Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Sự phổ biến của sắt trong đời sống được thể hiện qua nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau. Có thể liệt kê một số ứng dụng của chúng trong đời sống như làm vật dụng gia đình, vật liệu sắt thép xây dựng ( thép hình – thép hộp,.. ), làm đường ray xe lửa, máy móc cơ khí, giàn giáo…
Nội dung chính:
Sắt là gì? Phế liệu sắt là gì?
Sắt là gì?
Sắt thuộc nhóm kim loại có đặc tính cứng, dễ uốn dẻo. Sự xuất hiện của sắt có ở 34 lớp khác nhau của Trái Đất từ lớp bên trong tới 5% lớp vỏ bên ngoài.
Ký hiệu hóa học là Fe, có nguyên tử khối = 26.
Phế liệu sắt là gì?
Phe lieu sat là những vật liệu, các sản phẩm làm từ sắt bị loại bỏ trong quá trình sản xuất, tiêu dùng. Những sản phẩm này thường đã bị hư hỏng hoặc bị lỗi, hàng không còn tái sử dụng được nữa.
Việc phế liệu sắt thải ra môi trường & nếu không có biện pháp xử lý thích đáng sẽ gây ảnh hưởng rất xấu đến môi trường sống. Chính vì vậy, đây là lý do những đơn vị thu mua sắt phế liệu được ra đời. Họ tiến hành thu gom, đồng thời mua lại những phế liệu. Sau đó vận chuyển đến nhà máy để tái chế lại chúng thành những đồ dùng, sản phẩm thiết thực.
Sắt có tính chất, đặc điểm nổi bật nào?
Tính chất của sắt là có nhiệt độ nóng chảy 1538oC, màu trắng xám, ánh kim. Đặc điểm nổi bật: có tính dẻo, dai, dễ rèn, dễ cắt.
Đặc biệt, kim loại sắt được biết đến có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Nếu để sắt nguyên chất ngoài môi trường không khí thì chúng rất dễ bị ăn mòn và gỉ sét. Sắt tồn tại trong tự nhiên có 4 dạng thù hình là alpha, beta, gamma và omega. Trong đó alpha của sắt có từ tính & khi chuyển sang dạng beta sẽ tự mất đi từ tính đó.
Những hợp kim phổ biến của sắt
Từ nguyên tố sắt ( Fe ), các nhà sản xuất có thể tạo nên nhiều hợp kim khác nhau để sử dụng trong đời sống. Dưới đây sẽ là một số loại hợp kim của sắt phổ biến được biết đến nhiều nhất:
- Thép carbon là hợp kim của sắt & 0.5% -1.5% carbon kết hợp với phốt pho, lưu huỳnh, mangan, silic. Đặc điểm của hợp kim này là có độ cứng hơn và giòn hơn sắt.
- Gang là hợp kim của sắt & 2% – 5% lượng carbon cùng với silic, lưu huỳnh. So với Sắt, gang rất cứng và có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
- Thép không gỉ ( inox ) là hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% Crôm và các nguyên tố khác. Vật liệu này có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cao, tồn tại bền vững ngoài môi trường
Xin mời quý khách tham khảo báo giá sắt phế liệu
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Ứng dụng của sắt trong đời sống như thế nào?
Theo thống kê, sắt & hợp kim của sắt chiếm 95% tổng sản lượng kim loại trên toàn thế giới. Vật liệu này có đặc tính là độ dẻo cao, chịu lực tốt, cường độ tốt, giá thành rẻ nên được sử dụng rất nhiều.
Trong đời sống hàng ngày
- Nguyên liệu dùng chế tạo các đồ dùng cá nhân như dao, kéo, móc quần áo, kệ sắt…
- Chế tạo đồ nội thất như bàn ghế, lang can, tay nắm cửa, khung cửa, cầu thang, tủ…
- Ứng dụng chế tạo một số bộ phận trong máy xay xát, chi tiết máy bay, máy giặt, bồn rửa…
Trong ngành xây dựng
Sắt được xem là nguyên liệu chủ chốt để sản xuất ra nhiều vật liệu nhằm phục vụ cho ngành xây dựng, Ví dụ: như sắt được dùng làm khung lưới, giàn giáo, khung cốt thép, làm thép hình – thép hộp – thép ống, xà gồ, tôn,…
Bên cạnh đó, hợp kim sắt còn được dùng để thi công cầu đường với độ yêu cầu cao. Đáp ứng mọi yêu cầu về độ cứng & độ chắc cho từng hạng mục xây dựng
Trong ngành công nghiệp hàng hải
Cụ thể, người ta sử dụng sắt để đóng tàu thuyền các loại, đóng thân tàu, chế tạo máy móc, trục giàn giáo…
Trong lĩnh vực y sinh
Phải kể đến như làm giường, bàn ghế, tủ để đựng thuốc, dụng cụ y khoa,… Tùy từng hàm lượng sử dụng, sắt được bào chế thành các loại thuốc bổ hỗ trợ công tác phòng, chữa bệnh cho con người.
Thế nhưng, bạn cần sử dụng thuốc bổ sắt một cách hợp lý, phòng tránh trường hợp dư thừa gây ảnh hưởng sức khỏe.
Những ứng dụng khác
Oxit sắt được sử dụng để sản xuất các bộ lưu từ tính của máy tính.
Trong sản xuất xi măng, người ta dùng sắt để hạn chế tác hại của crom IV.
Dịch vụ thu mua sắt với giá cao
Phế liệu sắt được phân loại dựa trên nhiều yếu tố chính như: đặc điểm, tính chất, giá trị về kinh tế,.. Để giúp bạn biết được phế liệu sắt của mình hàng thuộc loại nào, vui lòng tham khảo thêm thông tin mà công ty Huy Lộc Phát chúng tôi nêu rõ dưới đây .
Phế liệu sắt loại 1
Phân nhóm này gồm những phế liệu nguyên chất, không bị pha lẫn tạp chất, độ gỉ sét thấp & có khả năng tái chế cao. Chúng thường có đặc điểm nổi bật là nặng, đặc, cứng cùng khả năng chịu lực cực kỳ tốt.
Phế liệu sắt loại 1 được các đơn vị thu mua với giá thành cao hơn so với những loại khác. Điển hình thường là những dạng sắt phi, sắt cây, sắt đặc với hình chữ L, U, I, H. Là những loại sắt thải ra từ những máy móc, công trình, kho xưởng, nhà tiền chế, xác tàu cũ,…
Phế liệu sắt loại 2
Đây là loại sắt phế liệu được pha lẫn những tạp chất hoặc kim loại khác. Hay chúng ta thường gọi là sắt vụn. Khi được thải ra từ quá trình xây dựng ( hay tháo dỡ nhà xưởng ), chúng thường tồn tại ở dạng lớn hoặc dạng nguyên mẫu ngắn. So với với giá phế liệu sắt loại 1 thì chúng có giá thấp hơn
Phế liệu sắt loại 3
Loại này thường có giá thấp nhất bởi chúng có lẫn nhiều tạp chất. Sau khi được công ty thu mua về, chúng sẽ được đưa đi tái chế, quá trình kèm theo nhiều loại phụ gia khác thì mới có thể tạo ra những sản phẩm tái chế.
Thông thường, loại sắt phế liệu 3 sẽ là sắt bị gỉ, bazo sắt bị loại bỏ trong quá trình tiện, phay, bào,… Hoặc có thể là những loại vật dụng hàng ngày có chứa thành phần là sắt.
Công ty Huy Lộc Phát thu mua phế liệu sắt giá tốt
Vì chúng rất phổ biến trong đời sống hằng ngày, do đó nhu cầu bán phế liệu sắt cũng tăng cao hơn.
Phế liệu Huy Lộc Phát là một trong những địa chỉ thu mua phế liệu được đông đảo khách hàng tin tưởng hiện nay. Chúng tôi hoạt động khắp Miền Nam ( chủ yếu nhất là Bình Dương & TPHCM ) thu mua đa dạng các mặt hàng phế liệu như nhôm, đồng, chì, thép, sắt…
Đội ngũ thu mua thân thiện – tính chuyên nghiệp cao, nhiệt tình với khách hàng. Hệ thống phương tiện hỗ trợ với nhiều loại xe tải – đầu kéo, giúp tiết kiệm thời gian
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com