Những loại phế liệu được công ty thu mua với giá cao: | Phế liệu công trình, đồng, nhôm nhựa, giấy, máy móc/ dây điện cũ hỏng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim,… |
Thời gian hoạt động của Phế liệu Huy Lộc Phát: | Đội ngũ nhân viên làm việc 24h/ngày, bao gồm ngày cuối tuần & lễ tết, quý khách liên hệ dễ dàng để được tư vấn: 0901 304 700 – 0972 700 828 |
Khách hàng nhận bảng giá phế liệu: | Công ty cung cấp báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com |
Hình thức thanh toán cho khách hàng như thế nào?: | Thanh toán tận tay trực tiếp, báo giá chính xác, cân đo nguồn phế liệu minh bạch. |
Rác hữu cơ và rác vô cơ được thải ra môi trường mỗi ngày với số lượng cực kì lớn. Chúng ta cần có những biện pháp phân loại nhằm giúp xử lý rác thải nhanh chóng, bảo vệ môi trường
Khái niệm rác hữu cơ – rác vô cơ? Cách phân biệt rác hữu cơ và vô cơ?. Hôm nay, Công ty Huy Lộc Phát sẽ giải đáp toàn bộ những thắc mắc đó. Đồng thời cập nhật bảng giá các loại phế liệu được thu mua với giá cao trên thị trường hiện nay
Nội dung chính:
- 1 Khái niệm về thuật ngữ rác hữu cơ – rác vô cơ?
- 2 Phân biệt rác hữu cơ & vô cơ như thế nào?
- 3 Lý do nào cần phải phân loại rác?
- 4 Một số biện pháp ưu việt để xử lý rác hữu cơ
- 5 Cập nhật bảng giá các loại phế liệu được thu mua với giá cao
- 6 Qúy khách muốn thanh lý phế liệu giá cao?
- 7 5 bước giúp khách hàng thanh lý phế liệu nhanh?
Khái niệm về thuật ngữ rác hữu cơ – rác vô cơ?
Rác hữu cơ là gì?
Rác hữu cơ (Tiếng Anh: organic rubbish), là những sản phẩm được hình thành thông qua quá trình hoạt động của con người. Điển hình có thể kể đến những hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, sinh hoạt,… Chất thải hữu cơ mà bạn có thể gặp như:
- Phế thải nông nghiệp, điển hình là: rơm, rạ, thân cây, lá cây,…
- Phế thải từ hoạt động công nghiệp như: vỏ cà phê, vỏ lạc, cùi ngô, bã mía,…
- Phế liệu từ những nhà máy sản xuất như giấy, vải…
- Những loại thực phẩm bị hỏng, hết hạn sử dụng, thức ăn thừa như rau củ, trái cây, thịt cá,…
- Phế thải được thải ra hằng từ việc sinh hoạt & sản xuất mặt hàng may mặc như vải, sợi đay, sợi bông,…
=>> Thu mua phế liệu công trình giá cao
Rác vô cơ là gì?
Rác vô cơ là những dạng rác thải không thể sử dụng hoặc tái chế lại. Phổ biến một số loại rác hữu cơ như nilon, sành, sứ, gạch vỡ,…
Đặc điểm của rác vô cơ là rất khó phân hủy, thậm chí là không thể phân hủy được.
Vì ý thức được nhiều tác động tiêu cực do rác thải vô cơ mang lại nên con người đã luôn không ngừng cố gắng để tạo ra những sản phẩm mang tính chất thân thiện với môi trường. Trong đó có thể nhắc đến đó là túi tự phân hủy, ly giấy, túi giấy, ống hút tre…
Phân biệt rác hữu cơ & vô cơ như thế nào?
Loại rác | Định nghĩa | Xuất xứ | Ví dụ | Biện pháp xử lý tối ưu |
Rác hữu cơ | Kiểu rác thải dễ phân hủy, tái sử dụng hiệu quả cho quá trình chăm bón, sản xuất làm thức ăn cho động vật. |
– Những dạng thực phẩm thừa, hư hỏng ( con người không sử dụng được ) – Những loại cây, cỏ, rơm rạ, hoa, lá,…không thể sử dụng cho con người & trở thành rác thải trong môi trường. |
– Cơm, canh hoặc thức ăn thừa, hư hỏng,… Bã chè, bã trầu, bã cà phê,… – Cây cỏ bị chặt, rụng,… |
Có thể thực hiện phương án là thu gom chúng vào những thùng chứa rác để tận dụng làm phân bón, phân compost, thức ăn cho gia súc – gia cầm |
Rác vô cơ | Là dạng rác thải không có khả năng sử dụng được nữa hoặc là không thể tái chế. | – Những loại vật liệu xây dựng không thể tái sử dụng.
– Túi nilon, bao bì chai hộp bị bỏ đi sau quá trình sử dụng để đựng thực phẩm của con người. |
– Gạch, đá, các loại đồ sành, sứ, thuỷ tinh bị vỡ, hư hỏng
– Đồ da, cao su, băng đĩa nhạc, radio… |
Thu gom rác thải vô cơ vào các thùng chứa, điểm tập kết rác để đưa đi xử lý tập trung theo đúng quy định. |
Lý do nào cần phải phân loại rác?
Nhiều lợi ích thiết thực từ việc phân loại rác thải chính là:
- Xử lý hiệu quả nguồn rác thải giúp tiết kiệm không gian các bãi rác
- Tiết kiệm năng lượng từ việc ứng dụng chúng để tái chế .
- Có thể tận dụng lại để sáng tạo các đồ trang trí
- Hạn chế khai thác tài nguyên mới
- Tổng lượng rác thải ra môi trường sẽ được giảm thiểu đáng kể.
- Giúp người dân nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hợp lý.
Một số biện pháp ưu việt để xử lý rác hữu cơ
Ủ rác
Đây là hình thức được nhiều người đáng giá là thân thiện với môi trường, đơn giản & dễ thực hiện, áp dụng phổ biến. Mọi cá nhân hay các hộ gia đình điều thực hiện nhanh chóng, không mất nhiều thời gian
Cách thức xử lý rác thải này giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đáng kể, phục vụ cho ngành nông nghiệp sạch
Chôn lấp
Có thể đào hố để thực hiện chôn lấp rác thải hữu cơ. Sau đó phủ lên bên trên một lớp đất dày. Sau một thời gian thì chất thải được chôn lấp sẽ có khả năng tự phân hủy & đồng thời tạo thành axit hữu cơ, nitơ cùng với một vài khí như CO2, CH4,…
Lưu ý: Với các loại chất thải rắn thì cần chọn lọc kỹ càng trước khi chôn lấp. Tuyệt đối không chôn những loại chất thải có ảnh hưởng đến môi trường.
Tuyên truyền
Biện pháp này hiệu quả cao, tính lan truyền rộng đến với cộng đồng. Mỗi người luôn có ý thức đối với môi trường sống hơn, đảm bảo vệ sinh, phân loại riêng biệt rác thải để công tác xử lý được nhanh chóng hơn. Hoạt động này cần được tiến hành theo quy trình một cách toàn diện, thường xuyên trong một thời gian dài.
=>> Địa điểm thu mua inox phế liệu tại KCN Khánh Bình – Tỉnh Bình Dương
Cập nhật bảng giá các loại phế liệu được thu mua với giá cao
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Qúy khách muốn thanh lý phế liệu giá cao?
Với kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh nói riêng & các tỉnh thành Miền Nam nói chung, công ty Huy Lộc Phát luôn kê khai giá thu mua phế liệu cao hơn thị trường 25 – 30%
Qúy khách đến với chúng tôi thì hoàn toàn an tâm về chất lượng dịch vụ tại đây!!!
Đội ngũ nhân lực chủ động bốc vác nguồn phế liệu, tháo dỡ, vận chuyển nhanh. Thu mua trực tiếp, không qua đơn vị trung gian.
5 bước giúp khách hàng thanh lý phế liệu nhanh?
Công ty Phế liệu Huy Lộc xin gửi đến khách hàng quy trình thu mua phế liệu bài bản, độ chuyên nghiệp cao, nhanh chóng như sau:
- Bước 1: Nhân viên Huy Lộc Phát tiếp nhận thông tin cần bán phế liệu của khách hàng.
- Bước 2: Công ty điều động nhân lực với số lượng thích hợp đến trực tiếp tận nơi để khảo sát số lượng, chất lượng phế liệu và báo giá.
- Bước 3: Hai bên cùng nhau thỏa thuận giá cả & ký hợp đồng.
- Bước 4: Chúng tôi tiến hành thu gom – cân đo phế liệu một cách chính xác lên xe vận chuyển.
- Bước 5: Kế toán thanh toán tiền cho khách hàng ( tiền mặt/ chuyển khoản )
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com