Định nghĩa thép gió? Những tính chất cơ bản của thép gió?

dinh nghia thep gio la gi
 Những loại phế liệu được công ty thu mua với giá cao:  Phế liệu công trình, đồng, nhôm nhựa, giấy, máy móc/ dây điện cũ hỏng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim,…
Thời gian hoạt động của Phế liệu Huy Lộc Phát:  Đội ngũ nhân viên làm việc 24h/ngày, bao gồm ngày cuối tuần & lễ tết, quý khách liên hệ dễ dàng để được tư vấn: 0901 304 700 – 0972 700 828
Khách hàng nhận bảng giá phế liệu: Công ty cung cấp báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com
Hình thức thanh toán cho khách hàng như thế nào?:  Thanh toán tận tay trực tiếp, báo giá chính xác, cân đo nguồn phế liệu minh bạch.

Trong ngành chế tạo & xây dựng, thép gió là một trong những nguyên liệu quan trọng. Nổi bật với đặc điểm như khả năng chịu nóng tốt, độ cứng cao, vì vậy đối với đời sống chúng có nhiều ứng dụng thiết thực.

Định nghĩa thép gió? Những tính chất cơ bản của thép gió là gì?,.. Tất cả sẽ được công ty Huy Lộc Phát chúng tôi làm rõ như sau:

Dinh nghia thep gio? Nhung tinh chat co ban cua thep gio?

Định nghĩa thép gió?

Thép gió còn được gọi là thép cắt nhanh. Người ta sử dụng thép gió để làm các dụng cụ cần độ sắc nhọn như dao cắt, dao bào,… Bởi vì chúng có độ cứng cao, cộng với khả năng chịu được nhiệt độ lớn nên đã trở thành nguyên liệu vô cùng quan trọng trong quá trình nhiệt luyện. Một số ứng dụng điển hình khác là: sản xuất những chi tiết liên quan đến mũi khoan kim loại, chế tạo công cụ cắt gọt,…

Trong tiếng Anh, thép gió là High Speed Steel (viết tắt là hss).

Những tính chất cơ bản của thép gió?

Thép gió có chứa một lượng lớn Vonfram & một vài nguyên tố khác: Crom, Molypden, Vanadi. Những chất này sẽ giúp tăng khả năng chịu nhiệt của thép => suy ra tính chất đặc trưng nhất của thép gió chính là khả năng tôi (nhiệt luyện).

Vai trò của những nguyên tố hóa học có trong thép gió:

  • Crom: Hàm lượng dao động trong khoảng từ 3,8 – 4,4%. Vai trò chính của crom giúp thép tăng độ thấm nhiệt luyện, thép có thể tự tôi phân cấp, tôi thiết khấu khi kết hợp thêm với những thành phần Molypden, Wolfram & Vanadi > 15%.
  • Cacbon: Dao động từ khoảng 0,7 – 1,5%. Chúng giúp hoà tan, kết hợp các chất mactenxit & sau đó tạo thành carbide mạnh.
  • Wolfram, Molypden: hàm lượng có trong thép là > 10%.
  • Vanadi: Hàm lượng Vanadi > 1%. Khả năng chống mài mòn của thép gió sẽ tăng lên khi tăng hàm lượng này.
  • Coban: Không vượt quá 5%.

Có những loại thép gió nào trong thực tế?

Thép gió có năng suất cao:

Loại thép này sẽ sở hữu lượng coban & vanadi cao, tiêu biểu phải nhắc đến là P9K5, P6M5K5, P10K5Φ5, P9K10,… Loại thép này có độ cứng cao, chống được sự mài mòn cực tốt. Đổi lại, độ bền và độ dẻo thấp. Khả năng duy trì nhiệt độ đạt năng suất cao, khoảng 6500 độ C. Độ cứng đạt từ 64 – 65 HRC. 

Thép gió có năng suất thường:

Thường kể tới là những loại thép P18, P9, P12, P9Co5, P6M3, P6M5. Chúng nằm trong nhóm thép Vonfram & Vonfram Molypden. Đặc điểm cơ bản của những loại này là khả năng chịu nóng như nhau. Nhưng điểm khác là công nghệ chế tạo & cơ tính. Nhiệt độ làm việc của thép gió có năng suất thường thường được duy trì ở khoảng 6200 độ C & độ cứng là từ 58 HRC.

Dinh nghia thep gio? Nhung tinh chat co ban cua thep gio?

Dùng thép gió để làm dao có được không?

Câu trả lời là có. Hiện nay, lĩnh vực công nghiệp sản xuất chế tạo đang phát triển rộng rãi và mạnh mẽ. Kéo theo sự đòi hỏi những nguyên liệu cắt, ghép phải đạt đủ những tiêu chuẩn cần thiết, có kỹ thuật cao. Cho nên, nguyên liệu thép gió là phù hợp nhất bởi nó có độ cứng lớn.

Thép gió trên thực tế cũng được ứng dụng để sản xuất những dụng cụ cắt gọt, lưỡi dao. Nhưng các sản phẩm này thường có giá khá cao.

  • Thép gió có khả năng chống mài mòn, độ bền cao. Thậm chí phải cao hơn 8 – 10 lần so với các loại thép thông thường.
  • Tốc độ cắt phải đạt từ 35 – 80 m/min, gấp 3 – 7 lần những loại thép thông thường.
  • Đạt tiêu chuẩn về mặt độ cứng, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất mà khách hàng đưa ra
  • Độ thấm tôi cao.
  • Thép sau quá trình nhiệt luyện phải đạt độ cứng từ 65 – 70HRC.

Ngoài việc sử dụng thép gió để làm dao, chúng còn có thể chế tạo thành những mũi khoan cường độ lớn, dụng cụ cắt yêu cầu độ phức tạp,…

Dinh nghia thep gio? Nhung tinh chat co ban cua thep gio?

=>> Thu mua phế liệu sắt giá cao

Thép gió có độ cứng như thế nào?

Độ cứng cao chính là tiêu chuẩn quan trọng nhất để quyết định đưa thép gió vào sản xuất dao. Khi sử dụng dao được làm từ thép gió, độ cứng sẽ không bị giảm đi. Thép có độ cứng lên đến 50 HRC khi được nung ở nhiệt độ khoảng 650 độ C. Tính chất này khá đặc biệt và không phải loại thép thông thường nào cũng có.

Thép gió có thể dùng để hàn không?

Ta có thể dùng thép gió để hàn. Tuy nhiên, nên lưu ý cẩn thận bởi loại thép này sẽ sinh ra nhiệt cao trước khi thực hiện hành vi & khả năng làm nguội sau khi hàn. Do đó, khi sử dụng thép gió để hàn cần phải trang bị dụng cụ bảo hộ & chuyên môn cao nếu không sẽ rất nguy hiểm.

Địa điểm nào tại TPHCM thu mua thép gió giá cao?

Xin liên hệ đến Phế liệu Huy Lộc Phát nếu bạn muốn thanh lý thép gió với giá cao, nhanh chóng

Chúng tôi chính là đơn vị thu mua phế liệu các loại tận nơi, số lượng & chủng loại phong phú: 0901 304 700 – 0972 700 828

Định giá phế liệu tốt nhất thị trường phía Nam:

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Dinh nghia thep gio? Nhung tinh chat co ban cua thep gio?

Kho bãi rộng nên công ty luôn thu mua tận nơi không giới hạn số lượng phế liệu. Dịch vụ tiến hành nhanh, nhân viên chuyên nghiệp, thanh toán cho khách hàng chỉ 1 lần duy nhất. Bên cạnh đó, Phế liệu Huy Lộc Phát còn có các chính sách ưu đãi với hoa hồng cao dành cho người giới thiệu nguồn phế liệu

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài