội dung chi tiết về đồng đen?

Đồng đen có thật không?

Hoàn toàn có thật. Chúng có mặt trong nhiều tác phẩm chế tác tinh xảo từ các đời nhà Hán, thời nhà Lý, thời Thương Chu…vv

Cho đến thời điểm này, đồng đen vẫn có nhưng rất hiếm. Chỉ còn lại những sản phẩm gần thì vài trăm năm, lâu hơn nữa là hàng nghìn năm. Được đúc nhiều nhất là tượng Phật.

Ứng dụng của đồng đen?

Đồng đen có đặc tính là từ tính & tính phóng xạ yếu. Ở những nước đang phát triển ngày nay, người ta ứng dụng đồng đen trong công nghệ vũ trụ, radar…

Đồng đen chữa bệnh

Đồng đen dưới góc nhìn của dân gian có thể chữa ốm đau, bệnh tật nặng không có thuốc chữa hoặc trúng gió, thương hàn. Và theo nhiều tín đồ Phật Giáo, họ luôn tin rằng đồng đen có khả năng trừ tà ma, mang lại phúc khí tốt cho gia chủ.

Đồng đen đổi màu

Người ta nhận biết đồng đen bằng cách: khi ma sắt với vàng, chúng sẽ làm vàng biến chất và đổi màu thành màu trắng. Ngoài ra đồng đen không bị chìm trong chậu đựng nước làm bằng sắt, và chúng sẽ di chuyển rồi trôi lơ lửng trên mặt nước. Để chúng tiếp xúc với ánh nắng mặt trời thì chúng có thể thay đổi màu liên tục.

Nặng hơn kim loại khác

Bằng kích thước, tuy nhiên đồng đen nặng gấp 3 – 4 lần sắt và các kim loại khác.

Làm mất sóng thiết bị điện tử

Đồng đen tiếp xúc trực tiếp với các thiết bị máy móc, thiết bị điện tử như là: đầu đĩa, ti vi, máy vi tính thì chúng sẽ bị mất tín hiệu hoàn toàn & không thể bật được nữa.

Khả năng khác lạ đến cơ lí hóa

Đồng đen có tầm ảnh hưởng rất lớn đến khoa học kĩ thuật với các khả năng đặc biệt, do đặc tính của đồng đen có độ bền rất lớn, cũng như chống mài mòn cao nên đồng đen thường được ứng dụng trong khoa học kỹ thuật hay chế tạo vũ khí

nhung su that ve dong den ma ban can biet

Nhận thu mua phế liệu đồng giá cao

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

nhung su that ve dong den ma ban can biet

Chọn đơn vị Huy Lộc Phát để thanh lý phế liệu đồng

  • Chúng tôi có bề dày hoạt động thực tế, đưa ra các giấy phép kinh doanh nếu quý khách yêu cầu
  • Thu mua đồng phế liệu cao hơn thị trường 30%
  • Thời gian làm việc linh động, nhân viên chủ động trong việc khảo sát và báo giá cũng như vận chuyển sau khi thỏa thuận giá thành công. Thanh lý nguồn phế liệu không giới hạn số lượng
  • Thanh toán bằng cách trao trả tiền mặt tại chỗ
  • Cung cấp cụ thể và đầy đủ hóa đơn chứng từ . Kèm theo các ưu đãi lớn khi quý khách giới thiệu nguồn phế liệu
  • Hỗ trợ tư vấn – cung cấp báo giá 24/7

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài