Chì có khối lượng riêng bao nhiêu? Ứng dụng thực tế của Chì

Chi Co Khoi Luong Bao Nhieu
Cung cấp báo giá các loại phế liệu cao nhất hiện nay:  Phế liệu chì, sắt thép, hợp kim, hàng công nghiệp, đồng, inox, thiếc,nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
Công ty hoạt động khung giờ như thế nào?  Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc xuyên xuốt 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết. Hãy gọi cho chúng tôi khi nào bạn cần: 0901 304 700 – 0972 700 828
Làm sao để nhận bảng giá phế liệu mỗi ngày? Website: phelieugiacaouytin.com sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin mới nhất, giúp bạn nắm bắt chính xác giá cả qua từng thời điểm
Uy tín – minh bạch trong thanh toán: Định giá nguồn phế liệu cao hơn thị trường & các đơn vị cùng chuyên môn. Thanh toán một lần, xuất hóa đơn cho khách hàng

Chì có khối lượng riêng bao nhiêu? Ứng dụng thực tế của Chì? Giá thu mua Chì phế liệu hiện nay có cao không? Đơn vị nào tại TPHCM & Bình Dương đang nhận thanh lý Chì phế liệu tận nơi, giá cao?,…

Tất cả những câu hỏi này sẽ được công ty Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi giải đáp cho bạn. Xin hãy theo dõi những nội dung dưới đây:

Chì là kim loại nằm trong nhóm kim loại nặng, mang tính độc hại và khi đã trở thành phế liệu, chúng được quy định là chất thải nguy hại. Khi xử lý cần có các biện pháp chuyên môn để tránh ảnh hưởng đến môi trường

Phế liệu Chì có ở nhiều dạng khác nhau: dạng lá chì, gạch chì, bao bì chất phóng xạ, đồ dùng/ sản phẩm thiết yếu chứa chì,…

Chi Co Khoi Luong Rieng Bao Nhieu? Ung Dung Thuc Te Cua Chi

Chì có khối lượng riêng bao nhiêu? Ứng dụng thực tế của chì

Khái niệm về khối lượng riêng? 

Trong tiếng Anh, Khối lượng riêng ( viết tắt: KLR) là Density, chúng thể hiện mật độ khối lượng của một vật, là một tính chất của mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của một chất.

KLR là một đại lượng được đo dưới dạng tỷ số, số chia cho khối lượng (m) của một vật thể làm bằng chất nguyên chất & thể tích thật (V) của một vật. 

Khối lượng riêng có đơn vị đo là gì?

Trong hệ thống đo lường quốc tế cho biết, đơn vị thể hiện tỷ trọng là kí lô gam trên mét khối (kg /m³). Ngoài ra còn có một số đơn vị phổ biến khác là gam/cm khối (g/cm³). Nếu một vật đã biết khối lượng riêng, chúng ta có thể xác định vật đó được làm bằng chất gì thông qua việc so sánh với bảng khối lượng riêng của các chất đã có sẵn.

Công thức đơn giản để tính khối lượng riêng của một vật là: D = m/V

Trong đó: 

  • D: là KLR của một vật & được tính bằng đơn vị g/ cm3 hoặc là kg/ m3
  • m: là khối lượng của một vật chất, đơn vị tính là kg
  • V: là thể tích, đơn vị: m3  

Xác định khối lượng riêng của chì

Trong bảng tuần hoàn hóa học, Chì có ký hiệu là Pb với số nguyên tử 82. Chì có KLR  là 11300kg/ m³, tương ứng với 11,3 g/ cm³. 

Trong công nghiệp, kim loại Chì được sử dụng phổ biến vì có nhiều đặc tính sau:

  • Tạo hình uốn – cắt dễ dàng vì chúng có tính linh hoạt cao
  • Chống ăn mòn axit tốt, tính bền vững lớn
  • Nó có khả năng kết hợp với nhiều kim loại để tạo thành hợp kim

Tham khảo khối lượng riêng của một số kim loại và hợp chất khác

Khi đã nắm rõ KLR của Chì, chúng ta hãy tham khảo thêm KLR của một số kim loại và các hợp chất khác dưới đây: 

KLR của các chất rắn:

  • Sắt: 7800 kg/ m³ 
  • Thép: 7850kg/ m³ 
  • Kẽm: 6999 kg/ m³  
  • Nhôm: 2700 kg/ m³ 
  • Sứ: 2300 kg/ m³  
  • Đồng: 8900 kg/ m³ 

KLR của các chất lỏng

  • Dầu mỏ: khoảng 800 kg / m³ 
  • Cồn: khoảng 790 kg / m³
  • Thủy ngân: 13600 kg / m³ 
  • Xăng: 700 kg / m³ 
  • Tinh dầu: khoảng 800 kg / m³ 

So sánh sự khác nhau về trọng lượng riêng & khối lượng riêng của một vật ?

Hai khái niệm: Trọng lượng và khối lượng là hoàn toàn khác nhau, được làm rõ như sau:  

  • Khối lượng của một vật dùng để chỉ thị cho tính chất của vật đó, giá trị này là không đổi, không thay đổi theo thời gian, không gian hay môi trường mà vật đó nằm.
  • Trọng lượng của một vật không phải là hằng số, chúng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường (gia tốc do trọng lực tác dụng lên vật).

Mối quan hệ liên kết giữa trọng lượng và khối lượng được thể hiện qua công thức như sau: P = m x g 

Trong đó: 

  • P chính là trọng lượng
  • m là khối lượng của một vật
  • g là biểu thị gia tốc trọng trường

Tính chất và khái niệm về Chì

Chì là gì?

Như đã nói sơ lược ở trên, Chì là một kim loại mềm, nặng, độc & dễ uốn. Khi mới được cắt, chúng có màu trắng xanh, tuy nhiên sẽ bắt đầu xỉn màu & chuyển sang màu xám khi tiếp xúc với không khí. Phần lớn, Chì được sử dụng trong xây dựng, pin sạc & đạn dược, và là thành phần chính của nhiều hợp kim. Số lượng nguyên tố trong Chì mang tính ổn định cao

=>> Thu mua phế liệu hợp kim giá cao

Tính chất cơ bản của chì

  • Tính chất vật lí

So với các kim loại khác, Chì dẫn điện kém hơn. Vì khả năng của Chì là chống ăn mòn tốt nên nó được sử dụng để chứa các kim loại ăn mòn (ví dụ: axit sunfuric). 

Người ta dựa vào đặc tính dễ uốn và chống ăn mòn của Chì để sản xuất các tấm lợp trong lĩnh vực xây dựng. Cách thức để làm cứng Chì: thêm một lượng nhỏ antimon hoặc một lượng nhỏ các kim loại khác như canxi. 

Bột Chì cháy với ngọn lửa sẽ sinh ra màu trắng xanh. Chì rất mịn, có thể tự bốc cháy trong không khí. Khói Chì rất độc nên khi tiếp xúc cần có đồ bảo hộ chuyên dụng

  • Trạng thái tự nhiên

Chì kim loại tồn tại trong tự nhiên rất hiếm. Chì thường được tìm thấy như một loại quặng & được khai thác cùng với kẽm, bạc và (phổ biến nhất) đồng. Quặng Chì gồm có galen (PbS) với tới 86,6% tính theo trọng lượng là Chì, những khoáng chất khác có chứa Chì là cerussite (PbCO3) & angelite (PbSO4).

Chi Co Khoi Luong Rieng Bao Nhieu? Ung Dung Thuc Te Cua Chi

Kim loại Chì độc hại ra sao?

Theo thống kê, Chì chính là một trong những kim loại gây tác động xấu đến cho sức khỏe & đời sống của con người, cây trồng, vật nuôi. Ví dụ: Khi con người, động vật tiếp xúc trực tiếp với kim loại Chì trong thời gian dài sẽ làm ức chế não bộ => tổn hại cho hệ thần kinh. Chì thấm vào đất làm đất & nguồn nước ngầm nhiễm chì,…

Chính vì vậy, cần có những biện pháp riêng biệt để xử lý Chì kim loại, nhất là khi chúng trở thành phế liệu.

Ứng dụng thực tế của Chì trong cuộc sống?

Tuy kim loại Chì độc hại nhưng chúng ta không thể phủ nhận, chúng sở hữu nhiều đặc tính phù hợp trong nhiều ngành nghề hiện nay:

  • Chì được sử dụng trong sản xuất vỏ bọc cáp điện vì khả năng chống ăn mòn cao
  • Thành phần chủ yếu được sử dụng để sản xuất ắc quy xe trong hợp kim hàn.  
  • Kim loại Chì dùng làm đạn. Lõi để tăng độ xuyên của đạn khi bắn. 
  • Ứng dụng che chắn các bức xạ, bảo vệ sức khỏe người dùng. 
  • Ứng dụng làm lõi bút vẽ, bút chì các loại,..

Cập nhật giá phế liệu Chì hôm nay tại Huy Lộc Phát

Kinh doanh thu mua Chì phế liệu nói riêng, các loại phế liệu khác nói chung tại Huy Lộc Phát luôn ấn định báo giá cao hơn thị trường 25 – 30%. Mật độ quy mô hoạt động rộng khắp các tỉnh Phía Nam, trong đó chủ yếu nhất là TPHCM & Bình Dương

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Chi Co Khoi Luong Rieng Bao Nhieu? Ung Dung Thuc Te Cua Chi

Hãy chọn thanh lý phế liệu Chì tại Huy Lộc Phát vì:

Cung cấp báo giá siêu nhanh

Công ty tiếp nhận những yêu cầu của quý khách hàng về nguồn phế liệu. Sau đó nhân viên sẽ tư vấn, đồng thời trao đổi chi tiết dịch vụ với bạn. Nguồn phế liệu được khảo sát tận nơi, đưa ra báo giá chi tiết, siêu tốc nhất.

Gom hàng & vận chuyển ngay trong ngày

Thỏa thuận giá mua bán phế liệu rõ ràng trong hợp đồng, Huy Lộc Phát điều động nhân lực xuống gom phế liệu ngay trong ngày. Bao dịch vụ trọn gói, đội công nhân bốc vác, tháo dỡ cùng đội xe tải chuyên dụng.

Thanh toán tức tốc – không kì kèo

Công đoạn thu mua phế liệu sau khi hoàn tất, chúng tôi tiến hành thanh toán theo đúng giá cả đã thỏa thuận ban đầu. Hình thức thanh toán: quý khách có thể chọn tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Chi Co Khoi Luong Rieng Bao Nhieu? Ung Dung Thuc Te Cua Chi

=>> Phế liệu và phân loại phế liệu

Yếu tố ảnh hưởng đến giá bán phế liệu Chì là gì?

Chất lượng & số lượng nguồn phế liệu:

Ấn định giá thu mua phế liệu Chì cao đối với các loại còn mới. Báo giá còn tùy vào phân loại, công dụng, chất lượng,.. mà giá cũng sẽ khác nhau

Số lượng phế liệu Chì: thanh Chì, Chì vụn, Chì thiếc nguyên cục, Chì bình, Chì lưới,… được công ty Huy Lộc Phát thu mua không giới hạn

Chi Co Khoi Luong Rieng Bao Nhieu? Ung Dung Thuc Te Cua Chi

Khu vực thu mua:

Hiện nay, nói riêng ở Phía Nam đang có nhiều đơn vị kinh doanh dịch vụ thu mua phế liệu nhưng báo giá ở mỗi đơn vị không giống nhau. Trong số đó. Phế Liệu Huy Lộc Phát chúng tôi là công ty thu mua phế liệu Chì có giá cao nhất thị trường.

Tình hình diễn biến của thị trường:

Thời điểm khác nhau cũng sẽ làm cho giá thu mua phế liệu thay đổi. Báo giá phế liệu Chì sẽ tăng khi mà thị trường đang khan hiếm nguồn Chì phục vụ các lĩnh vực sản xuất.

Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:

Trụ sở chính:

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài