Phế liệu công nghiệp là gì? Quy trình xử lý như thế nào?

Cung Cap Bao Gia Thu Mua Phe Lieu Cong Nghiep
 Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao  Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian
Cung cấp báo giá mỗi ngày Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất

Phế liệu công nghiệp là gì? Quy trình xử lý như thế nào? – Để giải đáp thắc mắc của bạn đọc, Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi xin nêu những thông tin cụ thể liên quan về vấn đề này bên dưới

Nếu bạn đang sở hữu nguồn phế liệu lớn: Đồng, thiếc, chì, niken, inox, sắt thép, giấy,.. và muốn thanh lý với giá cao; hãy nhấc máy & gọi qua hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên công ty sẽ hỗ trợ báo giá lập tức

Phe Lieu Cong Nghiep La Gi? Quy Trinh Xu Ly Nhu The Nao?

Như thế nào là phế liệu công nghiệp? 

Phế liệu là toàn bộ những vật dụng thừa, đã hết giá trị sử dụng trong một quy trình tiêu thụ hay sản xuất nói chung.

Những loại phế liệu công nghiệp này sau khi thải ra môi trường thì sẽ được các cơ sở phế liệu thu gom lại, tái chế để tạo ra một sản phẩm có tính hữu hiệu khác trong đời sống.

Phế liệu công nghiệp có sự khác biệt với phế thải hay rác thải ở chỗ là chúng có thể được sử dụng với mục đích khác, hay hiểu đơn giản là chúng vẫn còn giá trị sử dụng.

Phế liệu công nghiệp được thu gom: Phế liệu kim loại ( Đồng, thiếc, chì, niken, inox, sắt thép ), hợp kim, dây cáp cũ, …

=>> Thu mua phế liệu thiếc

Phân loại phế liệu công nghiệp như thế nào?

Để thuận tiện phục vụ cho quá trình thu gom & tái chế, những cơ sở thường phải phân loại rất rõ ràng từng loại phế liệu. Đối với phế liệu công nghiệp, chúng ta sẽ phân chia ra làm 4 nhóm cơ bản như sau:

  • Nhóm 1: Các loại phế liệu công nghiệp là chất rắn & không mang tính chất gây nguy hại cho môi trường cũng như sức khoẻ con người.
  • Nhóm 2: Bao gồm những hợp chất vô cơ & hợp chất hữu cơ không độc hại nói chung. Ví dụ như thạch cao, thuỷ tinh, than hoạt tính, gốm sứ,…
  • Nhóm 3: Phế liệu công nghiệp kim loại nặng ( Hg, Cr, Pb, Zn, Cu, Ni, Cd, As, Co,.. ) hoặc nhựa nguyên chất, chưa bị lẫn với các loại chất bẩn khác như cao su, da hay mùn,…
  • Nhóm 4: Gồm có hợp chất vô cơ & hợp chất hữu cơ không độc hại, phát sinh từ quy trình đóng gói. Ví dụ như băng keo, nhựa dẻo,…

Phe Lieu Cong Nghiep La Gi? Quy Trinh Xu Ly Nhu The Nao?

Công ty Huy Lộc Phát đang thu mua các loại phế liệu công nghiệp nào?

Chúng tôi phát triển dịch vụ thu mua phế liệu công nghiệp bao gồm tất cả vật tư tồn kho, phế thải thải ra từ nhà máy sau khi sản xuất như: 

  • Phế liệu nhựa: gồm có dạng nguyên khối, nhựa vụn, bột nhựa, nhựa cũ bể,….
  • Phế liệu sắt dạng nguyên khối, sắt đặc, sắt vuông, sắt tạp, sắt cũ rỉ,…
  • Phế liệu đồng miếng, đồng đen, đồng bạch, đồng sợi cáp, đồng máy, tơ đồng,….
  • Phế liệu nhôm khối, nhôm khung, nhôm vụn, nhôm máy,….
  • Phế liệu inox khối, inox khung, inox thanh, inox vụn, ….
  • Phế liệu da miếng, da vụn, da cây,…
  • Tất cả hàng hóa bị hư lỗi như túi khí ô tô, bản kẽm ngành in

Phế liệu công nghiệp có tiềm ẩn nguy hiểm cho môi trường sống hay không?

Nói chung, những loại phế liệu công nghiệp hay những nguyên liệu, hoá chất khi đưa ra môi trường sống, nếu không có biện pháp xử lý kịp thời sẽ gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng đến hệ sinh thái cũng như sức khoẻ – tính mạng con người.

Đặc biệt đáng nói nhất là tại những thành phố có khu công nghiệp lớn, khối lượng phế liệu công nghiệp thải ra mỗi ngày khổng lồ. Trong đó có những loại hoá chất, các vật liệu bị clo hoá phân huỷ chậm, các chất axit hoặc kiềm mạnh có thể gây ra cháy nổ bất cứ lúc nào, bỏng da, nghiêm trọng hơn nữa là nhiễm độc toàn thân. Ngoài ra việc thải ra một số lượng lớn phế liệu như thế cũng rất gây mất thẩm mỹ, mỹ quan của môi trường sống.

Trên thực tế có nhiều phương pháp xử lý, chúng ta đã từng bắt gặp nhiều trường hợp xử lý phế liệu không khôn khéo, đem chôn trực tiếp xuống đất, lâu dần những phế liệu này có thể ngấm vào các mạch nước ngầm, gây ô nhiễm nguồn nước, kéo theo đó là nhiều hệ lụy không đáng có.

Vậy nên trong các khu công nghiệp hiện nay, đa phần đã phải xây dựng thêm các công nghệ xử lý các chất thải và liên kết với các cơ sở thu mua phế liệu công nghiệp.

Phe Lieu Cong Nghiep La Gi? Quy Trinh Xu Ly Nhu The Nao?

4 quy trình xử lý phế liệu công nghiệp

Phế liệu công nghiệp sau khi đào thải sẽ được các cơ sở thu mua lại, xử lý & tái chế thành những sản phẩm hữu ích phục vụ cuộc sống. 4 quy trình xử lý tiêu chuẩn được diễn ra như sau:

  • Bước 1: Phân loại các phế liệu công nghiệp theo đúng chủng loại, tính chất, đặc điểm.
  • Bước 2: Đem rửa sạch các loại phế liệu, sau đó phơi khô.
  • Bước 3: Đưa phế liệu vào các thiết bị cắt, xay nhỏ.
  • Bước 4: Tái chế, sản xuất ra các thành phẩm khác.

Đó là những bước chung nhất của quá trình xử lý. Trên thực tế, trong trường hợp đối với một số loại phế liệu đặc biệt, quy trình này có thể thêm một vài bước như đốt với nhiệt độ cao.

Bảng báo giá phế liệu công nghiệp tham khảo

Công ty chúng tôi luôn hiểu được nhu cầu thanh lý phế liệu tại các khu công nghiệp ngày một tăng cao, nên đã cho ra mắt các dịch vụ thu mua tận nơi với giá thành hấp dẫn

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆUĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg)
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cáp phế liệu319.500 – 465.000
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng đỏ phế liệu234.400 – 356.500
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng vàng phế liệu211.700 – 259.600
Bảng giá phế liệu đồngGiá mạt đồng vàng phế liệu111.500 – 214.700
Bảng giá phế liệu đồngGiá đồng cháy phế liệu156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt đặc phế liệu24.200 – 84.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt vụn phế liệu21.500 – 62.400
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt gỉ sét phế liệu21.200 – 55.200
Bảng giá phế liệu sắtGiá ba dớ sắt phế liệu20.400 – 46.900
Bảng giá phế liệu sắtGiá bã sắt phế liệu18.900 – 34.300
Bảng giá phế liệu sắtGiá sắt công trình phế liệu24.200 – 45.100
Bảng giá phế liệu sắtGiá dây sắt thép phế liệu17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu Chì thiếc nguyên cục365.500 – 647.000
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì bình, chì lưới38.000 – 111.700
Bảng giá phế liệu chìGiá phế liệu chì35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bìGiá Bao Jumbo phế liệu (cái)91000
Bảng giá phế liệu bao bìGiá bao nhựa phế liệu (cái)95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa ABS phế liệu25.000 – 73.200
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PP phế liệu15.200 – 65.500
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa PVC phế liệu9.900 – 55.600
Bảng giá phế liệu nhựaGiá nhựa HI phế liệu17.500 – 57.400
Bảng giá phế liệu nhựaGiá Ống nhựa phế liệu18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy carton phế liệu4.500 – 29.200
Bảng giá phế liệu giấyGiá giấy báo phế liệu4.600 – 29.900
Bảng giá phế liệu giấyGiá Giấy photo phế liệu2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽmGiá Kẽm IN phế liệu39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox loại 201, 43015.100 – 57.400
Bảng giá phế liệu inoxGiá phế liệu inox Loại 30432.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất)46.000 – 80.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm)42.300 – 97.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm)17.200 – 49.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá Bột nhôm phế liệu14.400 – 45.200
Bảng giá phế liệu nhômGiá Nhôm dẻo phế liệu30.500 – 57.500
Bảng giá phế liệu nhômGiá phế liệu Nhôm máy29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,…389.200 – 698.000
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu281.000 – 791.300
Bảng giá phế liệu hợp kimGiá bạc phế liệu7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon sữa phế liệu14.500 – 39.300
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon dẻo phế liệu12.500 – 55.400
Bảng giá phế liệu nilonGiá Nilon xốp phế liệu12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu nikenGiá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tửGiá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệuVải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu2.000 – 18.000
Bảng giá vải phế liệuVải tồn kho (poly) phế liệu6.000 – 27.000
Bảng giá vải phế liệuVải cây (các loại) phế liệu18.000 – 52.000
Bảng giá vải phế liệuVải khúc (cotton) phế liệu2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Sắt phế liệu105.500 – 165.500
Bảng giá phế liệu thùng phiGiá Thùng phi Nhựa phế liệu95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu palletGiá Pallet Nhựa phế liệu95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệuGiá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu21.200 – 56.600

Thu mua các loại phế liệu giá cao nhất hiện nay: Phế liệu Huy Lộc Phát

Sự hình thành của nhà máy thu mua phế liệu Huy Lộc Phát đã góp phần lớn vào việc xử lý nguồn phế liệu lớn, mang đến lợi ích lớn cho khách hàng, phục vụ nguồn nguyên phế liệu cho nhiều nhà máy tái chế

Bên cạnh đó, việc thu gom và xử lý rác thải, phế liệu góp phần vào việc bảo vệ tài nguyên môi trường xung quanh. Giảm thiểu các tác động xấu từ môi trường lên cuộc sống của con người

Phe Lieu Cong Nghiep La Gi? Quy Trinh Xu Ly Nhu The Nao?

Là đơn vị uy tín hàng đầu tại TPHCM & Bình Dương, chúng tôi – công ty Huy Lộc Phát cam kết mang đến dịch vụ chất lượng, giá cả tốt nhất thị trường: Thu mua phế liệu công nghiệp các loại, sắt thép, Niken, chì, thiếc, đồng, inox, nhôm,…

Trải qua nhiều năm kinh nghiệm thực chiến, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, thành thạo nghề. Chúng tôi đã tạo dựng nên nhiều đối tác quan trọng, thu hút được nguồn vốn đầu tư từ nhiều doanh nghiệp lớn

Xin cam kết với tất cả khách hàng: chất lượng dịch vụ và chính sách hoa hồng cao cho người giới thiệu. Ưu đãi định kì: dọn kho miễn phí cho khách hàng sau quá trình thu mua phế liệu

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài