Kim loại Chì và một số điều nên biết về chúng

Bang Bao Gia Chi Phe Lieu Hom Nay
Cung cấp báo giá các loại phế liệu cao nhất hiện nay:  Phế liệu chì, sắt thép, hợp kim, hàng công nghiệp, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
Công ty hoạt động khung giờ như thế nào?  Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc xuyên xuốt 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết. Hãy gọi cho chúng tôi khi nào bạn cần: 0901 304 700 – 0972 700 828
Làm sao để nhận bảng giá phế liệu mỗi ngày? Website: phelieugiacaouytin.com sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin mới nhất, giúp bạn nắm bắt chính xác giá cả qua từng thời điểm
Uy tín – minh bạch trong thanh toán: Định giá nguồn phế liệu cao hơn thị trường & các đơn vị cùng chuyên môn. Thanh toán một lần, xuất hóa đơn cho khách hàng

Dịch vụ thu mua các dạng Chì phế liệu được công ty Huy Lộc Phát đến tận nơi để thực hiện: 0901 304 700 – 0972 700 828. Cung cấp báo giá cao, quý khách an tâm vì chúng tôi làm việc có trách nhiệm & chuyên môn. Hình thức thanh toán nhanh, không kì kèo.

Có mặt trong hầu hết các sản phẩm xung quanh đời sống chúng ta, Chì là kim loại đóng góp vai trò đảm bảo các hoạt động sản xuất được diễn ra suôn sẻ, nguồn nguyên liệu quan trọng trong lĩnh vực cơ khí – chế tạo, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng. Vậy, Chì có những tính chất gì, đặc điểm & công dụng cụ thể ra sao? Mời bạn đọc tham khảo các thông tin như sau

Phe Lieu Chi

Phế liệu Chì và cách phân loại

Phân loại Chì phế liệu thành 2 dạng chính:

  • Chì cục: là những loại Chì nguyên hình khối, hình vuông, dạng thanh, tấm,…
  • Chì dẻo: loại này đã thông qua quá trình gia công hoặc đã bị lẫn các tạp chất khác,..

Báo giá Chì phế liệu hiện tại

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

=>> Thuật ngữ ve chai ? Công ty nào tại TPHCM thu mua ve chai uy tín?

Phe Lieu Chi

Số lượng phế liệu Chì thu mua không giới hạn – Huy Lộc Phát

Công ty của chúng tôi có nhiều chi nhánh tại Miền Nam, sẵn sàng đến tận nơi để khảo sát & đánh giá nguồn phế liệu cho bạn. Công ty làm việc nhanh, kèm theo nhiều ưu đãi nếu khách hàng sử dụng dịch vụ cho những lần sau. Rất hân hạnh được đón tiếp!!!

Phế liệu Chì thu mua & vận chuyển trực tiếp – không liên hệ qua trung gian

Đây là điều mà chúng tôi cam kết đầu tiên với khách hàng, nói KHÔNG với cơ sở/ bên thu mua trung gian. Định giá Chì phế liệu cao hơn các cơ sở khác cùng lĩnh vực. Bốc xếp hàng lên xe, vận chuyển ngay đến bãi tập kết

Nhân viên lành nghề

Đội ngũ thu mua phế liệu Huy Lộc Phát đã thông qua khóa huấn luyện bài bản về dịch vụ. Thực hiện công việc theo trình tự, thủ tục có sẵn. Đồng thời khi khách hàng thắc mắc, họ sẽ đứng ra để giải quyết giúp bạn, mang đến nhiều phương án tối ưu nhất. Thu gom phế liệu, sau đó dọn dẹp để trao trả mặt bằng sạch sẽ cho bạn

Cập nhật hằng ngày báo giá trên website

Cung cấp báo giá phế liệu Chì nói riêng, các loại phế liệu khác nói chung trên website: phelieugiacaouytin.com quý khách hàng/ đối tác sẽ có cái nhìn khách quan hơn về thị trường phế liệu.

Phe Lieu Chi

Kim loại Chì là gì?

Chì là dạng kim loại dễ khai thác, gia công và được ứng dụng để chế tạo sản phẩm phục vụ cho đời sống con người. Ta dễ bắt gặp nhiều sản phẩm được cấu tạo bởi Chì.

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, Chì có ký hiệu Pb & nằm trong nhóm kim loại nặng, chúng có tính mềm, dẻo. Người ta dựa vào đặc tính này của Chì để tạo hình trong nhiều lĩnh vực. Số nguyên tử của chúng là 82. Kim loại Chì có hóa trị bình thường sẽ là II, tuy nhiên trong một số trường hợp sẽ tăng lên thành IV.

Màu sắc: trắng xanh. Màu sắc sẽ có sự thay đổi sang xám nếu để Chì tiếp xúc trong không khí thời gian dài. Màu sắc của chúng cũng biểu thị được độ tuổi. Những sản phẩm được tạo nên từ Chì thường có tuổi thọ cao bởi vì nó có độ bền lớn.

Nói về khuyết điểm, Chì là kim loại nặng, tính độc cao nên con người tiếp xúc lâu sẽ gây nên nhiều bệnh nguy hiểm, nhất là những người có hệ đề kháng yếu như trẻ con, người già. Do đó, khi sử dụng các đồ dùng vật dụng có chứa Chì, ta cần hết sức cần thận.

Tính chất vật lý

Quan sát, kim loại Chí thường có màu bạc và sáng. Độ mềm – dẻo cao, rất dễ để tạo hình cho sản phẩm. Vật liệu Chì dẫn điện kém nhất trong tất cả các dạng vật liệu kim loại.

Ưu điểm của nó là không bị ăn mòn, nên chúng dễ dàng sử dụng cùng các chất có tính ăn mòn cao như axit sunfuric. Chì có thể mài mịn, dễ bị đốt cháy =>> tạo ra khói màu xanh. Xin chú ý, khói của Chì vô cùng độc. Chỉ cần hít phải một lượng nhỏ thôi cũng đủ gây nên các bệnh về đường tiêu hóa, nguy cơ thiếu máu não, lú lẫn, mệt mỏi, mất ý thức,…

Tính chất hóa học

Trải qua quá trình thử nghiệm và nghiên cứu thì mới nắm chắc được tính chất hóa học của Chì. Chúng có tính khử yếu, điều này giúp chúng ta dễ dàng giải thích cho câu: Vì sao Chì không bị oxi hóa dù ở trong mỗi trường có tính ăn mòn cao. 

Tình trạng ô xy hóa ở Chì thực sự diễn ra khi chúng ở trong môi trường nhiệt độ cao => xuất hiện 1 lớp mỏng oxit bên ngoài. Tác dụng của lớp oxit này là ngăn cho Chì ở bên trong không tiếp tục bị oxi hóa.

Những ứng dụng thiết yếu của Chì trong cuộc sống

  • Trong cấu tạo bình ắc quy của các phương tiện giao thông như: xe đạp điện, xe ô tô, mô tô, xe máy,…Chì là nguyên liệu không thể thiếu .
  • Sản xuất những loại ống nhựa PVC, để nâng cao độ chắc chắn thì người ta cho thêm một lượng Chì với tỷ lệ vừa phải.
  • Có mặt trong sơn với vai trò là chất nhuộm trắng.
  • Trong quân sự, ứng dụng của Chì để làm tấm ngăn đạn hay phóng xạ hạt nhân.

Phe Lieu Chi

Chì có những tác hại như thế nào?

Khi không còn khả năng sử dụng được nữa, Chì được vứt bỏ đi. Tuy nhiên chúng là kim loại nặng và rất độc nên cần có những phương án xử lý hiệu quả để không bị ảnh hưởng đến môi trường, sức khỏe con người & vật nuôi.

Gây ra nhiều bệnh tật nguy hiểm ở người

Như đã đề cập ở trên, Kim loại Chì khi tiếp xúc với một lượng nhỏ cũng đủ làm cho con người gặp nhiều vấn đề về mặt sức khỏe: trẻ em bị chậm phát triển, suy yếu nhận thức của người già, mắc các bệnh về đường hô hấp, đờ đẫn, lúc lẫn,….

Tương tự với Thủy ngân, Chì cũng là độc tố nguy hiểm. Việc tiếp xúc lâu sẽ làm cho chúng tích tụ lại trong xương, các mô mềm => gây ra ngộ độc máu. Nhiều bệnh liên quan đến mô não, hệ thần kinh,…

Ô nhiễm môi trường ( đất – nước – không khí )

Phế liệu Chì có thể ngấm sâu vào lòng đất & theo dòng chảy đổ về sông, hồ,… Một khi dòng nước đã bị nhiễm độc sẽ gây nên những cái chết hàng loạt cho sinh vật sống dưới nước. Trong trường hợp đốt bỏ, khói Chì làm ô nhiễm không khí một cách nghiêm trọng, chưa kể là hít phải.

Làm sao để xử lý phế liệu Chì nguy hại?

Phế liệu Chì thông thường được phát sinh từ các hoạt động sản xuất công nghiệp, được thu hồi, phân loại, lựa chọn từ những vật liệu, sản phẩm bị loại bỏ từ quá trình sản xuất công nghiệp hoặc tiêu dùng để sử dụng làm nguyên liệu cho một quá trình sản xuất khác.

Phe lieu Chì công nghiệp hiện nay được thu mua giá cao tại Công ty Huy Lộc Phát – Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Đứng đầu tại Miền Nam về dịch vụ thanh lý phế liệu uy tín, nâng giá thu mua cao, hợp đồng & chiết khấu rõ ràng. Chúng tôi hiện tại đã và đang được rất nhiều khách hàng xa gần chọn lựa

Nhận thanh lý trọn gói phế liệu Chì như sau: Chì thiếc nguyên cục, Chì bình, Chí lưới, Chì vụn,…

Việc thanh lý phế liệu của bạn được xem là hình thức cung cấp nguồn nguyên liệu tái chế để phục vụ các hoạt động/ lĩnh vực khác.

Công ty hoạt động tại những khu vực

Phe Lieu Chi

TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức, huyện: Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn.

Bình Dương: Khu công nghiệp Sóng Thần ( 1 – 2 – 3 ), KCN Bàu Bàng, KCN Nam Tân Uyên, KCN Tân Đông Hiệp, KCN Thanh An, KCN Phú Tân,… thành phố: Dĩ An, Thủ Dầu Một, Thuận An,….

Bên cạnh đó chúng tôi còn mở rộng quy mô kinh doanh ra nhiều tỉnh thành phía Nam: Tây Ninh, Long An, Bến Tre,…

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài