Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Hiện nay hình thức kinh doanh thu mua phế liệu là ngành nghề rất phổ biến vì có ít rủi ro nên được nhiều người lựa chọn. Vậy thì điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu là gì? Những giấy tờ thủ tục quan trọng để thành lập doanh nghiệp kinh doanh tái chế phế liệu ra sao?.
Hãy cùng với công ty Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi tìm hiểu những thông tin cơ bản về kinh doanh phế liệu qua bài viết sau.
Nội dung chính:
- 1 Tìm hiểu chi tiết về nghề kinh doanh tái chế phế liệu
- 2 Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu quan trọng bạn cần biết
- 3 Đăng ký hộ kinh doanh phế liệu thì hồ sơ cần có gì?
- 4 Quy trình các bước thành lập doanh nghiệp kinh doanh tái chế phế liệu
- 5 Bảng báo giá thu mua phế liệu các loại phổ biến nhất hiện nay
Tìm hiểu chi tiết về nghề kinh doanh tái chế phế liệu
Sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực này đã phần nào cho thấy sự quan trọng của chúng hiện nay. Bên cạnh việc đem lại lợi nhuận thu mua phế liệu giá cao cho chủ doanh nghiệp, hộ gia đình thì lĩnh vực thu mua & tái chế phế liệu còn mang ý nghĩa to lớn trong việc bảo vệ môi trường. Cũng chính nhờ có những đơn vị thu mua này mà phế liệu không bị vứt bừa bãi ra môi trường gây ô nhiễm.
Đối với các doanh nghiệp sản xuất hay những ngành nghề kinh doanh dịch vụ nhà hàng, quán ăn,..thì việc thu mua phế liệu còn giúp họ có thêm khoản kinh tế & giải quyết vấn đề xử lý phế liệu hiệu quả.
Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu quan trọng bạn cần biết
Tìm hiểu rõ ràng những điều kiện bắt buộc trước khi bắt đầu kinh doanh một ngành nghề nào là điều thiết yếu. Bởi vì những điều kiện kinh doanh này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn khi hoạt động theo đúng quy định pháp luật.
Căn cứ vào Luật Bảo vệ Môi Trường thì điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu cần phải đáp ứng các vấn đề như sau:
- Cơ sở kinh doanh tái chế cần được cấp giấy phép hoạt động. Đơn vị của bạn cần thực hiện mọi cam kết về bảo vệ môi trường khi kinh doanh.
- Có giấy phép xác nhận phòng cháy chữa cháy ( PCCC ) của các cơ quan chức năng cung cấp. Bảo đảm kho bãi chứa phế liệu đạt tiêu chuẩn đề ra.
Thông qua các cơ sở pháp lý về luật bảo vệ môi trường, thông tư 26/2015/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên để doanh nghiệp của bạn được cung cấp giấy phép cần thiết.
Những điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu không phải là quá khó, tuy nhiên cần tuân thủ đúng và chính xác. Bởi lĩnh vực này liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường của nhân loại nên cần đáp ứng nhiều tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
Đăng ký hộ kinh doanh phế liệu thì hồ sơ cần có gì?
Để có thể kinh doanh phế liệu, bạn là hộ gia đình cần nên chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo nghị định 78/2015/NĐ-CP. Cụ thể chi tiết các giấy tờ bạn cần chuẩn bị để đăng ký hộ kinh doanh phế liệu như sau:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh phế liệu
- Bản sao căn cước công dân hay là chứng minh nhân dân, hộ chiếu người đăng ký hộ kinh doanh.
- Bản sao biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh khi hộ kinh doanh đó do nhóm cá nhân thành lập
- Giấy phép đáp ứng các điều kiện về môi trường
- Giấy phép xác nhận về quy định phòng cháy chữa cháy.
Ngoài những giấy tờ, điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu nêu trên thì các cá nhân, nhóm cá nhân thực hiện gửi hồ sơ lên cơ quan có thẩm quyền để được xét duyệt và phê duyệt.
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cần xem xét hồ sơ đã đầy đủ chưa & cấp Giấy biên nhận. Tiếp theo cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hợp lệ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan nhận đăng ký kinh doanh cần có thông báo rõ ràng nội dung cần sửa đổi bằng văn bản đến người đăng ký hồ sơ.
Quy trình các bước thành lập doanh nghiệp kinh doanh tái chế phế liệu
Bước 1: Hoàn thiện đầy đủ hồ sơ để đăng ký hình thành doanh nghiệp. Trong đó những giấy tờ cần chuẩn bị gồm có:
- Giấy đề nghị đăng ký hình thành doanh nghiệp
- Dự thảo các điều lệ công ty
- Danh sách thành viên, danh sách cổ đông của công ty đối với công ty có nhiều thành viên cổ phần.
- Bản sao công chứng CMND hay là thẻ căn cước công dân, Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy ĐKDN, giấy tờ chứng thực cá nhân, quyết định uỷ quyền của Người đại diện.
- Quyết định góp vốn đối với những trường hợp thành viên là tổ chức
- Giấy uỷ quyền của doanh nghiệp cho đơn vị khác thực hiện thủ tục đăng ký.
Bước 2: Doanh nghiệp tiến hành nộp hồ sơ đầy đủ tại Sở kế hoạch & đầu tư tỉnh hoặc thành phố trực thuộc. Thời gian xử lý hồ sơ cấp phép trong vòng 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 3: Doanh nghiệp đến hẹn đi nhận kết quả gồm giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ pháp lý & con dấu doanh nghiệp.
Bảng báo giá thu mua phế liệu các loại phổ biến nhất hiện nay
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Trên đây là những chia sẻ cụ thể về điều kiện kinh doanh tái chế phế liệu của một doanh nghiệp, hộ gia đình. Hy vọng qua các thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn khi có nhu cầu kinh doanh lĩnh vực này.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com