Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao | Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Thời gian hoạt động | Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày | Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com |
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất | Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần |
Nhận biết đồng đỏ và đồng thau như thế nào?. Hai loại đồng này rất phổ biến trong đời sống hiện nay. Nắm bắt được khái niệm, ứng dụng, cách phân biệt sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị của chúng.
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát chuyên nhận thanh lý tất cả các loại đồng phế liệu với giá cao nhất thị trường. Trợ giúp tư vấn & cung cấp báo giá, quý khách hãy gọi về đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828
Nội dung chính:
- 1 Định nghĩa về đồng đỏ?
- 2 Định nghĩa về đồng thau?
- 3 Làm thế nào để phân biệt giữa đồng đỏ và đồng thau?
- 4 Đồng thau và đồng đỏ có ứng dụng nổi bật gì?
- 5 Nhận thu mua phế liệu đồng các loại
- 6 Giá thu mua đồng phế liệu bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- 7 Công ty thu mua phế liệu đồng giá cao Huy Lộc Phát tại Tphcm & Bình Dương
Định nghĩa về đồng đỏ?
Đồng đỏ còn được biết đến chính là đồng nguyên chất, với màu đỏ đặc trưng. Đồng đỏ có đặc điểm: độ mềm dẻo, độ bền cao, màu sắc khá đẹp, chống ăn mòn cao, độ dẫn điện & dẫn nhiệt tốt.
Vì vậy, đồng đỏ có tầm vai trò quan trọng trong sản xuất, nhất là các lĩnh vực công nghiệp
Đồng đỏ tinh khiết được tạo bằng phương pháp điện ly từ quặng đồng. Đồng đỏ rất dẻo, theo quan sát thực tế thì một giọt đồng đỏ nguyên chất có thể kéo dài 2000m, dát mỏng rất dễ dàng.
Định nghĩa về đồng thau?
Đồng thau là một loại hợp kim của kẽm & đồng. Tỷ lệ giữa hai nguyên tố này khác nhau sẽ tạo ra các loại đồng thau khác nhau.
Thông thường, màu của đồng thau là vàng. Thế nhưng, tùy vào hàm lượng kẽm, màu vàng của mỗi loại sẽ có sự khác biệt. Đồng thau có mặt trong hầu hết mọi vật dụng xung quanh đời sống: đồ trang trí, thiết bị điện, vật liệu hàn. Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng làm các đầu đạn súng cá nhân & sản xuất nhiều nhạc cụ hơi…
Đôi khi ta cũng thấy chúng có màu của vàng tây. Trong điều kiện môi trường rất bình thường, nó có thể duy trì được độ sáng. Màu vàng của đồng thau sẽ thay đổi tùy vào hàm lượng kẽm trong đồng:
- Hàm lượng kẽm là 18% – 20% thì đồng thau có màu đỏ
- Hàm lượng kẽm là 20% – 30% màu vàng nâu, 30% – 42% màu vàng nhạt
- Hàm lượng kẽm là 50% – 60% màu vàng bạch
- Trong công nghiệp, đồng thau được sử dụng thường có hàm lượng kẽm từ 45% trở xuống
=>> Đồng thau là gì? Những đặc tính nổi bật của đồng thau
Làm thế nào để phân biệt giữa đồng đỏ và đồng thau?
Cách phân biệt | Đồng thau | Đồng đỏ |
Màu sắc | Vàng sáng | Đỏ/ đỏ cam |
Dẫn điện/ nhiệt | Tốt | Tốt hơn |
Độ tinh khiết | Có sự tham gia của các nguyên tố: đồng, kẽm và các nguyên tố khác | Tinh khiết |
Độ dẻo | Dù có độ dẻo nhất định, nhưng cứng hơn, độ giòn phụ thuộc vào tỷ lệ kim loại khác có trong hợp kim | Có thể kéo rất dài & rất mỏng. Độ dẻo cao |
Khả năng chống oxy hóa | Phụ thuộc phần lớn vào các kim loại kết hợp. So mặt bằng chung, khả năng chống oxy hóa kém hơn đồng đỏ. | Chống oxy hóa tốt trong những môi trường bình thường hay môi trường có tính kiềm, axit |
Giá thành | Thấp hơn đồng đỏ | Cao hơn đồng thau |
Đồng thau và đồng đỏ có ứng dụng nổi bật gì?
Ứng dụng của đồng thau
Đồng thau giống với vàng về màu sắc & các tính chất cơ lý hóa học, giá thành rẻ hơn so với đồng nguyên chất nên được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống.
- Dùng để trang trí, làm đồ ngoại – nội thất như tay nắm cửa, khóa chốt, khung viền cửa, đồ nội thất chạm khắc, lư đồng, lư hương, tranh phù điêu,..
- Làm ổ khóa, vòng bi, bánh răng, van, khớp nối trong các hệ thống ống dẫn hoặc ngành điện.
- Gia công cơ khí trong lĩnh vực xây dựng: như các phụ kiện bulong, con tán, đinh vít, các chi tiết trong hệ thống tản nhiệt của máy móc.
- Làm đầu đạn, vỏ đạn, hộp đựng vũ khí.
Ứng dụng của đồng đỏ
Đồng đỏ là dạng đồng nguyên chất nên chúng có màu sắc đẹp, nhiều ưu điểm nên giá thành cao, ứng dụng nhất định trong một số lĩnh vực sao cho tương xứng với giá trị của đồng đỏ.
- Lĩnh vực công nghiệp như làm đồng hồ đo, thiết bị điện, ống dẫn nước, ống dẫn khí, dây dẫn điện và nhiều chi tiết khác.
- Các chi tiết của bồn tắm, bồn rửa
- Ống đồng trong trong tủ lạnh, máy lạnh, kho đông lạnh,…
- Làm thuốc chữa lành vết thương, kháng sinh,..
- Làm vòng đeo tay/ đeo cổ để giảm triệu chứng của bệnh viêm khớp, đau cơ
- Đồng đỏ được dùng để chạm khắc hoặc làm những bức tranh quý với mục đích tôn giáo hay phong thủy.
- Đúc tượng, chuông, thánh giá,…
Nhận thu mua phế liệu đồng các loại
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Giá thu mua đồng phế liệu bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
- Phế liệu còn mới hay đã qua sử dụng, nguồn gốc…
- Tổng số lượng phế liệu đồng mà khách hàng cần thanh lý
- Vị trí và địa điểm kho bãi, địa chỉ nhà riêng/ công ty cần gom phế liệu
- Sự thay đổi thị trường phế liệu mỗi ngày
Công ty thu mua phế liệu đồng giá cao Huy Lộc Phát tại Tphcm & Bình Dương
Đồng phế liệu được thải ra trong quá trình sinh hoạt, sản xuất với số lượng mỗi ngày rất lớn. Cần có nhiều biện pháp xử lý kịp thời để tránh ô nhiễm môi trường
Công ty Huy Lộc Phát là đơn vị thu mua phế liệu đồng trực tiếp tại TPHCM & các KCN tại Bình Dương – cung cấp báo giá theo số lượng 24/7.
Với quy trình thu mua nhanh chóng – độ chuyên nghiệp cao, khách hàng sẽ được phục vụ mọi khung giờ. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà bạn không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu đồng cho chúng tôi.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com