Những loại phế liệu nào được thu mua giá cao tại Huy Lộc Phát: | Hoạt động trong ngành thu mua phế liệu nhiều năm, những mặt hàng được công ty mua với giá cao là: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, kim loại, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch trình làm việc: | Hoạt động xuyên suốt 24/24h. Qúy khách có thể liên hệ thông qua đường dây nóng: 0901 304 700 – 0972 700 828 |
Công cụ cung cấp báo giá phế liệu hằng ngày: | Website: phelieugiacaouytin.com – là trang web chính thức của Huy Lộc Phát. Kính mời quý khách truy cập để biết thông tin mới nhất |
Dịch vụ & thanh toán: | Giám định viên của công ty dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Hình thức thanh toán: quý khách tự chọn tiền mặt hoặc chuyển khoản |
Những dạng tôn phế liệu được công ty Huy Lộc Phát thu mua rất đa dạng & kèm báo giá cao nhất tại khu vực Phía Nam: tôn lạnh, tôn Cliplock, tôn úp nóc, tôn kẽm, tôn màu, tôn sóng vuông, tôn sóng lớn, tôn sóng tròn ,tôn sóng nhỏ…đến từ những thương hiệu như: Đông Á, Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Việt Nhật,.. Nguồn phế liệu thanh lý không giới hạn số lượng.
Công ty thực hiện với dịch vụ trọn gói, nhiều gói ưu đãi hấp dẫn khi quý khách đến với chúng tôi . Đường dây nóng cung cấp báo giá thường xuyên hằng ngày: 0901 304 700 – 0972 700 828
=>> Chính sách đại lý thu mua phế liệu
Nội dung chính:
- 1 Dịch vụ thanh lý tôn màu phế liệu hiện nay phát triển như thế nào?
- 2 Khái niệm tôn màu cũ? Tôn cũ phế liệu các loại
- 3 Đặc điểm phân loại tôn phế liệu?
- 4
- 5 Báo giá thu mua phế liệu hiện tại
- 6 Tại công ty Huy Lộc Phát, chúng tôi hoạt động với phương châm gì?
- 7 Các bước thu mua tôn màu cũ giá cao
- 8 Uy tín của dịch vụ thu mua phế liệu tôn màu tại Huy Lộc Phát được thể hiện như thế nào?
Dịch vụ thanh lý tôn màu phế liệu hiện nay phát triển như thế nào?
Ưu điểm của tôn màu phế liệu
- Tôn màu được biết tới chính là một loại vật liệu xây dựng, sản xuất với lớp thép bọc bên ngoài nên cực kỳ bền chắc, tuổi thọ cao, chống tác động nhiệt, màu sắc phong phú, độ dày & kích thước đa dạng. Khi trở thành phế liệu, chúng có khả năng tái chế/ tái sử dụng nên được hầu hết nhiều đơn vị nhận thu mua với giá rất cao
- Khu vực Phía Nam nói riêng, bạn chọn lựa các đơn vị chuyên thanh lý tôn màu uy tín, họ sẽ định giá nguồn phế liệu cao cho bạn. Điển hình như: Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát ( website: phelieugiacaouytin.com ); ở đây nhận thanh lý không giới hạn số lượng & chủng loại tôn màu ( tôn đã sử dụng lâu, tôn mới, tôn gỉ sét, tôn tấm,.. )
- Bạn cũng sẽ sở hữu thêm nguồn chi phí từ công tác thanh lý phế liệu tôn màu.
Tại sao dịch vụ thanh lý tôn màu phế liệu phát triển?
Tuy chúng là vật liệu được đánh giá có độ bền lớn Tuy nhiên, qua nhiều năm sử dụng thì ít nhiều chúng cũng bị các tác nhân ngoại cảnh tác động, làm cho chất lượng & tính thẩm mỹ không còn nguyên vẹn so với ban đầu. Vì vậy việc thanh lý chúng để thay thế bằng sản phẩm tương tự ( nhưng mới hơn ) được ra đời & ngày càng phát triển:
- Chất lượng tôn màu giảm sút tùy vào kiểu địa hình – khu vực sử dụng ( bạt màu, hình thành gỉ sét, dễ cong vênh, gòn hơn, chịu lực kém,… ). Người ta tiến hành tháo rời để sử dụng tôn màu mới
- Các ưu điểm không còn như ban đầu cũng giúp cho việc thay thế trở nên nhanh hơn
- Các dòng tôn lợp đã cũ, lỗi mốt, không còn phù hợp với tính thẩm mỹ thời đại
- Cứ vài năm là người ta sẽ bắt đầu thay mái tôn lợp mới để đảm bảo an toàn cho mọi đối tượng khi sử dụng
=>> Giới thiệu công ty Phế Liệu Huy Lộc Phát
Khái niệm tôn màu cũ? Tôn cũ phế liệu các loại
Tôn màu là gì?
Tôn (Tiếng Anh: Tole). Chúng được hình thành từ các tấm kim loại có bề mặt được phủ bởi một lớp kẽm. Để tăng độ thẩm mỹ, chúng sẽ trải qua công đoạn nhuộm ( phun ) màu để mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng.
Tôn màu có trọng lượng rất nhẹ, có khả năng chống chịu nhiệt, vận chuyển dễ dàng, chống gỉ,độ bền cao. Chính vì vậy mà chúng được ứng dụng cực kì rộng rãi trong đời sống ( nhất là xây dựng công trình) . Tôn màu được ưu tiên dùng để lợp nhà, lợp mái nhà xưởng, lợp mái công trình xây dựng.
Tôn màu cũ?
Chúng chính là loại tôn đã qua quá trình sử dụng lâu dài, khả năng thích ứng với tự nhiên giảm, tạo nên tình trạng hỏng hóc, lúc này rất cần được thay mới. Tôn màu cũ hoàn toàn có thể đem đi tái chế sử dụng lại bằng cách là thu gom & thanh lý cho các công ty thu mua phế liệu giá cao, bạn sẽ có thêm nguồn chi phí thay vì vứt bỏ chúng đi.
Những dạng tôn màu phế liệu:
Công ty Huy Lộc Phát nhận thanh lý giá cao nhiều loại tôn màu phế liệu sau đây:
- Tôn lạnh màu .
- Tôn mát ( tôn màu PU ).
- Tôn màu úp nóc
- Tôn nhựa màu lấy ánh sáng.
- Tôn màu kẽm
- Tôn lạnh màu mạ kẽm
Đặc điểm phân loại tôn phế liệu?
Nhìn chung, tôn cũ phế liệu là những loại tôn thừa, tôn bị lỗi trong quá trình sản xuất, bào, tiện, hay tôn cũ không còn giá trị sử dụng, bị đào thải ra ngoài môi trường. Chúng được thu mua & thông qua công đoạn tái chế để biến thành nguồn nguyên liệu mới phục vụ cho các mục đích sử dụng của nhiều ngành nghề khác.
Báo giá tôn phế liệu sẽ phụ thuộc vào: kiểu dáng – kích cỡ, phân loại, thương hiệu, số lượng,…
Phân loại tôn cũ phế liệu | Mô tả |
Tôn lạnh | Tôn lạnh có độ bền cao, chống cháy & chống nhiệt rất tốt, bảng màu đa dạng. Các công trình xây dựng, lĩnh vực công nghiệp thường sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị đồ dùng,… |
Tôn kẽm | Dễ vận chuyển, trọng lượng nhẹ, công tác tháo lắp nhanh và có độ thẩm mỹ cao – Đó là những lợi thế nổi bật của loại tôn này. Tuy nhiên chúng có nhược điểm là độ bền không cao nên thường được dùng trong chế tạo chi tiết xe, các loại cửa kéo – cửa choặc biển quảng cáo,… |
Tôn sóng | Được cán thành nhiều dạng sóng: sóng vuông, sóng tròn, 5 sóng, 11 sóng…. nên được dùng để lợp mái nhà hoặc xí nghiệp, nhà máy. |
Tôn giả ngói | Có hình dạng giống như ngói thật nhằm làm tăng tính thẩm mỹ cho hạng mục đang sử dụng. Kích thước, màu sắc đa dạng, cách nhiệt tốt trong mọi hoàn cảnh, ít bị oxy hóa nên thường được dùng để lợp mái nhà, biệt thự,… |
Báo giá thu mua phế liệu hiện tại
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ kg) |
---|---|---|
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91000 |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Một số kinh nghiệm chọn mua tôn màu cũ giá tốt dành cho mọi người
Những nguyên tắc cơ bản dưới đây sẽ giúp bạn mua tôn màu cũ giá tốt nếu có kinh phí eo hẹp:
Tránh mua các dạng mái tôn có lỗ thủng:
Mái tôn có đặc điểm này chứng tỏ chúng đã trải qua quá trình sử dụng rất lâu rồi. Bề mặt tôn không còn tốt nữa, các tính chất quan trọng như: độ chịu lực, chịu nhiệt, tính bền, thẩm mỹ,… đã không như ban đầu. Chính vì thế, nếu bạn không muốn quá trình sinh hoạt hằng ngày bị cản trở thì tuyệt đối đừng chọn mua những dạng tôn như vậy
Không mua tấm tôn lợp chuyển sang màu nâu đỏ:
Môi trường khắt nghiệt, thời gian sử dụng càng lâu, thì mái tôn sẽ càng bị bong tróc, phai màu. Tôn có màu nâu đỏ chứng tỏ nó đang trong quá trình bị gỉ sét, các vết gỉ sét mau chóng lây lan dần ra từ các mép cắt, lỗ đinh vít hoặc các vết trầy xước.
Tại công ty Huy Lộc Phát, chúng tôi hoạt động với phương châm gì?
1. Mục tiêu kinh doanh: đặt quyền lợi của người sử dụng dịch vụ lên trên hết. Các khâu tư vấn & báo giá được thực hiện cực kì bài bản, chuyên nghiệp
2. Thu mua tất cả các chủng loại phế liệu mà cơ sở bạn đang có ( miễn phí tư vấn, cung cấp báo giá ).
3. Trong mọi thời điểm, chúng tôi điều thu mua phế liệu với giá cả cao nhất thị trường ( từ 25 – 30% )
4. Tiến hành cân đo chính xác bằng các máy móc chuyên dụng, luôn có thái độ trung thực, khách quan nhất trong khi dịch vụ đang thực hiện
5. Thanh toán nhanh chóng, không thiếu, có hóa đơn chứng từ (nếu cần).
6. Quy mô/ phạm vi thu mua rộng khắp các tỉnh & thành phố tại Phía Nam
Các bước thu mua tôn màu cũ giá cao
Công ty Huy Lộc Phát đi đầu trong dịch vụ nhận thanh lý phế liệu tôn màu cũ nói riêng – tất cả các phế liệu khác nói chung giá cao nhất. Khách hàng kí hợp đồng kinh doanh với chúng tôi lâu dài, nhiều ưu đãi hấp dẫn đính kèm theo:
Bước 1- Khảo Sát Nhanh : Công ty xin tiếp nhận những thông tin từ phía khách hàng, sau đó sẽ cử nhân viên kiểm định xuống tiến hành khảo sát nguồn phế liệu
Bước 2 – Vận chuyển Gọn Gàng: Khi đã kí kết thành công hợp đồng, Huy Lộc Phát cử đội xe đến vận chuyển phế liệu nhanh, đồng thời giải phóng mặt bằng cho doanh nghiệp bạn
Bước 3 – Thanh Toán Liền Tay : Tiền mặt luôn là phương thức được chúng tôi ưu tiên vì nó đảm bảo độ uy tín cho dịch vụ chúng tôi. Hoặc bạn cũng có thể yêu cầu chuyển khoản qua ngân hàng hoặc Momo
Uy tín của dịch vụ thu mua phế liệu tôn màu tại Huy Lộc Phát được thể hiện như thế nào?
Với bề dày thành tích nhiều năm qua, chúng tôi luôn làm hài lòng khách đến & đi, kể cả những khách hàng khó tính nhất. Mỗi ngày, Huy Lộc Phát luôn luôn cố gắng để tối đa hóa những lợi ích mà khách hàng có thể nhận được khi sử dụng dịch vụ thu mua tôn cũ phế liệu nói riêng, & phế liệu các loại nói chung:
- Giá mua tôn màu phế liệu đa dạng mọi chủng loại luôn cao hơn so với giá thị trường lên đến 25 – 30% => tăng nguồn thu nhập cho bạn
- Tiến hành công tác bốc xếp phế liệu nhanh chóng nên tiết kiệm nhiều thời gian, bao vận chuyển & dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng
- Quy trình làm việc có độ hiệu quả cao, khoa học
- Công ty với năng lực tài chính lớn, nhận thầu các hợp đồng thanh lý phế liệu tại mọi khu vực
- Hoa hồng cao đối với người giới thiệu nguồn phế liệu
- Hoạt động với cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ, đảm bảo đạt tiêu chuẩn môi trường
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com