Hiện tại, Huy Lộc Phát đang phát triển hoạt động gì? | Chúng tôi là đơn vị chuyên thanh lý nhiều loại phế liệu giá cao: Phế liệu chì, sắt thép, dây cáp cũ, hợp kim, hàng công nghiệp lỗi, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy vụn, … |
Khung giờ hoạt động ra sao? | Đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 sẽ trực tiếp hỗ trợ tư vấn cho khách hàng tất cả các ngày trong tuần 24/7 |
Muốn nhận báo giá mỗi ngày thì phải làm gì? | Xin mời quý khách click vào website: phelieugiacaouytin.com. Tại đây chúng tôi tổng hợp tất cả những tin tức mới nhất để bạn tham khảo |
Thanh toán có minh bạch – rõ ràng hay không? | Mỗi dạng phế liệu được định giá chính xác & cao hơn thị trường. Công ty chi trả tiền mặt cho khách hàng duy nhất một lần, đầy đủ, có xuất hóa đơn |
Một số đơn vị hiện nay thu mua phế liệu không được uy tín, hay ép giá khách hàng, cạnh tranh không lành mạnh với những cơ sở cùng chuyên môn. Chính vì thế, quý khách hàng nên tìm hiểu thông tin từ nhiều nguồn kiến thức để dễ dàng chọn lựa nơi thanh lý phế liệu giá cao, chất lượng, đảm bảo các yếu tố chuyên nghiệp như: tư vấn, báo giá nhanh, thu gom tận nơi, dọn dẹp mặt bằng, thanh toán trực tiếp.
Nội dung chính:
Qúy khách lưu ý điều gì trước khi bán phế liệu?
Báo giá chung
Qúy khách trước hết là phải nắm được mức giá phế liệu chung trên thị trường, rồi so sánh nó với các cơ sở thu mua. Mức giá đó thay đổi theo từng khu vực và thời điểm, vùng miền,…
Phân loại phế liệu
Sẽ có một mức giá cuối cùng cho nguồn phế liệu của bạn sau khi cơ sở thanh lý phế liệu đã thực hiện các công việc như: xác định số lượng & chủng loại, mẫu mã, tình trạng phế liệu hiện tại,…
Ưu tiên chọn lựa các đơn vị lâu năm
Một địa chỉ chuyên thu mua phế liệu lâu năm sẽ hướng dẫn cho khách hàng dịch vụ một cách chi tiết, rút gọn nhưng dễ hiểu nhất. Bên cạnh đó, công tác hoạt động dịch vụ luôn đảm bảo đầy đủ các bước, chuyên nghiệp
Hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng
Qúa trình thực hiện dịch vụ không gặp bất kì trở ngại hay khó khăn nào nếu có hợp đồng. Trong đó, các văn bản giấy tờ thủ tục là phương án an toàn cho quý khách để tránh được những vấn đề không mong muốn xảy ra sau cuộc trao đổi buôn bán này.
=>> Thu mua tôn mạ kẽm phế liệu
Địa chỉ cung cấp báo giá thu mua phế liệu tại Phía Nam
Có sự kết nối với thực tế nhiều năm, công ty Huy Lộc Phát chúng tôi có chi nhánh ở khắp các tỉnh thành Phía Nam. Tạo điều kiện cho chúng tôi mang đến nhiều lợi ích tới với quý khách hàng. Hỗ trợ từ đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828
Hiệu quả nhanh – dịch vụ an toàn – ưu đãi lâu dài: là phương châm hoạt động của Huy Lộc Phát. Dưới đây là danh sách các mặt hàng phế liệu được triển khai báo giá cao nhất, không giới hạn số lượng, khoảng cách,..
Liệt kê công khai bảng báo giá thu mua phế liệu tại Huy Lộc Phát
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Chi tiết nội dung những phế liệu thu mua tại TPHCM & Bình Dương
Mua phế liệu đồng các loại:
Bao gồm: đồng cáp các loại, đồng vàng, đồng vụn, đồng thau, đồng đỏ, đồng đen, đồng bạch, dây điện cháy, các đồ dùng bằng đồng…
Mua phế liệu sắt thép xây dựng:
Xác nhà xưởng, nhà kho, kho đông lạnh, sắt vụn, sắt phế liệu loại 1, loại 2, sắt cây, sắt tròn đặc,..
=>> Thu mua thép ống đen, mạ kẽm phế liệu cũ
Mua phế liệu inox giá cao:
Các đồ dùng chứa inox 304, inox 430, inox 201, inox 403…
Mua phế liệu nhôm các loại:
Tủ nhôm, thùng nhôm, nhôm tấm, nhôm dây, nhôm vụn, bàn ghế nhôm, cửa nhôm, nhôm các loại: U I V, xinfa, nhôm thanh…
Dịch vụ thu mua các linh kiện điện tử, bo mạch bị lỗi
Thu mua phế liệu chì & hợp kim chì
Các loại chì cục, chì lưới, chì vụn, các đồ dùng/ hàng sản xuất bị lỗi có chứa chì.
Các loại giấy phế liệu:
Giấy trắng, giấy màu, giấy chữ, giấy bìa, thùng catton, giấy a4, giấy photo, giấy báo, sách báo vở học sinh,…
Thu mua giá cao hợp kim:
Hợp kim sắt – đồng, hợp kim nhôm – chì, hợp kim thép, hợp kim thiếc – niken,..
Thanh lý vải tồn kho, vải cây, vải vụn:
Các loại vải cây quá hạn, vải hết giá trị sử dụng, phế phẩm may mặc, vải cây, vải thun, vải cotton, vải khúc, vải vụn…tại các xí nghiệp may ở TPHCM & Bình Dương.
Thu mua phế liệu nhựa:
Các loại nhựa ABS, nhựa HI, pallet nhựa, ống nhựa, nhựa PP, PVC, chai nhựa, đồ dùng chứa nhựa… trong các nhà máy, nhà ở, công xưởng, khu công nghiệp lớn.
Kinh nghiệm giúp khách hàng chọn đơn vị thu mua phế liệu uy tín, giá cao
Công ty Huy Lộc Phát phát triển và xây dựng một quy trình làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng minh bạch rõ ràng trong từng khâu. Nhân viên có thái độ phục vụ tôn trọng mọi khách hàng. Chúng tôi được đáng giá là:
– Địa chỉ có kinh nghiệm thu mua phế liệu giá cao, cạnh tranh lành mạnh với nhiều đối thủ
– Các khâu tư vấn cho khách hàng rõ ràng, đúng trọng tâm vấn đề
– Quy mô hoạt động rộng, phương tiện hiện đại phục vụ cho mục đích vận chuyển – bốc xếp phế liệu
– Giấy phép kinh doanh đầy đủ
Công ty chốt báo giá phế liệu cao cho mọi ngành nghề
– Qúy khách có thể tham khảo nội dung các tin tức mới nhất mỗi ngày tại website: phelieugiacaouytin.com. Thị trường phế liệu luôn chuyển động nhưng công ty Huy Lộc Phát vẫn cố gắng ấn định giá thu mua cao nhất
– Không có bất cứ rủi ro nào xảy ra trong quá trình dịch vụ hoạt động =>> Qúy khách đồng ý giá mà chúng tôi đưa ra, còn lại là nhân lực công ty tự làm việc, bạn không cần phải làm gì cả.
– Để quý khách mau chóng kết nối với chúng tôi, xin gọi về hotline để giải đáp thắc mắc nhanh nhất: 0901 304 700 – 0972 700 828
– Nhiều ngành nghề điều có những dạng phế liệu riêng biệt, chúng tôi nhận thu mua tất cả, dọn dẹp mặt bằng sạch sẽ cho bạn
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.