Dịch vụ tại Huy Lộc Phát là gì? | Hoạt động của chúng tôi là chuyên môn thu mua tất cả các mặt hàng phế liệu hiện nay với giá cao, gồm có: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, kim loại, giấy, máy móc xây dựng cũ hỏng … |
Lịch trình làm việc như thế nào? | Nhân viên online 24/24h. Qúy khách có thể giải đáp thắc mắc khi liên hệ qua đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 |
Làm sao để khách hàng nhận báo giá mỗi ngày? | Website: phelieugiacaouytin.com – là trang chủ chính thức của công ty Huy Lộc Phát. Bạn click để nhận báo giá hằng ngày |
Dịch vụ & thanh toán tiến hành ra sao? | Giám định viên báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Công ty phát triển hình thức thanh toán đa dạng: quý khách tự chọn tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng |
Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại công ty Huy Lộc Phát, số lượng không giới hạn, nhận thanh lý tôn với nhiều thương hiệu: Đông Á, Phương Nam, Hoa Sen, Việt Nhật,.. Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Các cá nhân, đoàn thể doanh nghiệp sử dụng dịch vụ của chúng tôi hoàn toàn an tâm & tin tưởng. Phương thức trao đổi mua bán linh hoạt, giấy tờ đầy đủ, thanh toán chỉ một lần. Đón xem các tin tức mới nhất mỗi ngày tại website: https://phelieugiacaouytin.com/
Nội dung chính:
Đặc điểm của tôn mạ kẽm
Ta có thể gọi tôn mạ kẽm dưới nhiều tên khác nhau như tôn lợp mạ kẽm, mái tôn mạ kẽm… Chúng được sản xuất từ tấm thép hợp kim với một số thành phần khác như kẽm, nhôm, silic. Nhiều ưu điểm nổi bật đã giúp dạng tôn này sử dụng trong đời sống xây dựng với số lượng rất lớn
Phân loại tôn mạ kẽm gồm có: Tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn PU, Tôn Lợp Giả Ngói, Tôn Cán Sóng,…
Những ưu điểm của tôn mạ kẽm:
Chỉ số chống ăn mòn tốt:
Sản phẩm sở hữu lớp mạ nhôm có tác dụng tạo ra một màng ngăn cách cơ học, có thể chống lại tác động của yếu tố môi trường một cách bền bỉ, đảm bảo tôn bền đẹp theo thời gian. Bên cạnh đó, thành phần Kẽm còn bảo vệ phần mép bị cắt hoặc những nơi trầy xước của tôn, chống ăn mòn hiệu quả.
Chống nóng, kháng nhiệt:
So với các loại vật liệu như ngói, fibro xi măng – thì tôn mạ kẽm PU có tác dụng kháng nhiệt và chống nắng tốt hơn hẳn. Chúng hấp thu lượng bức xạ thấp, một lượng nhiệt lớn không thể truyền qua lớp tôn giúp ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ. Dễ gia công theo kết cấu xây dựng nên được nhiều nhà thầu cực kì ưa chuộng
Độ bền cao:
Nếu thi công tôn mạ kẽm đúng kỹ thuật, tuổi thọ của chúng có thể lên đến 20 – 40 năm. Ngoài ra, công tác vận chuyển và lắp đặt cũng trở nên dễ dàng hơn. Tối ưu hóa về báo giá.
Đảm bảo thẩm mỹ:
Tôn mạ kẽm được sản xuất phong phú về kiểu dáng, mẫu mã, cấu trúc, có nhiều thiết kế kẹp, độc đáo, giúp nâng cao thẩm mỹ ngôi nhà và nét riêng cho từng công trình.
=>> Thu mua tôn màu phế liệu giá cao
Huy Lộc Phát thu mua tôn mạ kẽm phế liệu trực tiếp
Thanh lý tôn mạ kẽm phế liệu được công ty chúng tôi triển khai nhanh khi nhận được yêu cầu của khách hàng
Tôn mạ kẽm phế liệu: gồm những dạng tôn bị dạt biên, bong tróc lớp mạ kẽm, tôn bị cong vênh hoặc không còn nguyên cuộn… được chúng tôi cung cấp giá cao hơn thị trường 25 – 30%
Tùy vào chất lượng & số lượng dạng tôn kẽm phế liệu mà bạn cần thanh lý, chúng tôi sẽ ấn định báo giá chính xác
Nguồn tôn phế liệu luôn được nhiều nhà máy tái chế thu mua để biến chúng trở thành nguồn nguyên liệu mới, tiết kiệm năng lượng khi khai thác tài nguyên trong tự nhiên. Chính vì vậy, Huy Lộc Phát luôn khuyến khích người dân thanh lý nguồn phế liệu đang có, điều này có ý nghĩa rất lớn đối với môi trường.
Công ty hoạt động khắp địa bàn TPHCM & tỉnh Bình Dương
Địa bàn tỉnh Bình Dương:
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Thủ Dầu Một
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Dĩ An
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Thuận An
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Bến Cát
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Tân Uyên
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Bắc Tân Uyên
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Bàu Bàng
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Dầu Tiếng
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại Phú Giáo
Địa bàn TPHCM:
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại các quận/ thành phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức
- Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu tại các huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè
Bên cạnh đó, chúng tôi còn mở rộng dịch vụ ra các tỉnh thành khác như: Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bến Tre, Vĩnh Long,…
Cập nhật giá tôn cũ phế liệu hôm nay
Nhiều đơn vị, công ty, xí nghiệp hiện nay đang dành sự quan tâm rất lớn đến báo giá tôn cũ phế liệu.
Huy Lộc Phát cung cấp báo giá thông qua chủng loại, số lượng tôn cụ thể mà bạn cần thanh lý. Chúng tôi chuyên thu mua sản phẩm tận nơi, giấy tờ rõ ràng. Bên cạnh đó, nhân viên sẽ dọn dẹp để trao trả mặt bằng sạch sẽ cho bạn – Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Bảng kê dưới đây là danh sách các loại phế liệu khác được thu mua số lượng lớn hiện nay, mời quý khách tham khảo qua:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
=>> Thu mua phế liệu giấy giá cao
Độ uy tín của công ty Huy Lộc Phát được thể hiện như thế nào?
Công ty Huy Lộc Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc từ thực tế, thu mua phế liệu uy tín =>>làm tăng nguồn thu nhập cho khách hàng, năng lực tài chính mạnh nên đủ để chi trả chi phí khi thu mua nguồn phế liệu với số lượng cực lớn.
Nhân viên còn sở hữu kiến thức chuyên môn sâu rộng, giải đáp nhanh tất cả những thắc mắc mà bạn đưa ra. Ngoài ra, công ty luôn luôn cố gắng tối đa hóa những lợi ích mà khách hàng có thể nhận được khi sử dụng dịch vụ tại đây:
- Nhận thanh lý & cung cấp báo giá phế liệu cao hơn so với giá thị trường lên đến 25 – 30%
- Thực hiện dịch vụ bao trọn gói: thu mua tận nơi bao bốc dỡ, vận chuyển & dọn dẹp giúp quý khách tiết kiệm thời gian
- Các bước làm việc khoa học, tiến độ thu gom bảo đảm diễn ra nhanh chóng, hiệu quả.
- Đáp ứng chi phí cho các đơn hàng thanh lý phế liệu lớn, định kì
- Hoa hồng % cao cho người giới thiệu nguồn phế liệu
- Cơ sở pháp lý & hệ thống vận hành đầy đủ, đảm bảo tiêu chuẩn môi trường,
Công ty Huy Lộc Phát cam kết với quý khách:
- Không ép giá phế liệu
- Không nợ tiền hàng.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com