Giấy phế liệu tiếng Anh là gì? Đặc điểm của giấy phế liệu

Phe Lieu Giay Gia Cao
 Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao  Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian
Cung cấp báo giá mỗi ngày Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất

Bên dưới đây, công ty Phế liệu Huy Lộc Phát cung cấp đến bạn đọc những thuật ngữ chuyên dụng về lĩnh vực thu mua phế liệu trong Tiếng Anh: phế liệu giấy, đồng, inox, sắt, nhôm, niken, nhựa,…

Giay Phe Lieu Tieng Anh La Gi? Dac Diem Cua Giay Phe Lieu

Bảng báo giá phế liệu tham khảo

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Trong Tiếng Anh, phế liệu giấy là gì? Những thuật ngữ chuyên ngành phế liệu

Nói chung, Giấy phế liệu là những loại giấy báo, bìa carton, giấy in,… đã qua một quá trình sử dụng. Trong Tiếng Anh, chúng có nghĩa là “Scrap Paper”

Tổng hợp các loại vật liệu bị đào thải ra sau một quá trình sản xuất hoặc sử dụng, không còn giá trị thì được gọi là phế liệu.

Giay Phe Lieu Tieng Anh La Gi? Dac Diem Cua Giay Phe Lieu

Những phế liệu đó sẽ được các cơ sở thu mua lại và xử lý, nhằm mục đích tái chế thành một loại vật chất khác có ích trong cuộc sống. Nếu bạn đang làm việc trong ngành nghề này, bạn cần am hiểu chi tiết về những thuật ngữ để dễ dàng hơn trong giao tiếp. Bên dưới sẽ là một số từ chuyên ngành phế liệu phổ biến trên thế giới.

  • Phế liệu: Scrap.
  • Phế liệu sắt – thép xât dựng nói chung: Steel/ Iron scrap.
  • Vật tư công trình: Construction materials.
  • Phế liệu nhôm: Aluminum scrap.
  • Phế liệu đồng đỏ: Red copper.
  • Phế liệu đồng vàng: Yellow copper.
  • Phế liệu đồng đen: Black copper.
  • Phế liệu vải: Fabric scrap.
  • Vải tồn kho: Inventory cloth.
  • Phế liệu Inox: Stainless steel scrap.
  • Phế liệu nhựa: Plastic scrap.

  • Phân loại: Classify.
  • Thanh lý hải quan: Liquidation.
  • Nhập kho: Warehousing.

Mục đích của việc thu mua phế liệu giấy?

Giấy phế liệu ( bao gồm loại giấy vụn, bìa carton ,… ) đã qua sử dụng, không còn giá trị. Nếu thải chúng ra môi trường với số lượng lớn thì sẽ mang lại nhiều hệ lụy tiêu cực

Đặc biệt đáng nói là những loại giấy in hay giấy có mực, mực in từ trên giấy rất dễ ngấm xuống đất, thời gian lâu dần ảnh hưởng đến chất lượng môi trường sống của con người & các loại động vật. Chưa kể, nếu giấy phế liệu không được thu gom kịp thời sẽ gây ảnh hưởng đến mỹ quan đô thị, từ đó hình thành nên nhiều bãi rác tự phát. 

Bạn có thể thanh lý giấy phế liệu cho các cơ sở thu mua phế liệu. Điều này vừa giúp tránh ô nhiễm môi trường, lại vừa có thể kiếm thêm được một khoản chi phí nho nhỏ để làm những công việc khác.

So với các loại phế liệu kim loại ( đồng, inox, chì, thiếc,..), phế liệu giấy có mức giá thu mua nhỏ hơn khá nhiều. Tuy nhiên mức giá này cũng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như số lượng bán & chất lượng giấy, loại giấy,…

Quy trình tái chế giấy như thế nào?

Tái chế giấy phe lieu là một quy trình mang đến nhiều ý nghĩa, thân thiện với môi trường, đồng thời tạo ra giấy tươi có thể sử dụng được. Từ bột giấy, chúng ta dễ dàng sản xuất thành giấy tươi

Thông thường bột giấy được làm từ gỗ hay bông, tre, mía,… Khi kết hợp với nước & sợi sẽ được bơm vào thảm màn hình. Các thảm này sẽ được rung, lăn đều đặn để khô thành giấy.

Bước 1: Chọn lọc ( phân loại ) các loại giấy, yêu cầu cần giấy sạch, không lẫn tạp chất hay chất bẩn nào ( nếu có thì sẽ gây khó khăn cho việc tái chế )

Bước 2: Thu gom giấy & vận chuyển về điểm tập kết. Ở đây, giấy sẽ được ép lại thành từng khuôn lớn & chuyển đến nhà máy.

Bước 3: Khi đến nhà máy tái chế, giấy sẽ được cho vào một bể chứa lớn, bể chứa này gồm có nước và các loại hoá chất chuyên dụng. Giấy phế liệu sẽ được cắt nhỏ, tiếp đến là đánh tơi lên trong hỗn hợp để tạo độ dẻo. 

Bước 4: Sau đó bột giấy sẽ được chuyển đến bộ phận rãnh lọc, loại bỏ những tạp chất như nilon, băng keo (nếu có). 

Bước 5: Hỗn hợp bột giấy sẽ được tẩy sạch mực bằng việc dùng các loại hoá chất như xà phòng.

Bước 6: Sau khi tách hỗn hợp, bột giấy sẽ được nhồi & làm xơ sợi lên. Dùng các loại hóa chất tẩy trắng chuyên dụng như chlorine dioxide, hydrogen peroxide hay oxygen để giấy trở nên trắng hơn. Bỏ qua nếu là các loại giấy dùng làm bìa carton

Bước 7: Sử dụng khuôn lưới xeo giấy, cuối cùng là đem phơi.

=>> Thu mua phế liệu đồng giá cao

Phế liệu Huy Lộc Phát nhận thanh lý phế liệu giấy với giá cao nhất TPHCM và Bình Dương

Khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương nói riêng & các tỉnh Miền Nam nói chung, giá bán phế liệu giấy cùng với giá nhiều loại phế liệu khác của công ty Phế liệu Huy Lộc Phát luôn cao hơn 30% so với các vựa thu mua nhỏ & cao hơn 40% so với những người thu mua phế liệu rong. 

Thông qua lịch sử hoạt động lâu đời trong lĩnh vực thu mua phế liệu tận nơi, chúng tôi luôn đảm bảo mọi quyền lợi tối đa cho mọi khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại đây

Chưa hết, đội ngũ nhân lực của Phế liệu Huy Lộc Phát luôn tới tận nơi, làm việc chủ động bốc vác, tháo dỡ, vận chuyển cùng đội xe vận tải.  Sau khi quá trình thu gom giấy phế liệu hoàn tất, chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, hay kí sec tận tay khách hàng.

Tiến hành thu mua phế liệu thông qua những bước nào?

Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu TPHCM & Bình Dương, luôn đem lại niềm tin cho rất nhiều quý khách hàng bởi quy trình thu mua phế liệu rất bài bản, nhanh chóng.

  • Bước 1: Nhân viên tiếp nhận trực tiếp thông tin & hướng dẫn tư vấn làm rõ thắc mắc của khách hàng.
  • Bước 2: Công ty điều động nhân lực đến tận nơi để khảo sát số lượng, chất lượng phế liệu & báo giá.
  • Bước 3: Hai bên cùng nhau thỏa thuận, cam kết bằng văn bản hợp đồng
  • Bước 4: Chúng tôi bắt đầu tiến hành tháo dỡ, thu gom & cân đo phế liệu một cách chính xác.
  • Bước 5: Thanh toán tiền nhanh cho khách hàng ( tiền mặt/ chuyển khoản ), sau cùng là dọn dẹp sạch sẽ nơi thu mua phế liệu & chở về kho tập kết của công ty.

Trên đây, Phế Liệu Huy Lộc Phát đã giúp các bạn giải đáp chi tiết “Giấy phế liệu tiếng Anh là gì?”, đồng thời cung cấp thêm các thông tin bổ ích khác xung quanh giấy phế liệu. Đường dây nóng công ty 24/7:  0901 304 700 – 0972 700 828

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài