Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Tìm hiểu nhôm phế liệu loại 1 là gì và có đặc điểm như thế nào?. Trong đời sống hiện nay, phế liệu thải ra ngoài môi trường từ quá trình sinh hoạt, sản xuất ngày càng lớn. Một trong số đó điển hình như: sắt thép cũ, chì, đồng, inox, giấy vụn,… và đặc biệt là nhôm.
Nhôm phế liệu có mặt trong nhiều vật dụng đời sống, các sản phẩm sản xuất bị lỗi, hàng hóa không còn khả năng sử dụng nữa,..Hôm nay, hãy cùng với Phế liệu Huy Lộc Phát tìm hiểu về vấn đề này nhé!!
Nội dung chính:
Định nghĩa nhôm phế liệu loại 1?
Kim loại nhôm sở hữu độ sáng bóng cao, tính chất bền, chống được oxy hoá & ăn mòn tốt. Chưa kể, trọng lượng của nhôm so với nhiều kim loại khác cũng khá nhẹ, chỉ bằng ⅓ đồng hay sắt, dát mỏng và chế tạo dễ dàng. Vì vậy, đó cũng là lý do chính mà nhiều đồ dùng hiện nay đều được làm từ nhôm.
Sau một quá trình sản xuất – sử dụng, nhôm thừa thải ( phế liệu ) sẽ được các cơ sở thu mua phế liệu thu gom lại để tái chế, điều này góp phần tiết kiệm được tài nguyên cũng như chi phí sản xuất. Nhôm phế liệu được thu mua với giá thành cao & phổ biến nhất hiện nay.
Tuy nhiên, báo giá cao hay thấp thì còn tùy thuộc vào phân loại. Từ đó giúp cho các cơ sở định giá được chính xác hơn và cũng thuận lợi hơn cho việc tái chế sau này.
Phân loại nhôm sẽ được sắp xếp thành nhôm phế liệu loại 1, nhôm phế liệu loại 2 và nhôm phế liệu loại 3. Trong số đó, nhôm phế liệu loại 1 là loại được đánh giá có chất lượng tốt nhất, sẽ được thu mua với giá thành cao nhất & được nhiều cơ sở săn đón.
Nhôm phế liệu loại 1 có đặc điểm gì?
Nhôm phế liệu 1 thông thường là những loại trang thiết bị, vật liệu bằng nhôm cứng, khung nhôm. Chúng có những đặc điểm là:
- Nhôm có khả năng định dạng & tái chế lại cao
- Có độ bền cao.
- Chống ăn mòn tốt
- Nhôm có độ cứng, đồng thời xử lý nhiệt còn tốt.
- Nhôm ít bị lẫn tạp chất hay những kim loại khác.
Mục đích thu mua nhôm phế liệu loại 1?
Đa số trong hầu hết các trường hợp, nhôm phế liệu loại 1 sẽ được thu mua về sử dụng cho mục đích tái chế. Qúa trình tái chế là quá trị mạ nhôm, thay đổi cấu trúc thành những đồ vật và thiết bị mới.
Để quá trình tái chế đại hiệu quả thì cần áp dụng phương pháp nấu chảy, điều này sẽ giúp tiết kiệm hơn rất nhiều so với việc khai thác tài nguyên quặng boxit, tinh chế bằng quy trình Bayer để điện phân oxit nhôm.
Ta dễ thấy rằng, những thành phẩm sử dụng tại nhà bằng nhôm hiện nay phần lớn là nhôm tái chế. Và đương nhiên chất lượng không hề kém cạnh nhôm mới
Tái chế nhôm phế liệu loại 1 mang đến ưu điểm gì?
Việc tái chế nhôm để tạo ra những thành phẩm khác có ích cho xã hội, trong đời sống hàng ngày. Đồng thời, tạo công ăn việc làm cho người lao động, giúp tiết kiệm nhiều chi phí sản xuất và tài nguyên thiên nhiên một cách đáng kể. Xem xét về mặt lâu dài, việc tái chế nhôm còn giúp cho việc bảo vệ môi trường, thu hẹp diện tích các bãi phế liệu tự phát
Bảng báo giá thu mua nhôm phế liệu
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Xin giới thiệu đơn vị thu mua nhôm phế liệu giá cao: Huy Lộc Phát
Dịch vụ tiếp nhận mọi thắc mắc khách hàng:
Khi khách hàng đang có nhu cầu cần thanh lý phế liệu nhôm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828. Công ty sẽ cử nhân viên chuyên môn ( có nhiều kinh nghiệm thực tế ) đến địa điểm thu mua để khảo sát phế liệu nhanh chóng.
Thẩm định & báo giá :
Thẩm định phân loại nguồn phế liệu, sau đó chúng tôi sẽ báo mức giá tốt nhất cho bạn. Bảo đảm rằng luôn đánh giá chính xác giá trị loại phế liệu, không làm mất quyền lợi của khách hàng
Tiến hành thương lượng bàn bạc & ký kết hợp đồng:
Huy Lộc Phát chúng tôi sẽ làm hợp đồng & tiến hành thu mua. Nếu quý khách mong muốn mua bán phế liệu dài hạn thì chúng tôi sẽ có sẵn hợp đồng để tiến hành ngay với nhiều quyền lợi, ưu đãi – kèm theo chính sách dài hạn cho bạn
Thu gom phế liệu nhôm an toàn – nhanh chóng:
Sau khi hai bên đã đạt thỏa thuận, công ty sẽ cho nhân viên đến thu gom phế liệu nhanh chóng. Điều động các loại xe tải chuyên chở phù hợp với nhu cầu vận chuyển, dọn dẹp & trao trả mặt bằng nhanh chóng
Thanh toán tiền:
Bảo mật mọi thông tin khi thanh toán cho khách hàng, nhanh chóng, bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Cảm ơn quý khách trong thời gian qua đã tin tưởng chúng tôi
Mang lại nhiều quyền lợi cho khách hàng:
- Thu mua các loại phế liệu với giá cao nhất
- Mở rộng dịch vụ tại nhiều tỉnh thành Phía Nam, nhất là TPHCM, Bình Dương
- Giám định & báo giá nguồn phế liệu chính xác, không ép giá khách hàng
- Hỗ trợ tư vấn – hoạt động 24/7, kể cả chủ nhật, tết, ngày lễ
- Gói ưu đãi lớn, hấp dẫn mỗi ngày
- Chính sách hoa hồng dành cho tất cả khách hàng khi giới thiệu nguồn phế liệu
Dịch vụ được nâng cấp mỗi ngày:
- Thu mua phế liệu nhanh nhất: Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
- Báo giá cao hơn thị trường & những cơ sở thu mua phế liệu khác
- Thanh toán linh hoạt, đầy đủ
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com